Đề thi Luật an sinh xã hội – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Ngọc Bích
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật an sinh xã hội
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Nguyễn Ngọc Bích
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật

Mục Lục

Đề thi Luật an sinh xã hội đề 5 là một trong những bài kiểm tra quan trọng của môn Luật an sinh xã hội tại nhiều trường đại học, bao gồm các cơ sở đào tạo uy tín như Trường Đại học Luật Hà Nội, Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL), Trường Đại học Cần Thơ, và Trường Đại học Vinh. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực Luật an sinh xã hội, nhằm đánh giá khả năng nắm vững kiến thức pháp luật và kỹ năng áp dụng luật của sinh viên trong các tình huống thực tiễn.

Đề thi được thiết kế dành cho sinh viên năm thứ ba chuyên ngành Luật học, yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị kỹ lưỡng các kiến thức liên quan đến hệ thống pháp luật an sinh xã hội, các chính sách bảo hiểm, và cách xử lý các tình huống pháp lý phức tạp. Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, sinh viên sẽ có cơ hội kiểm tra và củng cố hiểu biết của mình về các quy định pháp lý và cách vận dụng chúng trong thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về các đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Đề thi Luật an sinh xã hội – Đề 5

1. Mục tiêu chính của hệ thống an sinh xã hội là gì?
A. Tăng trưởng kinh tế
B. Đảm bảo cuộc sống tối thiểu cho người dân
C. Cải thiện chất lượng giáo dục
D. Tạo việc làm cho tất cả người lao động

2. Quỹ bảo hiểm xã hội bao gồm những nguồn tài chính nào?
A. Phí bảo hiểm của người lao động và người sử dụng lao động
B. Ngân sách nhà nước
C. Đóng góp của các tổ chức xã hội
D. Tất cả các nguồn trên

3. Ai là đối tượng bắt buộc tham gia bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật?
A. Người lao động tự do
B. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ 3 tháng trở lên
C. Sinh viên đại học
D. Người đã nghỉ hưu

4. Trường hợp nào dưới đây không thuộc diện được hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp?
A. Người lao động đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên
B. Người lao động nghỉ việc để đi học
C. Người lao động bị sa thải do vi phạm kỷ luật
D. Người lao động hết hợp đồng lao động

5. Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp tính trên cơ sở:
A. Mức lương cơ bản
B. Mức lương tối thiểu
C. Bình quân tiền lương, tiền công của 6 tháng trước khi thất nghiệp
D. Mức lương bình quân hàng năm

6. Người lao động tham gia bảo hiểm y tế sẽ được hưởng quyền lợi gì khi đi khám bệnh?
A. Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo tỷ lệ quy định
B. Miễn phí hoàn toàn chi phí khám bệnh
C. Hỗ trợ một phần chi phí khám bệnh theo yêu cầu của cơ sở y tế
D. Trợ cấp tiền mặt khi khám bệnh

7. Mức hỗ trợ tối đa cho người bị thương nặng do tai nạn giao thông ngoài nơi cư trú là bao nhiêu lần mức chuẩn?
A. 10 lần mức chuẩn
B. 12 lần mức chuẩn
C. 15 lần mức chuẩn
D. 20 lần mức chuẩn

8. Đối tượng nào sau đây không thuộc diện được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người thuộc hộ nghèo
B. Người lao động hợp đồng ngắn hạn
C. Trẻ em dưới 6 tuổi
D. Người hưởng lương hưu

9. Người lao động nghỉ việc vì ốm đau có được hưởng chế độ gì từ quỹ bảo hiểm xã hội?
A. Chế độ ốm đau
B. Chế độ thai sản
C. Chế độ tử tuất
D. Chế độ tai nạn lao động

10. Điều kiện để được cấp thẻ bảo hiểm y tế là gì?
A. Đã tham gia bảo hiểm xã hội từ 6 tháng trở lên
B. Đã tham gia bảo hiểm y tế và đóng đủ phí
C. Đã làm việc tại cơ quan nhà nước
D. Đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự

11. Người lao động được hưởng chế độ thai sản trong thời gian bao lâu?
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 7 tháng

12. Ai là đối tượng hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội?
A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ 3 tháng trở lên
B. Sinh viên đại học
C. Người nghỉ hưu
D. Cán bộ, công chức

13. Mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động làm việc theo hợp đồng lao động từ 3 tháng đến dưới 12 tháng hiện nay là bao nhiêu phần trăm?
A. 7%
B. 8%
C. 9%
D. 10%

