Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Pháp luật là gì?

  • A.
    Tập hợp các quy tắc ứng xử do xã hội tự phát tạo ra.
  • B.
    Tập hợp các quy tắc xử lý vi phạm xã hội.
  • C.
    Tập hợp các quy tắc xử sự chung được nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
  • D.
    Tập hợp các quy tắc do tôn giáo quy định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đặc điểm cơ bản nhất của pháp luật là gì?

  • A.
    Tính quy phạm chung.
  • B.
    Tính bắt buộc chung.
  • C.
    Tính bắt buộc chung và được nhà nước bảo đảm thực hiện.
  • D.
    Tính linh hoạt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Pháp luật khác với đạo đức ở điểm nào?

  • A.
    Đạo đức không có tính bắt buộc.
  • B.
    Pháp luật có tính bắt buộc, đạo đức không có tính bắt buộc.
  • C.
    Pháp luật được nhà nước bảo đảm thực hiện, đạo đức không có quyền lực nhà nước bảo đảm.
  • D.
    Pháp luật chỉ quy định những điều tốt đẹp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Quy phạm pháp luật có mấy đặc trưng?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một trong các đặc điểm của quy phạm pháp luật là gì?

  • A.
    Tính nghiêm minh.
  • B.
    Tính thực tiễn.
  • C.
    Tính quy phạm chung.
  • D.
    Tính linh hoạt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Ý nghĩa của việc phân loại pháp luật là gì?

  • A.
    Giúp cho việc nghiên cứu pháp luật.
  • B.
    Giúp cho việc học tập pháp luật dễ dàng hơn.
  • C.
    Giúp cho việc áp dụng và thi hành pháp luật chính xác, hiệu quả.
  • D.
    Giúp cho việc tuyên truyền pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Các quy phạm pháp luật được xây dựng dựa trên nguyên tắc nào?

  • A.
    Nguyên tắc tôn trọng quyền con người.
  • B.
    Nguyên tắc bình đẳng và công bằng trong xã hội.
  • C.
    Nguyên tắc linh hoạt trong áp dụng pháp luật.
  • D.
    Nguyên tắc tăng cường quyền lực nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bộ phận cấu thành cơ bản của pháp luật gồm những gì?

  • A.
    Văn bản pháp luật và tổ chức pháp luật.
  • B.
    Quy phạm pháp luật, văn bản pháp luật và thể chế pháp luật.
  • C.
    Tổ chức pháp luật và áp dụng pháp luật.
  • D.
    Văn bản pháp luật và hệ thống pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thể chế pháp luật được hiểu là gì?

  • A.
    Bộ máy nhà nước.
  • B.
    Hệ thống các văn bản pháp luật.
  • C.
    Các tổ chức, bộ máy thực hiện pháp luật và bảo vệ pháp luật.
  • D.
    Tổ chức xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hệ thống pháp luật là gì?

  • A.
    Tập hợp các quy phạm pháp luật có liên quan.
  • B.
    Tập hợp các văn bản pháp luật và tổ chức pháp luật có liên quan nhằm điều chỉnh một mặt quan hệ xã hội.
  • C.
    Tập hợp các quy phạm xã hội.
  • D.
    Tập hợp các cơ quan nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Pháp luật có tác dụng gì trong xã hội?

  • A.
    Điều chỉnh hành vi người dân theo chuẩn mực đạo đức.
  • B.
    Tạo ra sự tự do tuyệt đối cho người dân.
  • C.
    Điều chỉnh các quan hệ xã hội nhằm duy trì trật tự, an toàn xã hội.
  • D.
    Tạo ra sự ràng buộc về mặt tinh thần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chức năng cơ bản nhất của pháp luật là gì?

  • A.
    Chức năng giáo dục.
  • B.
    Chức năng điều chỉnh hành vi xã hội.
  • C.
    Chức năng bảo vệ trật tự xã hội.
  • D.
    Chức năng phân xử tranh chấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức là gì?

  • A.
    Luôn luôn giống nhau.
  • B.
    Luôn luôn khác nhau hoàn toàn.
  • C.
    Có mối quan hệ mật thiết, bổ sung và ảnh hưởng lẫn nhau.
  • D.
    Pháp luật là một phần của đạo đức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ai có quyền ban hành pháp luật ở nước ta?

  • A.
    Hội đồng nhân dân.
  • B.
    Chủ tịch nước.
  • C.
    Quốc hội và các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • D.
    Chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Cơ quan nào giữ vai trò là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất?

  • A.
    Chính phủ.
  • B.
    Tòa án.
  • C.
    Quốc hội.
  • D.
    Viện kiểm sát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đặc điểm nào của pháp luật thể hiện tính quyền lực?

  • A.
    Tính quy phạm chung.
  • B.
    Tính ổn định.
  • C.
    Được nhà nước bảo đảm thực hiện bằng quyền lực cưỡng chế.
  • D.
    Tính phổ biến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Văn bản nào dưới đây là văn bản pháp luật?

  • A.
    Sách giáo khoa.
  • B.
    Báo cáo chính trị.
  • C.
    Luật được Quốc hội ban hành.
  • D.
    Hợp đồng cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong các quy phạm pháp luật dưới đây, quy phạm nào có tính bắt buộc chung?

  • A.
    Quy định về phép lịch sự.
  • B.
    Quy định về nội quy công ty.
  • C.
    Quy định về nghĩa vụ nộp thuế.
  • D.
    Quy định trong hợp đồng lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Pháp luật có thể được chia thành mấy loại chính?

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    2 (pháp luật công và pháp luật tư)
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Quy phạm pháp luật mang tính quy phạm chung nghĩa là gì?

  • A.
    Áp dụng cho tất cả mọi người trong xã hội.
  • B.
    Áp dụng theo từng trường hợp cụ thể.
  • C.
    Quy định chung cho các trường hợp tương tự nhau.
  • D.
    Áp dụng cho một nhóm người cụ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Pháp luật có tính ổn định nghĩa là gì?

  • A.
    Không thay đổi theo thời gian.
  • B.
    Luôn luôn cứng nhắc, không điều chỉnh được.
  • C.
    Không thay đổi thường xuyên, giữ ổn định để đảm bảo tính liên tục.
  • D.
    Có thể thay đổi hàng ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nội dung của quy phạm pháp luật gồm những phần nào?

  • A.
    Điều khoản thi hành.
  • B.
    Điều khoản chuyển tiếp.
  • C.
    Mệnh lệnh pháp luật, giả định pháp luật và hậu quả pháp luật.
  • D.
    Lời nói đầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi người dân vi phạm pháp luật thì sẽ bị xử lý như thế nào?

  • A.
    Bị khuyên nhủ.
  • B.
    Bị khen thưởng.
  • C.
    Bị xử phạt hoặc chịu hình phạt theo quy định pháp luật.
  • D.
    Không bị xử lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hình thức tổ chức pháp luật là gì?

  • A.
    Bộ máy hành chính.
  • B.
    Cơ quan tư pháp.
  • C.
    Các tổ chức thực hiện pháp luật và bảo vệ pháp luật.
  • D.
    Đơn vị hành chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Hệ thống pháp luật Việt Nam được xây dựng dựa trên nguyên tắc nào?

  • A.
    Tập trung quyền lực tối đa.
  • B.
    Bỏ qua quyền con người.
  • C.
    Quyền con người, quyền công dân được bảo đảm và tôn trọng.
  • D.
    Pháp luật không áp dụng cho mọi người.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Pháp luật có vai trò gì trong việc bảo vệ quyền con người?

  • A.
    Giúp ngăn ngừa và xử lý các hành vi xâm phạm quyền con người.
  • B.
    Không liên quan đến quyền con người.
  • C.
    Là công cụ để bảo vệ quyền con người trong xã hội.
  • D.
    Chỉ bảo vệ nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Quy phạm pháp luật được ban hành bởi ai?

  • A.
    Người dân.
  • B.
    Các tổ chức xã hội.
  • C.
    Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • D.
    Tổ chức tôn giáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Mục đích cuối cùng của pháp luật là gì?

  • A.
    Tạo ra nhiều luật mới.
  • B.
    Giúp cho xã hội có nhiều quy định hơn.
  • C.
    Duy trì trật tự xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
  • D.
    Giúp nhà nước kiểm soát mọi thứ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Pháp luật có mấy nguồn hình thành chính?

  • A.
    1
  • B.
    2 (văn bản pháp luật và tập quán pháp luật)
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Hình thức áp dụng pháp luật nào dưới đây?

  • A.
    Công bố luật.
  • B.
    Soạn thảo văn bản pháp luật.
  • C.
    Giải quyết tranh chấp, xử lý vi phạm pháp luật.
  • D.
    Tuyên truyền pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 2 – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 2 - Đề 10
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận