Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 3
Câu 1
Nhận biết
Pháp luật được định nghĩa là gì?
- A. Tập hợp các quy tắc đạo đức trong xã hội.
- B. Các tập quán và phong tục được cộng đồng công nhận.
- C. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
- D. Tổng hợp các quy định do các tổ chức xã hội tự đặt ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp nào trong xã hội có giai cấp?
- A. Giai cấp bị trị.
- B. Toàn thể các giai cấp trong xã hội.
- C. Giai cấp trung lưu.
- D. Giai cấp cầm quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Thuộc tính nào của pháp luật cho thấy nó là khuôn mẫu, thước đo cho hành vi của mọi người và mang tính bắt buộc chung?
- A. Tính quy phạm phổ biến.
- B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
- C. Tính cưỡng chế nhà nước.
- D. Tính khách quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Việc pháp luật được ban hành dưới dạng văn bản (ví dụ: Hiến pháp, Luật) và có cấu trúc, nội dung rõ ràng thể hiện thuộc tính nào?
- A. Tính quy phạm phổ biến.
- B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
- C. Tính cưỡng chế nhà nước.
- D. Tính tùy nghi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Thuộc tính nào của pháp luật phân biệt nó với các quy tắc xã hội khác như đạo đức hay phong tục?
- A. Tính quy phạm phổ biến.
- B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
- C. Tính cưỡng chế nhà nước.
- D. Tính lịch sử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Hình thức của pháp luật được hiểu là gì?
- A. Nội dung cốt lõi của các quy tắc pháp luật.
- B. Mục đích mà pháp luật hướng tới.
- C. Cách thức mà pháp luật tồn tại và được thể hiện ra bên ngoài.
- D. Các nguyên tắc cơ bản trong việc xây dựng pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Hình thức pháp luật phổ biến nhất ở các nước theo hệ thống luật lục địa (Civil Law) và các nước hiện đại là gì?
- A. Tiền lệ pháp.
- B. Tập quán pháp.
- C. Học thuyết pháp lý.
- D. Văn bản quy phạm pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
"Tiền lệ pháp" (án lệ) là gì?
- A. Các văn bản luật do nghị viện ban hành.
- B. Những phong tục, tập quán được nhà nước thừa nhận.
- C. Các bản án, quyết định của tòa án hoặc cơ quan hành chính cấp cao được nhà nước thừa nhận để áp dụng cho các trường hợp tương tự sau này.
- D. Các văn bản hướng dẫn thi hành luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
"Thực hiện pháp luật" được định nghĩa là gì?
- A. Hành vi tự nguyện của cá nhân không liên quan đến nhà nước.
- B. Chỉ việc cơ quan nhà nước ban hành văn bản pháp luật.
- C. Chỉ việc cơ quan nhà nước cưỡng chế công dân.
- D. Là hành vi thực tế, có ý thức của các chủ thể pháp luật nhằm hiện thực hóa các quy định của pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
"Tuân thủ pháp luật" là hình thức thực hiện pháp luật nào?
- A. Chủ thể thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp luật quy định.
- B. Chủ thể thực hiện quyền của mình được pháp luật cho phép.
- C. Chủ thể không làm những điều mà pháp luật cấm.
- D. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Hành vi nào sau đây là ví dụ của "thi hành pháp luật"?
- A. Doanh nghiệp không làm điều pháp luật cấm.
- B. Doanh nghiệp nộp thuế đúng hạn, công dân đi nghĩa vụ quân sự.
- C. Tòa án tuyên án bị cáo.
- D. Cá nhân tự do kết hôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
"Sử dụng pháp luật" là hình thức thực hiện pháp luật nào?
- A. Chủ thể thực hiện những điều pháp luật bắt buộc.
- B. Chủ thể không làm những điều pháp luật cấm.
- C. Chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình được pháp luật cho phép.
- D. Cơ quan nhà nước áp dụng pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
"Áp dụng pháp luật" là hình thức thực hiện pháp luật nào?
- A. Hành vi tự nguyện của cá nhân hoặc tổ chức.
- B. Hành vi không làm những điều pháp luật cấm.
- C. Hành vi thực hiện nghĩa vụ theo quy định pháp luật.
- D. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành quyết định làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
"Vi phạm pháp luật" được định nghĩa là gì?
- A. Mọi hành vi sai trái trong xã hội.
- B. Hành vi không đúng đạo đức.
- C. Hành vi (hành động hoặc không hành động) trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
- D. Chỉ những hành vi gây thiệt hại vật chất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của vi phạm pháp luật?
- A. Tính trái pháp luật.
- B. Tính có lỗi.
