Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 4 – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Chủ thể nào được pháp luật lao động quy định là người lao động?

  • A.
    Người từ đủ 14 tuổi trở lên có khả năng lao động và tự nguyện làm việc.
  • B.
    Người từ đủ 15 tuổi trở lên có khả năng lao động và tự nguyện giao kết hợp đồng lao động.
  • C.
    Người từ đủ 18 tuổi trở lên có khả năng lao động và làm việc cho người khác.
  • D.
    Mọi công dân có nhu cầu việc làm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đâu KHÔNG phải là một trong các chủ thể chính của quan hệ pháp luật lao động?

  • A.
    Người lao động.
  • B.
    Người sử dụng lao động.
  • C.
    Cơ quan quản lý nhà nước về lao động.
  • D.
    Tập thể người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Theo pháp luật lao động, người sử dụng lao động là ai?

  • A.
    Chỉ các doanh nghiệp có tư cách pháp nhân.
  • B.
    Chỉ các cá nhân thuê mướn lao động.
  • C.
    Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động.
  • D.
    Bất kỳ tổ chức nào có nhu cầu về nhân lực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa những chủ thể nào?

  • A.
    Người lao động và Nhà nước.
  • B.
    Người lao động và Tổ chức công đoàn.
  • C.
    Người lao động và người sử dụng lao động.
  • D.
    Người sử dụng lao động và Cơ quan quản lý nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nội dung chính của hợp đồng lao động là gì?

  • A.
    Cam kết của người lao động về chất lượng công việc.
  • B.
    Cam kết của người sử dụng lao động về lợi nhuận.
  • C.
    Việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.
  • D.
    Các quy định về thuế và bảo hiểm xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hợp đồng lao động?

  • A.
    Được giao kết bằng văn bản (trừ trường hợp dưới 3 tháng).
  • B.
    Tính tự nguyện, bình đẳng.
  • C.
    Quan hệ được hình thành trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.
  • D.
    Quan hệ được hình thành thông qua quyết định hành chính của cơ quan nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hợp đồng lao động theo pháp luật Việt Nam có mấy loại chính?

  • A.
    2 loại.
  • B.
    3 loại.
  • C.
    4 loại.
  • D.
    5 loại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hợp đồng lao động mà hai bên không xác định thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng thuộc loại nào?

  • A.
    Hợp đồng lao động xác định thời hạn.
  • B.
    Hợp đồng lao động theo mùa vụ.
  • C.
    Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
  • D.
    Hợp đồng lao động thử việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn bao lâu?

  • A.
    Dưới 12 tháng.
  • B.
    Từ 6 tháng đến 24 tháng.
  • C.
    Từ đủ 12 tháng đến đủ 36 tháng.
  • D.
    Trên 36 tháng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn tối đa là bao lâu?

  • A.
    Dưới 3 tháng.
  • B.
    Dưới 12 tháng.
  • C.
    Dưới 24 tháng.
  • D.
    Dưới 36 tháng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong trường hợp nào hợp đồng lao động có thể được giao kết bằng miệng?

  • A.
    Khi công việc có tính chất ổn định.
  • B.
    Khi người lao động có trình độ cao.
  • C.
    Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 3 tháng.
  • D.
    Khi người sử dụng lao động là cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đâu KHÔNG phải là nội dung bắt buộc phải có của hợp đồng lao động theo quy định?

  • A.
    Tên, địa chỉ của người sử dụng lao động và người lao động.
  • B.
    Công việc và địa điểm làm việc.
  • C.
    Mức thưởng và các khoản phụ cấp không cố định.
  • D.
    Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tiền lương là gì theo quan điểm của pháp luật lao động?

  • A.
    Khoản tiền bồi thường thiệt hại cho người lao động.
  • B.
    Khoản tiền thưởng dựa trên hiệu suất công việc.
  • C.
    Khoản tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động để thực hiện công việc đã thỏa thuận.
  • D.
    Khoản trợ cấp từ quỹ bảo hiểm xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG thuộc nguyên tắc trả lương?

  • A.
    Trả lương trực tiếp, đầy đủ, đúng hạn.
  • B.
    Không phân biệt giới tính của người lao động.
  • C.
    Có sự giám sát của cơ quan Nhà nước.
  • D.
    Có thể trả lương bằng hiện vật hoặc các tài sản khác theo ý muốn của người sử dụng lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thời giờ làm việc bình thường của người lao động không quá bao nhiêu giờ/ngày hoặc bao nhiêu giờ/tuần?

  • A.
    7 giờ/ngày hoặc 42 giờ/tuần.
  • B.
    8 giờ/ngày hoặc 48 giờ/tuần.
  • C.
    9 giờ/ngày hoặc 54 giờ/tuần.
  • D.
    10 giờ/ngày hoặc 60 giờ/tuần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Số giờ làm thêm của người lao động không quá bao nhiêu giờ/ngày và bao nhiêu giờ/năm?

  • A.
    4 giờ/ngày và 200 giờ/năm.
  • B.
    50% số giờ làm việc bình thường trong 01 ngày và 300 giờ/năm.
  • C.
    8 giờ/ngày và 360 giờ/năm.
  • D.
    6 giờ/ngày và 250 giờ/năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Người lao động được nghỉ giữa giờ ít nhất bao nhiêu phút nếu làm việc liên tục 08 giờ?

  • A.
    15 phút.
  • B.
    20 phút.
  • C.
    30 phút.
  • D.
    45 phút.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Người lao động làm việc theo chế độ tuần, ít nhất được nghỉ bao nhiêu ngày/tuần?

  • A.
    0.5 ngày.
  • B.
    01 ngày.
  • C.
    1.5 ngày.
  • D.
    02 ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Số ngày nghỉ lễ, tết hưởng nguyên lương của người lao động Việt Nam theo pháp luật là bao nhiêu ngày?

  • A.
    7 ngày.
  • B.
    9 ngày.
  • C.
    10 ngày.
  • D.
    12 ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Người lao động làm việc đủ 12 tháng cho một người sử dụng lao động thì được nghỉ hàng năm bao nhiêu ngày?

  • A.
    10 ngày làm việc.
  • B.
    12 ngày làm việc.
  • C.
    14 ngày làm việc.
  • D.
    15 ngày làm việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
An toàn lao động, vệ sinh lao động là gì?

  • A.
    Các quy định về thời giờ làm việc và nghỉ ngơi.
  • B.
    Các biện pháp quản lý nhân sự hiệu quả.
  • C.
    Các biện pháp phòng ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong quá trình lao động.
  • D.
    Các chế độ bảo hiểm cho người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trách nhiệm chính của người sử dụng lao động trong công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động là gì?

  • A.
    Chỉ cần cung cấp thiết bị bảo hộ.
  • B.
    Chỉ cần huấn luyện an toàn lao động một lần duy nhất.
  • C.
    Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động, trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân, tổ chức huấn luyện.
  • D.
    Để người lao động tự chịu trách nhiệm về an toàn của bản thân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Kỷ luật lao động là gì?

  • A.
    Quy định về việc xử phạt người lao động vi phạm pháp luật.
  • B.
    Những quy định về việc tuân thủ thời gian, công nghệ, quản lý sản xuất, kinh doanh do người sử dụng lao động ban hành trong nội quy lao động.
  • C.
    Các quy tắc ứng xử nơi làm việc.
  • D.
    Các biện pháp tăng năng suất lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hình thức xử lý kỷ luật lao động nào KHÔNG được đề cập trong bài viết?

  • A.
    Khiển trách.
  • B.
    Kéo dài thời hạn nâng lương.
  • C.
    Sa thải.
  • D.
    Đình chỉ công việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khi nào người lao động có thể bị xử lý kỷ luật sa thải?

  • A.
    Khi người lao động vi phạm nội quy lao động lần đầu.
  • B.
    Khi người lao động không hoàn thành công việc được giao.
  • C.
    Khi người lao động vi phạm nghiêm trọng các quy định về kỷ luật lao động.
  • D.
    Khi người lao động nghỉ việc riêng không có lý do.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trách nhiệm vật chất của người lao động phát sinh khi nào?

  • A.
    Khi người lao động bị ốm đau.
  • B.
    Khi người lao động tham gia đình công.
  • C.
    Khi người lao động gây thiệt hại cho người sử dụng lao động do làm trái quy định.
  • D.
    Khi người sử dụng lao động thay đổi cơ cấu tổ chức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tranh chấp lao động được định nghĩa là gì?

  • A.
    Mọi bất đồng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
  • B.
    Mâu thuẫn về quyền, lợi ích và nghĩa vụ phát sinh giữa người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động.
  • C.
    Các vụ việc liên quan đến hợp đồng dân sự giữa các bên.
  • D.
    Những yêu cầu của người lao động không được đáp ứng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tranh chấp lao động bao gồm các loại nào?

  • A.
    Tranh chấp lao động cá nhân và tranh chấp về tiền lương.
  • B.
    Tranh chấp lao động tập thể và tranh chấp về kỷ luật lao động.
  • C.
    Tranh chấp lao động cá nhân và tranh chấp lao động tập thể.
  • D.
    Tranh chấp về hợp đồng và tranh chấp về quy chế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Ai là người có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân đầu tiên?

  • A.
    Tòa án nhân dân.
  • B.
    Hòa giải viên lao động.
  • C.
    Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
  • D.
    Công đoàn cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Sau khi hòa giải không thành, tranh chấp lao động cá nhân sẽ được giải quyết bởi cơ quan nào?

  • A.
    Hội đồng trọng tài lao động.
  • B.
    Thanh tra lao động.
  • C.
    Tòa án nhân dân.
  • D.
    Cơ quan công an.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tranh chấp lao động tập thể bao gồm những loại nào?

  • A.
    Tranh chấp về lương và tranh chấp về thời giờ làm việc.
  • B.
    Tranh chấp về hợp đồng và tranh chấp về nội quy lao động.
  • C.
    Tranh chấp lao động tập thể về quyền và tranh chấp lao động tập thể về lợi ích.
  • D.
    Tranh chấp về bồi thường thiệt hại và tranh chấp về bảo hiểm xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Tranh chấp lao động tập thể về quyền là gì?

  • A.
    Tranh chấp về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu.
  • B.
    Tranh chấp về việc giải thích hoặc thực hiện các quy định của pháp luật lao động, thỏa ước lao động tập thể, nội quy lao động đã được đăng ký.
  • C.
    Tranh chấp về việc tăng thêm phúc lợi cho người lao động.
  • D.
    Tranh chấp về quyền thành lập công đoàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Tranh chấp lao động tập thể về lợi ích là gì?

  • A.
    Tranh chấp về việc thực hiện quyền đã được quy định.
  • B.
    Tranh chấp về việc xác lập các điều kiện lao động mới hoặc thay đổi các điều kiện lao động đang áp dụng trong quá trình thương lượng tập thể.
  • C.
    Tranh chấp về việc người lao động không được trả lương đúng hạn.
  • D.
    Tranh chấp về việc áp dụng hình thức kỷ luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền sau hòa giải không thành?

  • A.
    Tòa án nhân dân.
  • B.
    Hội đồng trọng tài lao động.
  • C.
    Thanh tra lao động.
  • D.
    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Khi tranh chấp lao động tập thể về quyền được Hội đồng trọng tài lao động giải quyết không thành, các bên có quyền yêu cầu cơ quan nào giải quyết tiếp?

  • A.
    Đề nghị đình công.
  • B.
    Thanh tra lao động.
  • C.
    Tòa án nhân dân.
  • D.
    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Đối với tranh chấp lao động tập thể về lợi ích, sau khi hòa giải không thành và Hội đồng trọng tài lao động giải quyết không thành, tập thể lao động có quyền làm gì?

  • A.
    Khởi kiện ra Tòa án nhân dân.
  • B.
    Yêu cầu Nhà nước can thiệp trực tiếp.
  • C.
    Tổ chức đình công theo quy định của pháp luật.
  • D.
    Chấm dứt hợp đồng lao động hàng loạt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Bảo hiểm xã hội nhằm mục đích gì?

  • A.
    Đảm bảo thu nhập cho người lao động trong mọi trường hợp.
  • B.
    Bù đắp, thay thế hoặc chia sẻ thu nhập của người lao động khi bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc tử tuất.
  • C.
    Cung cấp khoản vay không lãi suất cho người lao động.
  • D.
    Tạo nguồn vốn cho doanh nghiệp phát triển sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Chế độ nào sau đây là một trong các chế độ của bảo hiểm xã hội bắt buộc được nhắc đến trong bài?

  • A.
    Bảo hiểm thất nghiệp.
  • B.
    Chế độ thai sản.
  • C.
    Bảo hiểm y tế.
  • D.
    Bảo hiểm tự nguyện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Chế độ nào của bảo hiểm xã hội giúp người lao động khi họ không còn khả năng lao động do tuổi tác?

  • A.
    Chế độ ốm đau.
  • B.
    Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
  • C.
    Chế độ hưu trí.
  • D.
    Chế độ tử tuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Mối quan hệ giữa pháp luật lao động và hợp đồng lao động là gì?

  • A.
    Pháp luật lao động thay thế cho hợp đồng lao động.
  • B.
    Hợp đồng lao động không cần tuân thủ pháp luật lao động.
  • C.
    Pháp luật lao động là cơ sở, là khuôn khổ pháp lý cho việc giao kết và thực hiện hợp đồng lao động.
  • D.
    Hợp đồng lao động có quyền ưu tiên hơn pháp luật lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Khi người lao động làm thêm giờ vào ban đêm, tiền lương làm thêm giờ được tính như thế nào?

  • A.
    Tăng 100% so với giờ bình thường.
  • B.
    Bằng tiền lương làm thêm giờ vào ban ngày cộng thêm 20%.
  • C.
    Bằng tiền lương làm thêm giờ vào ban ngày cộng thêm ít nhất 30%.
  • D.
    Bằng 150% tiền lương giờ thực trả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Nội dung nào sau đây là điều khoản cơ bản trong hợp đồng lao động liên quan đến quyền lợi của người lao động?

  • A.
    Quy định về trách nhiệm của người sử dụng lao động với cổ đông.
  • B.
    Quy định về chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C.
    Chế độ nâng bậc, nâng lương.
  • D.
    Quy định về cơ cấu tổ chức bộ máy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Khi người lao động bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp, họ được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội nào?

  • A.
    Chế độ ốm đau.
  • B.
    Chế độ hưu trí.
  • C.
    Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
  • D.
    Chế độ tử tuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Việc chấm dứt hợp đồng lao động cần tuân thủ nguyên tắc nào?

  • A.
    Người sử dụng lao động có quyền chấm dứt bất cứ lúc nào.
  • B.
    Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt không cần lý do.
  • C.
    Phải tuân thủ các điều kiện và thủ tục do pháp luật lao động quy định.
  • D.
    Chỉ cần có sự đồng ý của tổ chức công đoàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Mục đích của việc quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi trong pháp luật lao động là gì?

  • A.
    Để người lao động có thể làm việc nhiều nhất có thể.
  • B.
    Để đảm bảo sức khỏe, khả năng tái tạo sức lao động cho người lao động và tránh tai nạn.
  • C.
    Để giảm chi phí cho người sử dụng lao động.
  • D.
    Để tăng tính cạnh tranh trên thị trường lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Trách nhiệm vật chất của người lao động khi gây thiệt hại cho người sử dụng lao động có thể là gì?

  • A.
    Chỉ bị khiển trách.
  • B.
    Chỉ bị cắt lương.
  • C.
    Bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
  • D.
    Bị buộc thôi việc ngay lập tức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Vai trò của hòa giải viên lao động trong giải quyết tranh chấp lao động là gì?

  • A.
    Ra quyết định cuối cùng để giải quyết tranh chấp.
  • B.
    Hỗ trợ các bên tìm kiếm giải pháp thỏa thuận, hòa giải tranh chấp.
  • C.
    Đại diện cho một bên trong tranh chấp.
  • D.
    Áp dụng hình thức kỷ luật đối với bên vi phạm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Các chế độ bảo hiểm xã hội được đề cập trong bài viết có ý nghĩa gì đối với người lao động?

  • A.
    Là nguồn thu nhập chính của người lao động.
  • B.
    Là hình thức tiết kiệm bắt buộc.
  • C.
    Là sự đảm bảo về mặt vật chất khi người lao động gặp rủi ro trong cuộc sống và trong quá trình lao động.
  • D.
    Là quỹ dự phòng cho người sử dụng lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Người lao động có thể bị kéo dài thời hạn nâng lương khi vi phạm kỷ luật lao động ở mức độ nào?

  • A.
    Vi phạm rất nghiêm trọng.
  • B.
    Vi phạm nhưng chưa đến mức bị cách chức hoặc sa thải.
  • C.
    Chỉ khi người lao động tự nguyện.
  • D.
    Chỉ khi công việc bị đình trệ hoàn toàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Quan hệ về quản lý nhà nước về lao động là một phần của đối tượng điều chỉnh của pháp luật lao động, đây là loại quan hệ nào?

  • A.
    Quan hệ lao động trực tiếp.
  • B.
    Quan hệ lao động phái sinh (quan hệ liên quan trực tiếp đến quan hệ lao động).
  • C.
    Quan hệ hành chính thông thường.
  • D.
    Quan hệ dân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 4 – Đề 2
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 4 - Đề 2
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận