Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Pháp luật được định nghĩa là gì?

  • A.
    Tập hợp các quy tắc đạo đức trong xã hội.
  • B.
    Các tập quán và phong tục được cộng đồng công nhận.
  • C.
    Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
  • D.
    Tổng hợp các quy định do các tổ chức xã hội tự đặt ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp nào trong xã hội có giai cấp?

  • A.
    Giai cấp bị trị.
  • B.
    Toàn thể các giai cấp trong xã hội.
  • C.
    Giai cấp trung lưu.
  • D.
    Giai cấp cầm quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thuộc tính nào của pháp luật cho thấy nó là khuôn mẫu, thước đo cho hành vi của mọi người và mang tính bắt buộc chung?

  • A.
    Tính quy phạm phổ biến.
  • B.
    Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
  • C.
    Tính cưỡng chế nhà nước.
  • D.
    Tính khách quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Việc pháp luật được ban hành dưới dạng văn bản (ví dụ: Hiến pháp, Luật) và có cấu trúc, nội dung rõ ràng thể hiện thuộc tính nào?

  • A.
    Tính quy phạm phổ biến.
  • B.
    Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
  • C.
    Tính cưỡng chế nhà nước.
  • D.
    Tính tùy nghi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thuộc tính nào của pháp luật phân biệt nó với các quy tắc xã hội khác như đạo đức hay phong tục?

  • A.
    Tính quy phạm phổ biến.
  • B.
    Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
  • C.
    Tính cưỡng chế nhà nước.
  • D.
    Tính lịch sử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Hình thức của pháp luật được hiểu là gì?

  • A.
    Nội dung cốt lõi của các quy tắc pháp luật.
  • B.
    Mục đích mà pháp luật hướng tới.
  • C.
    Cách thức mà pháp luật tồn tại và được thể hiện ra bên ngoài.
  • D.
    Các nguyên tắc cơ bản trong việc xây dựng pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hình thức pháp luật phổ biến nhất ở các nước theo hệ thống luật lục địa (Civil Law) và các nước hiện đại là gì?

  • A.
    Tiền lệ pháp.
  • B.
    Tập quán pháp.
  • C.
    Học thuyết pháp lý.
  • D.
    Văn bản quy phạm pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
"Tiền lệ pháp" (án lệ) là gì?

  • A.
    Các văn bản luật do nghị viện ban hành.
  • B.
    Những phong tục, tập quán được nhà nước thừa nhận.
  • C.
    Các bản án, quyết định của tòa án hoặc cơ quan hành chính cấp cao được nhà nước thừa nhận để áp dụng cho các trường hợp tương tự sau này.
  • D.
    Các văn bản hướng dẫn thi hành luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khái niệm "quy định pháp luật" được hiểu là gì?

  • A.
    Toàn bộ các văn bản luật do nhà nước ban hành.
  • B.
    Các tập quán xã hội được nhà nước thừa nhận.
  • C.
    Quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, được nhà nước đảm bảo thực hiện.
  • D.
    Các bản án của tòa án về một vụ việc cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Cấu trúc của một quy định pháp luật thường bao gồm những thành phần nào?

  • A.
    Chủ thể, khách thể, nội dung.
  • B.
    Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm.
  • C.
    Giả định, Quy định, Chế tài.
  • D.
    Mục đích, phạm vi, thời hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thành phần "giả định" trong cấu trúc quy định pháp luật có vai trò gì?

  • A.
    Nêu ra các hình phạt.
  • B.
    Quy định hành vi cụ thể.
  • C.
    Nêu rõ hoàn cảnh, điều kiện phát sinh quan hệ xã hội cần điều chỉnh.
  • D.
    Đặt ra các nguyên tắc chung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
"Văn bản quy phạm pháp luật" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Các văn bản chỉ dẫn, hướng dẫn thực hiện luật.
  • B.
    Các văn bản thỏa thuận giữa các tổ chức xã hội.
  • C.
    Văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục luật định.
  • D.
    Các bản án đã có hiệu lực pháp luật của tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

  • A.
    Luật.
  • B.
    Nghị định.
  • C.
    Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
  • D.
    Hiến pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
"Quan hệ pháp luật" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Là những quan hệ xã hội phát sinh tự nhiên, không chịu sự điều chỉnh của bất kỳ quy tắc nào.
  • B.
    Là các quan hệ xã hội được điều chỉnh bởi các quy tắc đạo đức.
  • C.
    Là quan hệ xã hội được các quy phạm pháp luật điều chỉnh, theo đó các bên tham gia có quyền và nghĩa vụ pháp lý, được nhà nước bảo đảm thực hiện.
  • D.
    Là những quan hệ cá nhân không có sự can thiệp của nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "mang tính ý chí" của quan hệ pháp luật?

  • A.
    Chỉ thể hiện ý chí của nhà nước.
  • B.
    Chỉ thể hiện ý chí tự do của các chủ thể.
  • C.
    Thể hiện ý chí của nhà nước (thông qua quy phạm pháp luật) và ý chí của các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật.
  • D.
    Thể hiện ý chí của cộng đồng xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
"Năng lực pháp luật" của cá nhân là gì?

  • A.
    Khả năng bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền và nghĩa vụ pháp lý.
  • B.
    Khả năng của cá nhân được hưởng quyền và gánh vác nghĩa vụ pháp lý.
  • C.
    Khả năng hiểu biết về pháp luật.
  • D.
    Khả năng bảo vệ quyền lợi của mình trước tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
"Năng lực hành vi" của cá nhân là gì?

  • A.
    Khả năng của cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền và nghĩa vụ pháp lý.
  • B.
    Khả năng của cá nhân được hưởng quyền và gánh vác nghĩa vụ pháp lý.
  • C.
    Khả năng nhận thức về pháp luật.
  • D.
    Khả năng tự kiếm sống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
"Sự kiện pháp lý" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành.
  • B.
    Các quyền và nghĩa vụ của các chủ thể.
  • C.
    Những sự việc thực tế xảy ra trong đời sống mà quy phạm pháp luật gắn với việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật.
  • D.
    Các bản án của tòa án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
"Thực hiện pháp luật" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Hành vi tự nguyện của cá nhân không liên quan đến nhà nước.
  • B.
    Chỉ việc cơ quan nhà nước ban hành văn bản pháp luật.
  • C.
    Chỉ việc cơ quan nhà nước cưỡng chế công dân.
  • D.
    Là hành vi thực tế, có ý thức của các chủ thể pháp luật nhằm hiện thực hóa các quy định của pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
"Tuân thủ pháp luật" là hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A.
    Chủ thể thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp luật quy định.
  • B.
    Chủ thể thực hiện quyền của mình được pháp luật cho phép.
  • C.
    Chủ thể không làm những điều mà pháp luật cấm.
  • D.
    Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Hình thức "áp dụng pháp luật" do ai thực hiện?

  • A.
    Mọi công dân.
  • B.
    Các tổ chức xã hội.
  • C.
    Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Tòa án, công an, chính quyền).
  • D.
    Bất kỳ tổ chức kinh tế nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
"Vi phạm pháp luật" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Mọi hành vi sai trái trong xã hội.
  • B.
    Hành vi không đúng đạo đức.
  • C.
    Hành vi (hành động hoặc không hành động) trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
  • D.
    Chỉ những hành vi gây thiệt hại vật chất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của vi phạm pháp luật?

  • A.
    Tính trái pháp luật.
  • B.
    Tính có lỗi.
  • C.
    Tính gây thiệt hại/xâm hại.
  • D.
    Do chủ thể không có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
"Lỗi cố ý trực tiếp" là lỗi mà người vi phạm:

  • A.
    Biết hành vi của mình là trái pháp luật nhưng không mong muốn hậu quả xảy ra.
  • B.
    Nhận thức rõ tính chất nguy hiểm cho xã hội của hành vi, thấy trước hậu quả và mong muốn hậu quả đó xảy ra.
  • C.
    Không thấy trước khả năng xảy ra hậu quả, mặc dù phải thấy và có thể thấy.
  • D.
    Tin rằng hậu quả sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn chặn được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
"Trách nhiệm pháp lý" được định nghĩa là gì?

  • A.
    Nghĩa vụ đạo đức của công dân.
  • B.
    Sự tự nguyện khắc phục hậu quả của vi phạm.
  • C.
    Hậu quả pháp lý bất lợi mà chủ thể vi phạm pháp luật phải gánh chịu, được nhà nước áp dụng.
  • D.
    Các biện pháp giáo dục, răn đe.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trách nhiệm hình sự được áp dụng đối với loại vi phạm nào?

  • A.
    Vi phạm hành chính.
  • B.
    Vi phạm dân sự.
  • C.
    Vi phạm kỷ luật.
  • D.
    Tội phạm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Pháp luật (từ bài 1) được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước (thuộc tính cưỡng chế). Điều này liên quan trực tiếp đến yếu tố nào khi xác định "vi phạm pháp luật" (từ bài 4)?

  • A.
    Khách thể của vi phạm.
  • B.
    Chủ thể của vi phạm.
  • C.
    Tính có lỗi và hậu quả pháp lý bất lợi (trách nhiệm pháp lý) khi vi phạm.
  • D.
    Hình thức của pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
"Quy định pháp luật" (từ bài 2) là cơ sở trực tiếp để làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt điều gì (từ bài 3)?

  • A.
    Văn bản quy phạm pháp luật.
  • B.
    Chế tài pháp lý.
  • C.
    Sự kiện pháp lý.
  • D.
    Quan hệ pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Việc pháp luật có "tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức" (từ bài 1) giúp ích gì cho việc xác định "tính trái pháp luật" của một hành vi (từ bài 4)?

  • A.
    Khiến việc xác định trái pháp luật trở nên mơ hồ.
  • B.
    Chỉ cần dựa vào cảm tính để xác định.
  • C.
    Cung cấp tiêu chuẩn rõ ràng, minh bạch để đối chiếu và xác định hành vi có vi phạm pháp luật hay không.
  • D.
    Không liên quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
"Tính cưỡng chế nhà nước" của pháp luật (từ bài 1) thể hiện rõ nhất khi nào trong quá trình xử lý "vi phạm pháp luật" và áp dụng "trách nhiệm pháp lý" (từ bài 4)?

  • A.
    Khi cơ quan nhà nước giáo dục, thuyết phục người vi phạm.
  • B.
    Khi người vi phạm tự nguyện khắc phục hậu quả.
  • C.
    Khi cơ quan nhà nước áp dụng các biện pháp xử phạt (phạt tiền, tù, bồi thường, kỷ luật) đối với người vi phạm.
  • D.
    Khi người vi phạm được miễn trừ trách nhiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 2 - Đề 9
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận