Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 7
Câu 1
Nhận biết
Pháp luật được định nghĩa là gì?
- A. Tập hợp các quy tắc đạo đức trong xã hội.
- B. Các tập quán và phong tục được cộng đồng công nhận.
- C. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
- D. Tổng hợp các quy định do các tổ chức xã hội tự đặt ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp nào trong xã hội có giai cấp?
- A. Giai cấp bị trị.
- B. Toàn thể các giai cấp trong xã hội.
- C. Giai cấp trung lưu.
- D. Giai cấp cầm quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Thuộc tính nào của pháp luật cho thấy nó là khuôn mẫu, thước đo cho hành vi của mọi người và mang tính bắt buộc chung?
- A. Tính quy phạm phổ biến.
- B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
- C. Tính cưỡng chế nhà nước.
- D. Tính khách quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Thuộc tính nào của pháp luật phân biệt nó với các quy tắc xã hội khác như đạo đức hay phong tục?
- A. Tính quy phạm phổ biến.
- B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
- C. Tính cưỡng chế nhà nước.
- D. Tính lịch sử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Hình thức của pháp luật được hiểu là gì?
- A. Nội dung cốt lõi của các quy tắc pháp luật.
- B. Mục đích mà pháp luật hướng tới.
- C. Cách thức mà pháp luật tồn tại và được thể hiện ra bên ngoài.
- D. Các nguyên tắc cơ bản trong việc xây dựng pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Hình thức pháp luật phổ biến nhất ở các nước theo hệ thống luật lục địa (Civil Law) và các nước hiện đại là gì?
- A. Tiền lệ pháp.
- B. Tập quán pháp.
- C. Học thuyết pháp lý.
- D. Văn bản quy phạm pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
"Tiền lệ pháp" (án lệ) là gì?
- A. Các văn bản luật do nghị viện ban hành.
- B. Những phong tục, tập quán được nhà nước thừa nhận.
- C. Các bản án, quyết định của tòa án hoặc cơ quan hành chính cấp cao được nhà nước thừa nhận để áp dụng cho các trường hợp tương tự sau này.
- D. Các văn bản hướng dẫn thi hành luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Khái niệm "quy định pháp luật" (quy phạm pháp luật) được hiểu là gì?
- A. Toàn bộ các văn bản luật do nhà nước ban hành.
- B. Các tập quán xã hội được nhà nước thừa nhận.
- C. Quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, được nhà nước đảm bảo thực hiện.
- D. Các bản án của tòa án về một vụ việc cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cấu trúc của một quy định pháp luật thường bao gồm những thành phần nào?
- A. Chủ thể, khách thể, nội dung.
- B. Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm.
- C. Giả định, Quy định, Chế tài.
- D. Mục đích, phạm vi, thời hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
"Chế tài pháp lý" trong cấu trúc của quy định pháp luật có nhiệm vụ gì?
- A. Nêu rõ hoàn cảnh, điều kiện phát sinh quan hệ xã hội.
- B. Nêu rõ cách xử sự của các chủ thể.
- C. Nêu rõ hậu quả pháp lý bất lợi đối với chủ thể vi phạm.
- D. Đưa ra các giải pháp khuyến khích.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
"Văn bản quy phạm pháp luật" được định nghĩa là gì?
- A. Các văn bản chỉ dẫn, hướng dẫn thực hiện luật.
- B. Các văn bản thỏa thuận giữa các tổ chức xã hội.
- C. Văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục luật định.
- D. Các bản án đã có hiệu lực pháp luật của tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây thể hiện "tính hợp pháp, hợp hiến" của văn bản quy phạm pháp luật?
- A. Được công bố rộng rãi trên phương tiện thông tin đại chúng.
- B. Được ban hành bởi một tổ chức xã hội.
- C. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, đúng trình tự, thủ tục và nội dung không trái Hiến pháp, luật.
- D. Phù hợp với đạo đức xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?
- A. Luật.
- B. Nghị định.
- C. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
- D. Hiến pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Nếu một văn bản quy phạm pháp luật cấp dưới trái với văn bản quy phạm pháp luật cấp trên thì văn bản nào có hiệu lực?
- A. Cả hai văn bản đều có hiệu lực.
- B. Văn bản cấp dưới có hiệu lực.
- C. Văn bản cấp dưới bị coi là vô hiệu hoặc phải sửa đổi, bãi bỏ.
- D. Văn bản cấp dưới tạm thời có hiệu lực cho đến khi có quyết định mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
"Quan hệ pháp luật" được định nghĩa là gì?
- A. Là những quan hệ xã hội phát sinh tự nhiên, không chịu sự điều chỉnh của bất kỳ quy tắc nào.
- B. Là các quan hệ xã hội được điều chỉnh bởi các quy tắc đạo đức.
- C. Là quan hệ xã hội được các quy phạm pháp luật điều chỉnh, theo đó các bên tham gia có quyền và nghĩa vụ pháp lý, được nhà nước bảo đảm thực hiện.
- D. Là những quan hệ cá nhân không có sự can thiệp của nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Quan hệ pháp luật phát sinh dựa trên cơ sở nào?
- A. Trên cơ sở đạo đức xã hội.
- B. Trên cơ sở ý chí chủ quan của các bên tham gia.
- C. Trên cơ sở các quy phạm pháp luật.
- D. Trên cơ sở các tập quán địa phương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Các thành phần cấu thành quan hệ pháp luật bao gồm những gì?
- A. Chỉ có chủ thể và khách thể.
- B. Chỉ có quyền và nghĩa vụ.
- C. Chỉ có quy phạm pháp luật và sự kiện pháp lý.
- D. Chủ thể, khách thể và nội dung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
"Năng lực hành vi" của cá nhân là gì?
- A. Khả năng của cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền và nghĩa vụ pháp lý.
- B. Khả năng của cá nhân được hưởng quyền và gánh vác nghĩa vụ pháp lý.
- C. Khả năng nhận thức về pháp luật.
- D. Khả năng tự kiếm sống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
"Khách thể của quan hệ pháp luật" là gì?
- A. Chủ thể đối diện trong quan hệ.
- B. Lợi ích vật chất, tinh thần hoặc lợi ích xã hội mà các bên tham gia quan hệ pháp luật mong muốn đạt được.
- C. Các quy tắc pháp luật điều chỉnh quan hệ đó.
- D. Hành vi cụ thể của các bên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
"Sự kiện pháp lý" được định nghĩa là gì?
- A. Các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành.
- B. Các quyền và nghĩa vụ của các chủ thể.
- C. Những sự việc thực tế xảy ra trong đời sống mà quy phạm pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật.
- D. Các bản án của tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục và cưỡng chế (từ Bài 1). Điều này tương ứng với đặc điểm nào của "quan hệ pháp luật" (từ Bài 3)?
- A. Mang tính ý chí.
- B. Được nhà nước bảo đảm thực hiện.
- C. Chứa đựng quyền và nghĩa vụ pháp lý.
- D. Phát sinh trên cơ sở quy phạm pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Thuộc tính "Tính quy phạm phổ biến" của pháp luật (từ Bài 1) có vai trò gì đối với "quan hệ pháp luật" (từ Bài 3)?
- A. Xác định khách thể của quan hệ pháp luật.
- B. Quyết định năng lực hành vi của chủ thể.
- C. Cung cấp khuôn mẫu xử sự chung, tạo cơ sở cho việc hình thành quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.
- D. Chỉ ảnh hưởng đến sự biến trong sự kiện pháp lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Việc pháp luật có "tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức" (từ Bài 1) có ý nghĩa như thế nào đối với các "chủ thể" trong "quan hệ pháp luật" (từ Bài 3)?
- A. Cho phép chủ thể tự do giải thích các quy định.
- B. Khiến pháp luật trở nên khó hiểu hơn.
- C. Giúp các chủ thể nắm rõ quyền và nghĩa vụ của mình, từ đó hành xử đúng pháp luật.
- D. Chỉ quan trọng đối với các cơ quan nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
"Quy định pháp luật" (QPPL) là cơ sở trực tiếp để làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt điều gì?
- A. Văn bản quy phạm pháp luật.
- B. Chế tài pháp lý.
- C. Sự kiện pháp lý.
- D. Quan hệ pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Mối quan hệ giữa "quy định pháp luật" và "văn bản quy phạm pháp luật" là gì?
- A. Quy định pháp luật là một loại văn bản quy phạm pháp luật.
- B. Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm nhiều quy định pháp luật.
- C. Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức thể hiện, chứa đựng các quy định pháp luật.
- D. Văn bản quy phạm pháp luật chỉ là một phần nhỏ của quy định pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Việc quy định pháp luật có "chế tài" (từ Bài 2) là một yếu tố quan trọng, điều này có ý nghĩa gì đối với việc hình thành "quan hệ pháp luật" (từ Bài 3)?
- A. Ngăn cản mọi quan hệ pháp luật.
- B. Giúp các bên không cần thực hiện nghĩa vụ.
- C. Đảm bảo rằng nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật sẽ được thực hiện, hoặc có hậu quả nếu vi phạm.
- D. Chỉ ảnh hưởng đến quyền pháp lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Khi nào thì "sự kiện pháp lý" (từ Bài 3) có thể làm phát sinh "quan hệ pháp luật"?
- A. Khi sự kiện đó được cộng đồng công nhận.
- B. Khi sự kiện đó được ghi nhận trong một cuốn sách.
- C. Khi quy phạm pháp luật (từ Bài 2) gắn kết với sự kiện đó để tạo ra quyền và nghĩa vụ pháp lý.
- D. Khi sự kiện đó xảy ra một cách ngẫu nhiên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
"Năng lực pháp luật" và "năng lực hành vi" của chủ thể (từ Bài 3) được xác định dựa trên cơ sở nào?
- A. Các quy tắc đạo đức xã hội.
- B. Thỏa thuận riêng giữa các cá nhân.
- C. Các quy định pháp luật (từ Bài 2) về tuổi, tình trạng nhận thức, v.v.
- D. Các tập quán địa phương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Vai trò của "văn bản quy phạm pháp luật" (từ Bài 2) đối với việc hình thành "quan hệ pháp luật" (từ Bài 3) là gì?
- A. Chỉ là tài liệu tham khảo.
- B. Không có mối liên hệ trực tiếp.
- C. Là hình thức thể hiện các quy phạm pháp luật, cung cấp cơ sở pháp lý cho các quan hệ pháp luật phát sinh.
- D. Chỉ là nơi lưu trữ các sự kiện pháp lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Để "quan hệ pháp luật" (từ Bài 3) được hình thành, yếu tố nào là điều kiện tiên quyết?
- A. Phải có sự thỏa thuận giữa các bên.
- B. Phải có tranh chấp.
- C. Phải có một hoặc nhiều quy phạm pháp luật (từ Bài 2) điều chỉnh quan hệ xã hội đó.
- D. Phải có sự can thiệp của tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 2 - Đề 7
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