14. Trường hợp nào người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động?
A. Tai nạn xảy ra trong khi làm việc hoặc trên đường từ nơi ở đến nơi làm việc
B. Tai nạn xảy ra trong thời gian nghỉ phép
C. Tai nạn xảy ra ngoài giờ làm việc không liên quan đến công việc
D. Tai nạn xảy ra khi đi du lịch

15. Đối tượng nào được hưởng chế độ tử tuất?
A. Người lao động đã nghỉ hưu
B. Người lao động không còn làm việc
C. Người lao động chết do tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
D. Người lao động không đủ điều kiện hưởng bảo hiểm xã hội

16. Mức hỗ trợ cho người có công với cách mạng khi đi khám bệnh, chữa bệnh là bao nhiêu phần trăm?
A. 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
B. 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
C. 70% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
D. 60% chi phí khám bệnh, chữa bệnh

17. Người lao động không đủ điều kiện để hưởng chế độ hưu trí thì sẽ nhận chế độ gì?
A. Chế độ trợ cấp một lần
B. Chế độ bảo hiểm y tế
C. Chế độ trợ cấp thất nghiệp
D. Chế độ hưu trí tạm thời

18. Đối tượng nào dưới đây không phải là đối tượng được miễn đóng bảo hiểm xã hội?
A. Cán bộ, công chức nhà nước
B. Người lao động không có hợp đồng lao động
C. Người lao động theo hợp đồng lao động ngắn hạn
D. Người lao động hợp đồng dài hạn

19. Quỹ bảo hiểm thất nghiệp được hình thành từ nguồn tài chính nào?
A. Ngân sách nhà nước
B. Đóng góp của tổ chức xã hội
C. Phí đóng bảo hiểm thất nghiệp của người lao động và người sử dụng lao động
D. Đóng góp của các cá nhân

20. Đối tượng nào sau đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người thuộc hộ nghèo
B. Người hưởng lương hưu
C. Người lao động hợp đồng ngắn hạn
D. Người lao động tự do

21. Người lao động bị tai nạn giao thông trong khi đang đi công tác được hưởng chế độ nào?
A. Chế độ tai nạn lao động
B. Chế độ ốm đau
C. Chế độ trợ cấp thất nghiệp
D. Chế độ hưu trí

22. Điều kiện để được hưởng chế độ ốm đau là gì?
A. Có giấy chứng nhận ốm đau từ cơ sở y tế
B. Đã tham gia bảo hiểm xã hội ít nhất 3 tháng
C. Đã nghỉ việc vì ốm đau
D. Đã đóng bảo hiểm y tế đầy đủ

23. Mức hưởng bảo hiểm xã hội một lần cho người lao động khi nghỉ việc là bao nhiêu phần trăm?
A. 40% mức lương cơ bản
B. 50% mức lương cơ bản
C. 60% mức lương cơ bản
D. 70% mức lương cơ bản

24. Đối tượng nào không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội?
A. Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
B. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
C. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
D. Người lao động theo hợp đồng dài hạn

25. Mức hỗ trợ người tham gia bảo hiểm y tế khi đi khám bệnh tại cơ sở y tế tư nhân là bao nhiêu phần trăm?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%

26. Đối tượng nào sau đây được hưởng trợ cấp ốm đau từ quỹ bảo hiểm xã hội?
A. Người lao động đã nghỉ hưu
B. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn
C. Người lao động đang bị ốm đau và có giấy chứng nhận từ cơ sở y tế
D. Người lao động tự do

27. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội sẽ được hưởng các quyền lợi gì?
A. Chế độ nghỉ hưu
B. Chế độ thai sản
C. Chế độ ốm đau
D. Tất cả các quyền lợi trên

28. Để được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí, người lao động phải thuộc đối tượng nào?
A. Người thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo
B. Người lao động có hợp đồng lao động
C. Người lao động theo hợp đồng ngắn hạn
D. Sinh viên đại học

29. Mức hỗ trợ khi người lao động gặp tai nạn giao thông nghiêm trọng ngoài nơi cư trú là bao nhiêu lần mức chuẩn?
A. 10 lần mức chuẩn
B. 15 lần mức chuẩn
C. 20 lần mức chuẩn
D. 25 lần mức chuẩn

30. Đối tượng nào dưới đây được miễn đóng bảo hiểm xã hội?
A. Cán bộ, công chức nhà nước
B. Người lao động hợp đồng dài hạn
C. Người lao động tự do
D. Người lao động theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn

 
Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)