- C. Tính gây thiệt hại/xâm hại.
- D. Do chủ thể không có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
"Lỗi" trong vi phạm pháp luật là yếu tố thuộc mặt nào của cấu thành vi phạm pháp luật?
- A. Mặt khách quan.
- B. Mặt chủ quan.
- C. Chủ thể.
- D. Khách thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
"Khách thể của vi phạm pháp luật" là gì?
- A. Người thực hiện hành vi vi phạm.
- B. Hậu quả mà hành vi vi phạm gây ra.
- C. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi vi phạm xâm hại.
- D. Quy định pháp luật bị vi phạm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
"Lỗi cố ý trực tiếp" là lỗi mà người vi phạm:
- A. Biết hành vi của mình là trái pháp luật nhưng không mong muốn hậu quả xảy ra.
- B. Nhận thức rõ tính chất nguy hiểm cho xã hội của hành vi, thấy trước hậu quả và mong muốn hậu quả đó xảy ra.
- C. Không thấy trước khả năng xảy ra hậu quả, mặc dù phải thấy và có thể thấy.
- D. Tin rằng hậu quả sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn chặn được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
"Lỗi vô ý vì quá tự tin" là lỗi mà người vi phạm:
- A. Không nhận thức được hành vi của mình là trái pháp luật.
- B. Mong muốn hậu quả xấu xảy ra.
- C. Thấy trước hành vi của mình có thể gây hậu quả nguy hiểm, nhưng tin rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn chặn được.
- D. Do cẩu thả mà không lường trước được hậu quả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
"Trách nhiệm pháp lý" được định nghĩa là gì?
- A. Nghĩa vụ đạo đức của công dân.
- B. Sự tự nguyện khắc phục hậu quả của vi phạm.
- C. Hậu quả pháp lý bất lợi mà chủ thể vi phạm pháp luật phải gánh chịu, được nhà nước áp dụng.
- D. Các biện pháp giáo dục, răn đe.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Mục đích chính của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý là gì?
- A. Khuyến khích hành vi vi phạm.
- B. Bỏ qua các vi phạm nhỏ.
- C. Trừng phạt, buộc thực hiện nghĩa vụ, giáo dục, răn đe và bảo vệ trật tự pháp luật.
- D. Thể hiện sự khoan hồng của nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
"Trách nhiệm hình sự" được áp dụng đối với loại vi phạm nào?
- A. Vi phạm hành chính.
- B. Vi phạm dân sự.
- C. Vi phạm kỷ luật.
- D. Tội phạm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
"Trách nhiệm hành chính" được áp dụng đối với loại vi phạm nào?
- A. Tội phạm nghiêm trọng.
- B. Vi phạm hợp đồng.
- C. Vi phạm kỷ luật lao động.
- D. Vi phạm hành chính (như vượt đèn đỏ, vứt rác không đúng nơi quy định).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
"Trách nhiệm dân sự" phát sinh khi có loại vi phạm nào?
- A. Vi phạm luật giao thông.
- B. Vi phạm quy định về bảo vệ môi trường.
- C. Vi phạm dân sự (như vi phạm hợp đồng, gây thiệt hại ngoài hợp đồng).
- D. Vi phạm quy định về đạo đức công vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Nội dung chính của "trách nhiệm dân sự" thường là gì?
- A. Phạt tù.
- B. Cảnh cáo, phạt tiền.
- C. Bồi thường thiệt hại, phạt vi phạm hợp đồng.
- D. Buộc thôi việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Việc pháp luật (Bài 1) có thuộc tính "tính cưỡng chế nhà nước" là cơ sở để thực hiện điều gì trong "trách nhiệm pháp lý" (Bài 2)?
- A. A
- B. Giai cấp bị trị.
- C. Toàn thể các giai cấp trong xã hội.
- D. Giai cấp trung lưu.
- E. Giai cấp cầm quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Thuộc tính nào của pháp luật cho thấy nó là khuôn mẫu, thước đo cho hành vi của mọi người và mang tính bắt buộc chung?
- A. Tính quy phạm phổ biến.
- B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
- C. Tính cưỡng chế nhà nước.
- D. Tính khách quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Việc pháp luật được ban hành dưới dạng văn bản (ví dụ: Hiến pháp, Luật) và có cấu trúc, nội dung rõ ràng thể hiện thuộc tính nào?
- A. Tính quy phạm phổ biến.
- B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
- C. Tính cưỡng chế nhà nước.
- D. Tính tùy nghi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Thuộc tính nào của pháp luật phân biệt nó với các quy tắc xã hội khác như đạo đức hay phong tục?
- A. Tính quy phạm phổ biến.
- B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
- C. Tính cưỡng chế nhà nước.
- D. Tính lịch sử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Hình thức của pháp luật được hiểu là gì?
- A. Nội dung cốt lõi của các quy tắc pháp luật.
- B. Mục đích mà pháp luật hướng tới.
- C. Cách thức mà pháp luật tồn tại và được thể hiện ra bên ngoài.
- D. Các nguyên tắc cơ bản trong việc xây dựng pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Hình thức pháp luật phổ biến nhất ở Việt Nam và các nước theo hệ thống luật lục địa (Civil Law) là gì?
- A. Tiền lệ pháp.
- B. Tập quán pháp.
- C. Học thuyết pháp lý.
- D. Văn bản quy phạm pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
"Tiền lệ pháp" (án lệ) là gì?
- A. Các văn bản luật do nghị viện ban hành.
- B. Những phong tục, tập quán được nhà nước thừa nhận.
- C. Các bản án, quyết định của tòa án hoặc cơ quan hành chính cấp cao được nhà nước thừa nhận để áp dụng cho các trường hợp tương tự sau này.
- D. Các văn bản hướng dẫn thi hành luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
"Tập quán pháp" được định nghĩa là gì?
- A. Các quy tắc mới được nhà nước tạo ra.
- B. Những tập quán xã hội đã tồn tại lâu đời, được nhà nước thừa nhận và nâng lên thành pháp luật.
- C. Các quy tắc do tòa án đặt ra.
- D. Những quy định trong hiến pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
"Thực hiện pháp luật" được định nghĩa là gì?
- A. Hành vi tự nguyện của cá nhân không liên quan đến nhà nước.
- B. Chỉ việc cơ quan nhà nước ban hành văn bản pháp luật.
- C. Chỉ việc cơ quan nhà nước cưỡng chế công dân.
- D. Là hành vi thực tế, có ý thức của các chủ thể pháp luật nhằm hiện thực hóa các quy định của pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
"Tuân thủ pháp luật" là hình thức thực hiện pháp luật nào?
- A. Chủ thể thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp luật quy định.
- B. Chủ thể thực hiện quyền của mình được pháp luật cho phép.
- C. Chủ thể không làm những điều mà pháp luật cấm.
- D. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Hành vi nào sau đây là ví dụ của "thi hành pháp luật"?
- A. Người dân tự do kinh doanh theo quy định.
- B. Doanh nghiệp nộp thuế đúng hạn, công dân đi nghĩa vụ quân sự.
- C. Tòa án tuyên án bị cáo.
- D. Cá nhân tự do kết hôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Hành vi nào sau đây là ví dụ của "sử dụng pháp luật"?
- A. Một người dân đóng thuế tài sản.
- B. Công an bắt giữ tội phạm.
- C. Một công dân tự do kinh doanh, học tập, kết hôn theo quy định pháp luật.
- D. Doanh nghiệp thực hiện hợp đồng đã ký.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Hình thức "áp dụng pháp luật" do ai thực hiện?
- A. Mọi công dân.
- B. Các tổ chức xã hội.
- C. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Tòa án, công an, chính quyền).
- D. Bất kỳ tổ chức kinh tế nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
"Vi phạm pháp luật" được định nghĩa là gì?
- A. Mọi hành vi sai trái trong xã hội.
- B. Hành vi không đúng đạo đức.
- C. Hành vi (hành động hoặc không hành động) trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
- D. Chỉ những hành vi gây thiệt hại vật chất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của vi phạm pháp luật?
- A. Tính trái pháp luật.
- B. Tính có lỗi.
- C. Tính gây thiệt hại/xâm hại.
- D. Do chủ thể không có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
"Lỗi" trong vi phạm pháp luật là yếu tố thuộc mặt nào của cấu thành vi phạm pháp luật?
- A. Mặt khách quan.
- B. Mặt chủ quan.
- C. Chủ thể.
- D. Khách thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
"Khách thể của vi phạm pháp luật" là gì?
- A. Người thực hiện hành vi vi phạm.
- B. Hậu quả mà hành vi vi phạm gây ra.
- C. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi vi phạm xâm hại.
- D. Quy định pháp luật bị vi phạm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
"Lỗi cố ý trực tiếp" là lỗi mà người vi phạm:
- A. Biết hành vi của mình là trái pháp luật nhưng không mong muốn hậu quả xảy ra.
- B. Nhận thức rõ tính chất nguy hiểm cho xã hội của hành vi, thấy trước hậu quả và mong muốn hậu quả đó xảy ra.
- C. Không thấy trước khả năng xảy ra hậu quả, mặc dù phải thấy và có thể thấy.
- D. Tin rằng hậu quả sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn chặn được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
"Lỗi vô ý vì quá tự tin" là lỗi mà người vi phạm:
- A. Không nhận thức được hành vi của mình là trái pháp luật.
- B. Mong muốn hậu quả xấu xảy ra.
- C. Thấy trước hành vi của mình có thể gây hậu quả nguy hiểm, nhưng tin rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn chặn được.
- D. Do cẩu thả mà không lường trước được hậu quả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
"Trách nhiệm pháp lý" được định nghĩa là gì?
- A. Nghĩa vụ đạo đức của công dân.
- B. Sự tự nguyện khắc phục hậu quả của vi phạm.
- C. Hậu quả pháp lý bất lợi mà chủ thể vi phạm pháp luật phải gánh chịu, được nhà nước áp dụng.
- D. Các biện pháp giáo dục, răn đe.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Trách nhiệm hình sự được áp dụng đối với loại vi phạm nào?
- A. Vi phạm hành chính.
- B. Vi phạm dân sự.
- C. Vi phạm kỷ luật.
- D. Tội phạm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Trách nhiệm hành chính được áp dụng đối với loại vi phạm nào?
- A. Tội phạm nghiêm trọng.
- B. Vi phạm hợp đồng.
- C. Vi phạm kỷ luật lao động.
- D. Vi phạm hành chính (như vượt đèn đỏ, vứt rác không đúng nơi quy định).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Trách nhiệm dân sự phát sinh khi có loại vi phạm nào?
- A. Vi phạm luật giao thông.
- B. Vi phạm quy định về bảo vệ môi trường.
- C. Vi phạm dân sự (như vi phạm hợp đồng, gây thiệt hại ngoài hợp đồng).
- D. Vi phạm quy định về đạo đức công vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Trách nhiệm kỷ luật được áp dụng trong mối quan hệ nào?
- A. Giữa công dân và nhà nước.
- B. Giữa các doanh nghiệp.
- C. Trong nội bộ cơ quan, tổ chức, đơn vị (mối quan hệ lao động, công vụ).
- D. Giữa các quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước (thuộc tính cưỡng chế). Điều này liên quan trực tiếp đến yếu tố nào khi xác định "vi phạm pháp luật"?
- A. Khách thể của vi phạm.
- B. Chủ thể của vi phạm.
- C. Tính có lỗi và hậu quả pháp lý bất lợi (trách nhiệm pháp lý) khi vi phạm.
- D. Hình thức của pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Thuộc tính "tính quy phạm phổ biến" của pháp luật (từ bài 1) có vai trò gì trong việc "thực hiện pháp luật" (từ bài 4)?
- A. Cho phép mỗi người tự định nghĩa quy tắc riêng.
- B. Giúp pháp luật chỉ áp dụng cho một nhóm người.
- C. Tạo ra khuôn mẫu xử sự chung, thống nhất cho mọi chủ thể, là cơ sở để họ tuân thủ, thi hành, sử dụng và áp dụng pháp luật.
- D. Làm cho việc thực hiện pháp luật trở nên phức tạp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Việc pháp luật có "tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức" (từ bài 1) giúp ích gì cho việc xác định "tính trái pháp luật" của một hành vi (từ bài 4)?
- A. Khiến việc xác định trái pháp luật trở nên mơ hồ.
- B. Chỉ cần dựa vào cảm tính để xác định.
- C. Cung cấp tiêu chuẩn rõ ràng, minh bạch để đối chiếu và xác định hành vi có vi phạm pháp luật hay không.
- D. Không liên quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
"Tính cưỡng chế nhà nước" (từ bài 1) thể hiện rõ nhất khi nào trong quá trình xử lý "vi phạm pháp luật" và áp dụng "trách nhiệm pháp lý" (từ bài 4)?
- A. Khi cơ quan nhà nước giáo dục, thuyết phục người vi phạm.
- B. Khi người vi phạm tự nguyện khắc phục hậu quả.
- C. Khi cơ quan nhà nước áp dụng các biện pháp xử phạt (phạt tiền, tù, bồi thường, kỷ luật) đối với người vi phạm.
- D. Khi người vi phạm được miễn trừ trách nhiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Mục đích của pháp luật là điều chỉnh quan hệ xã hội. Khi các chủ thể thực hiện pháp luật đúng đắn, pháp luật sẽ điều chỉnh các quan hệ xã hội theo hướng nào?
- A. Gây ra các mâu thuẫn.
- B. Xâm hại các lợi ích.
- C. Phát triển lành mạnh, ổn định, có trật tự.
- D. Không có sự thay đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 3
Số câu: 54 câu
Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 2 - Đề 3
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
