Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 2
Câu 1
Nhận biết
Pháp luật được định nghĩa là gì?
- A. Tập hợp các quy tắc đạo đức trong xã hội.
- B. Các tập quán và phong tục được cộng đồng công nhận.
- C. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
- D. Tổng hợp các quy định do các tổ chức xã hội tự đặt ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp nào trong xã hội có giai cấp?
- A. Giai cấp bị trị.
- B. Toàn thể các giai cấp trong xã hội.
- C. Giai cấp trung lưu.
- D. Giai cấp cầm quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Thuộc tính nào của pháp luật cho thấy nó là khuôn mẫu, thước đo cho hành vi của mọi người và mang tính bắt buộc chung?
- A. Tính quy phạm phổ biến.
- B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
- C. Tính cưỡng chế nhà nước.
- D. Tính khách quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Việc pháp luật được ban hành dưới dạng văn bản (ví dụ: Hiến pháp, Luật) và có cấu trúc, nội dung rõ ràng thể hiện thuộc tính nào?
- A. Tính quy phạm phổ biến.
- B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
- C. Tính cưỡng chế nhà nước.
- D. Tính tùy nghi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Thuộc tính nào của pháp luật phân biệt nó với các quy tắc xã hội khác như đạo đức hay phong tục?
- A. Tính quy phạm phổ biến.
- B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
- C. Tính cưỡng chế nhà nước.
- D. Tính lịch sử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Hình thức của pháp luật được hiểu là gì?
- A. Nội dung cốt lõi của các quy tắc pháp luật.
- B. Mục đích mà pháp luật hướng tới.
- C. Cách thức mà pháp luật tồn tại và được thể hiện ra bên ngoài.
- D. Các nguyên tắc cơ bản trong việc xây dựng pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Hình thức pháp luật phổ biến nhất ở các nước theo hệ thống luật lục địa (Civil Law) và các nước hiện đại là gì?
- A. Tiền lệ pháp.
- B. Tập quán pháp.
- C. Học thuyết pháp lý.
- D. Văn bản quy phạm pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
"Tiền lệ pháp" (án lệ) là gì?
- A. Các văn bản luật do nghị viện ban hành.
- B. Những phong tục, tập quán được nhà nước thừa nhận.
- C. Các bản án, quyết định của tòa án hoặc cơ quan hành chính cấp cao được nhà nước thừa nhận để áp dụng cho các trường hợp tương tự sau này.
- D. Các văn bản hướng dẫn thi hành luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
"Tập quán pháp" được định nghĩa là gì?
- A. Các quy tắc mới được nhà nước tạo ra.
- B. Những tập quán xã hội đã tồn tại lâu đời, được nhà nước thừa nhận và nâng lên thành pháp luật.
- C. Các quy tắc do tòa án đặt ra.
- D. Những quy định trong hiến pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
"Quan hệ pháp luật" được định nghĩa là gì?
- A. Là những quan hệ xã hội phát sinh tự nhiên, không chịu sự điều chỉnh của bất kỳ quy tắc nào.
- B. Là các quan hệ xã hội được điều chỉnh bởi các quy tắc đạo đức.
- C. Là quan hệ xã hội được các quy phạm pháp luật điều chỉnh, theo đó các bên tham gia có quyền và nghĩa vụ pháp lý, được nhà nước bảo đảm thực hiện.
- D. Là những quan hệ cá nhân không có sự can thiệp của nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Quan hệ pháp luật phát sinh dựa trên cơ sở nào?
- A. Trên cơ sở đạo đức xã hội.
- B. Trên cơ sở ý chí chủ quan của các bên tham gia.
- C. Trên cơ sở các quy phạm pháp luật.
- D. Trên cơ sở các tập quán địa phương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "mang tính ý chí" của quan hệ pháp luật?
- A. Chỉ thể hiện ý chí của nhà nước.
- B. Chỉ thể hiện ý chí tự do của các chủ thể.
- C. Thể hiện ý chí của nhà nước (thông qua quy phạm pháp luật) và ý chí của các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật.
- D. Thể hiện ý chí của cộng đồng xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Các thành phần cấu thành quan hệ pháp luật bao gồm những gì?
- A. Chỉ có chủ thể và khách thể.
- B. Chỉ có quyền và nghĩa vụ.
- C. Chỉ có quy phạm pháp luật và sự kiện pháp lý.
- D. Chủ thể, khách thể và nội dung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
"Chủ thể của quan hệ pháp luật" là gì?
- A. Là lợi ích mà các bên mong muốn đạt được.
- B. Là hành vi mà các bên phải thực hiện.
- C. Là các cá nhân, tổ chức tham gia vào quan hệ pháp luật, có năng lực chủ thể.
- D. Là các quy tắc điều chỉnh quan hệ đó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
"Năng lực pháp luật" của cá nhân là gì?
- A. Khả năng bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền và nghĩa vụ pháp lý.
- B. Khả năng của cá nhân được hưởng quyền và gánh vác nghĩa vụ pháp lý.
- C. Khả năng hiểu biết về pháp luật.
- D. Khả năng bảo vệ quyền lợi của mình trước tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
"Năng lực hành vi" của cá nhân là gì?
- A. Khả năng của cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền và nghĩa vụ pháp lý.
- B. Khả năng của cá nhân được hưởng quyền và gánh vác nghĩa vụ pháp lý.
- C. Khả năng nhận thức về pháp luật.
- D. Khả năng tự kiếm sống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
"Khách thể của quan hệ pháp luật" là gì?
- A. Chủ thể đối diện trong quan hệ.
- B. Lợi ích vật chất, tinh thần hoặc lợi ích xã hội mà các bên tham gia quan hệ pháp luật mong muốn đạt được.
- C. Các quy tắc pháp luật điều chỉnh quan hệ đó.
- D. Hành vi cụ thể của các bên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
"Nội dung của quan hệ pháp luật" bao gồm những yếu tố nào?
- A. Chỉ có quy phạm pháp luật.
- B. Chỉ có sự kiện pháp lý.
- C. Quyền và nghĩa vụ pháp lý của các bên.
- D. Chủ thể và khách thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
"Sự kiện pháp lý" được định nghĩa là gì?
- A. Các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành.
- B. Các quyền và nghĩa vụ của các chủ thể.
- C. Những sự việc thực tế xảy ra trong đời sống mà quy phạm pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật.
- D. Các bản án của tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Sự kiện pháp lý được chia thành những loại chính nào?
- A. Quyền và nghĩa vụ.
- B. Chủ thể và khách thể.
- C. Hợp đồng và vi phạm.
- D. Sự biến và hành vi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
"Sự biến" trong sự kiện pháp lý là gì?
- A. Những sự việc xảy ra hoàn toàn phụ thuộc vào ý chí của con người.
- B. Những sự việc xảy ra do sai lầm của con người.
- C. Những sự việc xảy ra không phụ thuộc vào ý chí của con người.
- D. Những sự việc được lập kế hoạch trước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
"Hành vi hợp pháp" là loại hành vi nào?
- A. Hành vi vi phạm pháp luật nhưng không bị xử lý.
- B. Hành vi của chủ thể phù hợp với quy định pháp luật và có mục đích rõ ràng.
- C. Hành vi xảy ra do sự kiện khách quan.
- D. Hành vi không có ý thức chủ quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
"Hành vi trái pháp luật" là loại hành vi nào?
- A. Hành vi không được quy định trong luật.
- B. Hành vi vi phạm các quy định của pháp luật.
- C. Hành vi mang tính chất đạo đức.
- D. Hành vi tự nguyện không có sự ràng buộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục và cưỡng chế (từ Bài 1). Điều này tương ứng với đặc điểm nào của quan hệ pháp luật (từ Bài 2)?
- A. Mang tính ý chí.
- B. Được nhà nước bảo đảm thực hiện.
- C. Chứa đựng quyền và nghĩa vụ pháp lý.
- D. Phát sinh trên cơ sở quy phạm pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Thuộc tính "Tính quy phạm phổ biến" của pháp luật (từ Bài 1) có vai trò gì đối với "quan hệ pháp luật" (từ Bài 2)?
- A. Xác định khách thể của quan hệ pháp luật.
- B. Quyết định năng lực hành vi của chủ thể.
- C. Cung cấp khuôn mẫu xử sự chung, tạo cơ sở cho việc hình thành quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.
- D. Chỉ ảnh hưởng đến sự biến trong sự kiện pháp lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Việc pháp luật có "tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức" (từ Bài 1) có ý nghĩa như thế nào đối với các "chủ thể trong quan hệ pháp luật" (từ Bài 2)?
- A. Cho phép chủ thể tự do giải thích các quy định.
- B. Khiến pháp luật trở nên khó hiểu hơn.
- C. Giúp các chủ thể nắm rõ quyền và nghĩa vụ của mình, từ đó hành xử đúng pháp luật.
- D. Chỉ quan trọng đối với các cơ quan nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Các "quy phạm pháp luật" (từ Bài 1) đóng vai trò gì đối với "sự kiện pháp lý" (từ Bài 2)?
- A. Là hậu quả của sự kiện pháp lý.
- B. Là khách thể của sự kiện pháp lý.
- C. Gắn liền với các sự kiện pháp lý, quy định khi nào sự kiện pháp lý làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật.
- D. Là phương thức để xác định chủ thể của quan hệ pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Đặc điểm "mang tính cưỡng chế nhà nước" của pháp luật (từ Bài 1) được thể hiện như thế nào trong việc thực hiện "quan hệ pháp luật" (từ Bài 2)?
- A. Khiến các bên tự nguyện thực hiện nghĩa vụ mà không cần sự can thiệp.
- B. Chỉ áp dụng khi có sự đồng ý của cả hai bên.
- C. Đảm bảo rằng các quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật sẽ được thực hiện, kể cả bằng biện pháp cưỡng chế nếu cần.
- D. Chỉ áp dụng biện pháp giáo dục khi có vi phạm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Nếu một người không có đủ "năng lực hành vi" (từ Bài 2), họ có thể tự mình xác lập "quan hệ pháp luật" nào?
- A. Hợp đồng mua bán nhà đất.
- B. Kết hôn.
- C. Chỉ các giao dịch nhỏ phục vụ nhu cầu sinh hoạt hàng ngày (tùy thuộc độ tuổi).
- D. Mọi quan hệ pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Pháp luật (từ Bài 1) được tạo ra để điều chỉnh các quan hệ xã hội (từ Bài 1). Khi các quan hệ xã hội này được điều chỉnh bởi các quy phạm pháp luật, chúng sẽ trở thành gì (từ Bài 2)?
- A. Quan hệ đạo đức.
- B. Quan hệ kinh tế.
- C. Quan hệ tự nguyện.
- D. Quan hệ pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 2 - Đề 2
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
