Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Dưới đây là 30 bài tập trắc nghiệm được biên soạn sát với nội dung của hai bài viết "Quy định pháp luật và Văn bản quy phạm pháp luật" và "Quan hệ pháp luật" theo định dạng bạn yêu cầu:

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khái niệm "quy định pháp luật" được hiểu là gì?

  • A.
    Toàn bộ các văn bản luật do nhà nước ban hành.
  • B.
    Các tập quán xã hội được nhà nước thừa nhận.
  • C.
    Quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, được nhà nước đảm bảo thực hiện.
  • D.
    Các bản án của tòa án về một vụ việc cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây thể hiện "tính quy phạm phổ biến" của quy định pháp luật?

  • A.
    Chỉ áp dụng cho một số đối tượng cụ thể.
  • B.
    Là khuôn mẫu, thước đo cho hành vi của mọi người, áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi.
  • C.
    Chỉ áp dụng trong một thời gian ngắn.
  • D.
    Có thể thay đổi theo ý muốn cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cấu trúc của một quy định pháp luật thường bao gồm những thành phần nào?

  • A.
    Chủ thể, khách thể, nội dung.
  • B.
    Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm.
  • C.
    Giả định, Quy định, Chế tài.
  • D.
    Mục đích, phạm vi, thời hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thành phần "giả định" trong cấu trúc quy định pháp luật có vai trò gì?

  • A.
    Nêu ra các hình phạt.
  • B.
    Quy định hành vi cụ thể.
  • C.
    Nêu rõ hoàn cảnh, điều kiện phát sinh quan hệ xã hội cần điều chỉnh.
  • D.
    Đặt ra các nguyên tắc chung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
"Chế tài pháp lý" trong cấu trúc của quy định pháp luật có nhiệm vụ gì?

  • A.
    Nêu rõ hoàn cảnh, điều kiện phát sinh quan hệ xã hội.
  • B.
    Nêu rõ cách xử sự của các chủ thể.
  • C.
    Nêu rõ hậu quả pháp lý bất lợi đối với chủ thể vi phạm.
  • D.
    Đưa ra các giải pháp khuyến khích.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
"Văn bản quy phạm pháp luật" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Các văn bản chỉ dẫn, hướng dẫn thực hiện luật.
  • B.
    Các văn bản thỏa thuận giữa các tổ chức xã hội.
  • C.
    Văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục luật định.
  • D.
    Các bản án đã có hiệu lực pháp luật của tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây thể hiện "tính hợp pháp, hợp hiến" của văn bản quy phạm pháp luật?

  • A.
    Được công bố rộng rãi trên phương tiện thông tin đại chúng.
  • B.
    Được ban hành bởi một tổ chức xã hội.
  • C.
    Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, đúng trình tự, thủ tục và nội dung không trái Hiến pháp, luật.
  • D.
    Phù hợp với đạo đức xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

  • A.
    Luật.
  • B.
    Nghị định.
  • C.
    Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
  • D.
    Hiến pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Luật và Bộ luật ở Việt Nam?

  • A.
    Chính phủ.
  • B.
    Chủ tịch nước.
  • C.
    Quốc hội.
  • D.
    Tòa án nhân dân tối cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nếu một văn bản quy phạm pháp luật cấp dưới trái với văn bản quy phạm pháp luật cấp trên thì văn bản nào có hiệu lực?

  • A.
    Cả hai văn bản đều có hiệu lực.
  • B.
    Văn bản cấp dưới có hiệu lực.
  • C.
    Văn bản cấp dưới bị coi là vô hiệu hoặc phải sửa đổi, bãi bỏ.
  • D.
    Văn bản cấp dưới tạm thời có hiệu lực cho đến khi có quyết định mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
"Quan hệ pháp luật" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Là những quan hệ xã hội phát sinh tự nhiên, không chịu sự điều chỉnh của bất kỳ quy tắc nào.
  • B.
    Là các quan hệ xã hội được điều chỉnh bởi các quy tắc đạo đức.
  • C.
    Là quan hệ xã hội được các quy phạm pháp luật điều chỉnh, theo đó các bên tham gia có quyền và nghĩa vụ pháp lý, được nhà nước bảo đảm thực hiện.
  • D.
    Là những quan hệ cá nhân không có sự can thiệp của nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "mang tính ý chí" của quan hệ pháp luật?

  • A.
    Chỉ thể hiện ý chí của nhà nước.
  • B.
    Chỉ thể hiện ý chí tự do của các chủ thể.
  • C.
    Thể hiện ý chí của nhà nước (thông qua quy phạm pháp luật) và ý chí của các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật.
  • D.
    Thể hiện ý chí của cộng đồng xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Các thành phần cấu thành quan hệ pháp luật bao gồm những gì?

  • A.
    Chỉ có chủ thể và khách thể.
  • B.
    Chỉ có quyền và nghĩa vụ.
  • C.
    Chỉ có quy phạm pháp luật và sự kiện pháp lý.
  • D.
    Chủ thể, khách thể và nội dung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
"Chủ thể của quan hệ pháp luật" là gì?

  • A.
    Là lợi ích mà các bên mong muốn đạt được.
  • B.
    Là hành vi mà các bên phải thực hiện.
  • C.
    Là các cá nhân, tổ chức tham gia vào quan hệ pháp luật, có năng lực chủ thể.
  • D.
    Là các quy tắc điều chỉnh quan hệ đó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
"Năng lực pháp luật" của cá nhân là gì?

  • A.
    Khả năng bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền và nghĩa vụ pháp lý.
  • B.
    Khả năng của cá nhân được hưởng quyền và gánh vác nghĩa vụ pháp lý.
  • C.
    Khả năng hiểu biết về pháp luật.
  • D.
    Khả năng bảo vệ quyền lợi của mình trước tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
"Năng lực hành vi" của cá nhân là gì?

  • A.
    Khả năng của cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền và nghĩa vụ pháp lý.
  • B.
    Khả năng của cá nhân được hưởng quyền và gánh vác nghĩa vụ pháp lý.
  • C.
    Khả năng nhận thức về pháp luật.
  • D.
    Khả năng tự kiếm sống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
"Khách thể của quan hệ pháp luật" là gì?

  • A.
    Chủ thể đối diện trong quan hệ.
  • B.
    Lợi ích vật chất, tinh thần hoặc lợi ích xã hội mà các bên tham gia quan hệ pháp luật mong muốn đạt được.
  • C.
    Các quy tắc pháp luật điều chỉnh quan hệ đó.
  • D.
    Hành vi cụ thể của các bên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
"Nội dung của quan hệ pháp luật" bao gồm những yếu tố nào?

  • A.
    Chỉ có quy phạm pháp luật.
  • B.
    Chỉ có sự kiện pháp lý.
  • C.
    Quyền và nghĩa vụ pháp lý của các bên.
  • D.
    Chủ thể và khách thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
"Sự kiện pháp lý" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành.
  • B.
    Các quyền và nghĩa vụ của các chủ thể.
  • C.
    Những sự việc thực tế xảy ra trong đời sống mà quy phạm pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật.
  • D.
    Các bản án của tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Sự kiện pháp lý được chia thành những loại chính nào?

  • A.
    Quyền và nghĩa vụ.
  • B.
    Chủ thể và khách thể.
  • C.
    Hợp đồng và vi phạm.
  • D.
    Sự biến và hành vi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
"Sự biến" trong sự kiện pháp lý là gì?

  • A.
    Những sự việc xảy ra hoàn toàn phụ thuộc vào ý chí của con người.
  • B.
    Những sự việc xảy ra do sai lầm của con người.
  • C.
    Những sự việc xảy ra không phụ thuộc vào ý chí của con người.
  • D.
    Những sự việc được lập kế hoạch trước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
"Hành vi trái pháp luật" là loại hành vi nào?

  • A.
    Hành vi không được quy định trong luật.
  • B.
    Hành vi vi phạm các quy định của pháp luật.
  • C.
    Hành vi mang tính chất đạo đức.
  • D.
    Hành vi tự nguyện không có sự ràng buộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Mối quan hệ giữa "quy định pháp luật" và "văn bản quy phạm pháp luật" là gì?

  • A.
    Quy định pháp luật là một loại văn bản quy phạm pháp luật.
  • B.
    Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm nhiều quy định pháp luật.
  • C.
    Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức thể hiện, chứa đựng các quy định pháp luật.
  • D.
    Văn bản quy phạm pháp luật chỉ là một phần nhỏ của quy định pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
"Quy định pháp luật" (QPPL) là cơ sở trực tiếp để làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt điều gì?

  • A.
    Văn bản quy phạm pháp luật.
  • B.
    Chế tài pháp lý.
  • C.
    Sự kiện pháp lý.
  • D.
    Quan hệ pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Quan hệ pháp luật được nhà nước bảo đảm thực hiện (từ Bài 3) bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục và cưỡng chế. Điều này thể hiện tính chất nào của quy định pháp luật (từ Bài 2)?

  • A.
    Tính quy phạm phổ biến.
  • B.
    Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
  • C.
    Tính bắt buộc chung (và được đảm bảo thực hiện).
  • D.
    Tính xác định về nội dung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Việc quy định pháp luật có "tính xác định chặt chẽ về hình thức" (từ Bài 2) giúp ích gì cho các "chủ thể" trong "quan hệ pháp luật" (từ Bài 3)?

  • A.
    Cho phép chủ thể tự do diễn giải quy định.
  • B.
    Khiến các chủ thể khó hiểu về quyền và nghĩa vụ.
  • C.
    Giúp các chủ thể nắm rõ quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lý của mình một cách chính xác.
  • D.
    Chỉ quan trọng đối với các cơ quan nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khi nào thì "sự kiện pháp lý" (từ Bài 3) có thể làm phát sinh "quan hệ pháp luật"?

  • A.
    Khi sự kiện đó được cộng đồng công nhận.
  • B.
    Khi sự kiện đó được ghi nhận trong một cuốn sách.
  • C.
    Khi quy phạm pháp luật (từ Bài 2) gắn kết với sự kiện đó để tạo ra quyền và nghĩa vụ pháp lý.
  • D.
    Khi sự kiện đó xảy ra một cách ngẫu nhiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
"Năng lực pháp luật" và "năng lực hành vi" của chủ thể (từ Bài 3) được xác định dựa trên cơ sở nào?

  • A.
    Các quy tắc đạo đức xã hội.
  • B.
    Thỏa thuận riêng giữa các cá nhân.
  • C.
    Các quy định pháp luật (từ Bài 2) về tuổi, tình trạng nhận thức, v.v.
  • D.
    Các tập quán địa phương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Vai trò của "văn bản quy phạm pháp luật" (từ Bài 2) đối với việc hình thành "quan hệ pháp luật" (từ Bài 3) là gì?

  • A.
    Chỉ là tài liệu tham khảo.
  • B.
    Không có mối liên hệ trực tiếp.
  • C.
    Là hình thức thể hiện các quy phạm pháp luật, cung cấp cơ sở pháp lý cho các quan hệ pháp luật phát sinh.
  • D.
    Chỉ là nơi lưu trữ các sự kiện pháp lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Để "quan hệ pháp luật" (từ Bài 3) được hình thành, yếu tố nào là điều kiện tiên quyết?

  • A.
    Phải có sự thỏa thuận giữa các bên.
  • B.
    Phải có tranh chấp.
  • C.
    Phải có một hoặc nhiều quy phạm pháp luật (từ Bài 2) điều chỉnh quan hệ xã hội đó.
  • D.
    Phải có sự can thiệp của tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/31
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/31
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 4
Số câu: 31 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 2 - Đề 4
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận