Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 4 – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Pháp luật lao động Việt Nam được định nghĩa là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ nào?

  • A.
    Quan hệ dân sự và quan hệ kinh tế.
  • B.
    Quan hệ hành chính và quan hệ hình sự.
  • C.
    Quan hệ lao động và các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp đến quan hệ lao động.
  • D.
    Quan hệ thương mại và quan hệ quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đâu là đối tượng điều chỉnh chính của Pháp luật lao động Việt Nam?

  • A.
    Quan hệ mua bán hàng hóa giữa các doanh nghiệp.
  • B.
    Quan hệ vay mượn giữa các cá nhân.
  • C.
    Quan hệ lao động trực tiếp phát sinh giữa người lao động và người sử dụng lao động.
  • D.
    Quan hệ hợp tác đầu tư nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Quan hệ về giải quyết tranh chấp lao động thuộc loại quan hệ nào trong đối tượng điều chỉnh của Pháp luật lao động?

  • A.
    Quan hệ lao động trực tiếp.
  • B.
    Quan hệ lao động phái sinh (quan hệ liên quan trực tiếp).
  • C.
    Quan hệ dân sự.
  • D.
    Quan hệ hình sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Mối quan hệ nào sau đây KHÔNG phải là quan hệ lao động trực tiếp?

  • A.
    Quan hệ về tiền lương.
  • B.
    Quan hệ về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
  • C.
    Quan hệ về giao kết hợp đồng lao động.
  • D.
    Quan hệ về đào tạo nghề cho người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phương pháp điều chỉnh chủ yếu của Pháp luật lao động là gì?

  • A.
    Chỉ sử dụng phương pháp mệnh lệnh (quyền uy - phục tùng).
  • B.
    Chỉ sử dụng phương pháp thỏa thuận, tự định đoạt.
  • C.
    Kết hợp giữa phương pháp thỏa thuận, tự định đoạt và phương pháp mệnh lệnh (quyền uy - phục tùng).
  • D.
    Phương pháp cưỡng chế hành chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phương pháp điều chỉnh nào thể hiện sự bình đẳng, tự nguyện và thiện chí giữa người lao động và người sử dụng lao động?

  • A.
    Phương pháp mệnh lệnh.
  • B.
    Phương pháp thỏa thuận, tự định đoạt.
  • C.
    Phương pháp hành chính.
  • D.
    Phương pháp cưỡng chế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nội dung nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của Pháp luật lao động Việt Nam?

  • A.
    Chỉ bảo vệ quyền lợi người sử dụng lao động.
  • B.
    Ưu tiên giải quyết tranh chấp bằng đình công.
  • C.
    Đảm bảo quyền làm việc, quyền tự do lựa chọn việc làm, nghề nghiệp, không bị phân biệt đối xử.
  • D.
    Khuyến khích tối đa thời giờ làm thêm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Theo Pháp luật lao động, người lao động là người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên có khả năng lao động và tự nguyện giao kết hợp đồng lao động?

  • A.
    14 tuổi.
  • B.
    15 tuổi.
  • C.
    16 tuổi.
  • D.
    18 tuổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Người sử dụng lao động có thể là những chủ thể nào?

  • A.
    Chỉ các doanh nghiệp có tư cách pháp nhân.
  • B.
    Chỉ các cá nhân thuê mướn lao động.
  • C.
    Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động.
  • D.
    Chỉ các cơ quan nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa ai?

  • A.
    Người lao động và Nhà nước.
  • B.
    Người sử dụng lao động và tổ chức công đoàn.
  • C.
    Người lao động và người sử dụng lao động.
  • D.
    Người lao động và cơ quan quản lý nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đâu KHÔNG phải là một đặc điểm của hợp đồng lao động?

  • A.
    Tính tự nguyện, bình đẳng.
  • B.
    Được giao kết bằng văn bản (trừ trường hợp cụ thể).
  • C.
    Hình thành quan hệ trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.
  • D.
    Có thể đơn phương chấm dứt không cần báo trước trong mọi trường hợp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hợp đồng lao động mà trong đó hai bên không xác định thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng là loại hợp đồng nào?

  • A.
    Hợp đồng lao động xác định thời hạn.
  • B.
    Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
  • C.
    Hợp đồng lao động theo mùa vụ.
  • D.
    Hợp đồng lao động thử việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn bao lâu?

  • A.
    Dưới 12 tháng.
  • B.
    Từ đủ 12 tháng đến đủ 36 tháng.
  • C.
    Từ 36 tháng trở lên.
  • D.
    Không giới hạn thời gian.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong trường hợp nào hợp đồng lao động có thể được giao kết bằng miệng?

  • A.
    Khi công việc có tính chất ổn định và lâu dài.
  • B.
    Khi hai bên đã tin tưởng nhau tuyệt đối.
  • C.
    Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 3 tháng.
  • D.
    Khi người sử dụng lao động là cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nội dung nào sau đây là yếu tố bắt buộc phải có của hợp đồng lao động bằng văn bản?

  • A.
    Điều khoản về mức thưởng không cố định.
  • B.
    Chi tiết về quy trình tuyển dụng.
  • C.
    Mức lương, hình thức trả lương, thời hạn trả lương.
  • D.
    Các hoạt động xã hội của công đoàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tiền lương được định nghĩa là gì theo pháp luật lao động?

  • A.
    Khoản tiền thưởng theo kết quả kinh doanh.
  • B.
    Khoản trợ cấp từ quỹ bảo hiểm xã hội.
  • C.
    Khoản tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động để thực hiện công việc đã thỏa thuận.
  • D.
    Khoản bồi thường thiệt hại cho người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG thuộc các nguyên tắc trả lương?

  • A.
    Trả lương trực tiếp, đầy đủ, đúng hạn.
  • B.
    Trả lương theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc.
  • C.
    Ưu tiên trả lương bằng hiện vật để giảm chi phí.
  • D.
    Không phân biệt giới tính của người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thời giờ làm việc bình thường của người lao động không quá bao nhiêu giờ/ngày hoặc bao nhiêu giờ/tuần?

  • A.
    7 giờ/ngày hoặc 42 giờ/tuần.
  • B.
    8 giờ/ngày hoặc 48 giờ/tuần.
  • C.
    9 giờ/ngày hoặc 54 giờ/tuần.
  • D.
    10 giờ/ngày hoặc 60 giờ/tuần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Số giờ làm thêm của người lao động trong một ngày không quá bao nhiêu so với số giờ làm việc bình thường?

  • A.
    30%.
  • B.
    40%.
  • C.
    50%.
  • D.
    60%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tổng số giờ làm thêm của người lao động trong một năm không quá bao nhiêu giờ?

  • A.
    200 giờ.
  • B.
    250 giờ.
  • C.
    300 giờ.
  • D.
    360 giờ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Người lao động làm việc liên tục 08 giờ được nghỉ giữa giờ ít nhất bao nhiêu phút?

  • A.
    15 phút.
  • B.
    20 phút.
  • C.
    30 phút.
  • D.
    45 phút.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Mỗi tuần, người lao động làm việc theo chế độ tuần phải được nghỉ ít nhất bao nhiêu ngày?

  • A.
    0.5 ngày.
  • B.
    01 ngày.
  • C.
    1.5 ngày.
  • D.
    02 ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Số ngày nghỉ lễ, tết hưởng nguyên lương của người lao động theo quy định pháp luật Việt Nam là bao nhiêu ngày?

  • A.
    7 ngày.
  • B.
    9 ngày.
  • C.
    10 ngày.
  • D.
    12 ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Người lao động làm việc đủ 12 tháng cho một người sử dụng lao động thì được nghỉ hàng năm bao nhiêu ngày?

  • A.
    10 ngày làm việc.
  • B.
    12 ngày làm việc.
  • C.
    14 ngày làm việc.
  • D.
    15 ngày làm việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
An toàn lao động, vệ sinh lao động là các biện pháp phòng ngừa gì trong quá trình lao động?

  • A.
    Phòng ngừa mất cắp tài sản công ty.
  • B.
    Phòng ngừa xung đột nội bộ.
  • C.
    Phòng ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
  • D.
    Phòng ngừa lãng phí nguyên vật liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đâu là trách nhiệm chính của người sử dụng lao động trong công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động?

  • A.
    Chỉ cần cung cấp áo bảo hộ cho người lao động.
  • B.
    Để người lao động tự chịu trách nhiệm về an toàn của mình.
  • C.
    Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định về an toàn, vệ sinh lao động, trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.
  • D.
    Chỉ cần mua bảo hiểm tai nạn cho người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Kỷ luật lao động là gì?

  • A.
    Các quy định về thời giờ làm việc của người lao động.
  • B.
    Những quy định về việc tuân thủ thời gian, công nghệ, quản lý sản xuất, kinh doanh do người sử dụng lao động ban hành trong nội quy lao động.
  • C.
    Các quy tắc ứng xử chung trong công ty.
  • D.
    Các biện pháp để nâng cao hiệu suất làm việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Hình thức xử lý kỷ luật lao động nào KHÔNG được đề cập trong bài viết?

  • A.
    Khiển trách.
  • B.
    Kéo dài thời hạn nâng lương.
  • C.
    Sa thải.
  • D.
    Hạ bậc lương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trách nhiệm vật chất của người lao động phát sinh khi nào?

  • A.
    Khi người lao động nghỉ ốm.
  • B.
    Khi người lao động tham gia công đoàn.
  • C.
    Khi người lao động gây thiệt hại cho người sử dụng lao động do làm trái quy định.
  • D.
    Khi người sử dụng lao động thay đổi cơ cấu tổ chức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tranh chấp lao động được định nghĩa là gì?

  • A.
    Mọi bất đồng giữa các đồng nghiệp.
  • B.
    Mâu thuẫn về quyền, lợi ích và nghĩa vụ phát sinh giữa người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động.
  • C.
    Các vấn đề liên quan đến thuế.
  • D.
    Những yêu cầu của người lao động không liên quan đến công việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tranh chấp lao động được phân thành mấy loại chính?

  • A.
    1 loại.
  • B.
    2 loại.
  • C.
    3 loại.
  • D.
    4 loại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân đầu tiên, bắt buộc qua thủ tục hòa giải?

  • A.
    Tòa án nhân dân.
  • B.
    Hòa giải viên lao động.
  • C.
    Công đoàn cơ sở.
  • D.
    Thanh tra lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Nếu hòa giải không thành, tranh chấp lao động cá nhân sẽ được giải quyết bởi cơ quan nào tiếp theo?

  • A.
    Hội đồng trọng tài lao động.
  • B.
    Cơ quan quản lý nhà nước về lao động.
  • C.
    Tòa án nhân dân.
  • D.
    Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Tranh chấp lao động tập thể về quyền là gì?

  • A.
    Tranh chấp về việc xác lập các điều kiện lao động mới.
  • B.
    Tranh chấp về việc giải thích hoặc thực hiện các quy định của pháp luật lao động, thỏa ước lao động tập thể, nội quy lao động đã được đăng ký.
  • C.
    Tranh chấp về việc tăng thêm phúc lợi cho người lao động.
  • D.
    Tranh chấp về việc tổ chức đình công.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Tranh chấp lao động tập thể về lợi ích là gì?

  • A.
    Tranh chấp về việc vi phạm hợp đồng lao động.
  • B.
    Tranh chấp về việc người lao động không được trả lương đúng hạn.
  • C.
    Tranh chấp về việc xác lập các điều kiện lao động mới hoặc thay đổi các điều kiện lao động đang áp dụng trong quá trình thương lượng tập thể.
  • D.
    Tranh chấp về việc thực hiện các quy định của pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Đối với tranh chấp lao động tập thể về quyền, sau hòa giải không thành, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tiếp theo?

  • A.
    Tòa án nhân dân.
  • B.
    Hội đồng trọng tài lao động.
  • C.
    Thanh tra lao động.
  • D.
    Công đoàn cấp trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đối với tranh chấp lao động tập thể về lợi ích, nếu hòa giải và Hội đồng trọng tài lao động đều không thành, tập thể lao động có quyền làm gì?

  • A.
    Khởi kiện ra Tòa án nhân dân.
  • B.
    Yêu cầu Nhà nước can thiệp trực tiếp.
  • C.
    Tổ chức đình công theo quy định của pháp luật.
  • D.
    Yêu cầu chấm dứt hợp đồng lao động hàng loạt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Bảo hiểm xã hội có mục đích gì?

  • A.
    Cung cấp khoản vay không lãi suất cho người lao động.
  • B.
    Tạo nguồn vốn cho doanh nghiệp phát triển sản xuất.
  • C.
    Bù đắp, thay thế hoặc chia sẻ thu nhập của người lao động khi bị giảm hoặc mất thu nhập do các sự kiện nhất định.
  • D.
    Hỗ trợ người sử dụng lao động trong việc quản lý tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Chế độ nào sau đây là một trong các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc được Pháp luật lao động điều chỉnh?

  • A.
    Bảo hiểm thất nghiệp.
  • B.
    Chế độ hưu trí.
  • C.
    Bảo hiểm y tế tự nguyện.
  • D.
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Một trong những vai trò của Pháp luật lao động là gì?

  • A.
    Đảm bảo mọi người đều có công việc ổn định suốt đời.
  • B.
    Loại bỏ hoàn toàn sự cạnh tranh trong thị trường lao động.
  • C.
    Góp phần ổn định quan hệ lao động, tạo môi trường thuận lợi cho sản xuất, kinh doanh phát triển.
  • D.
    Chỉ tập trung vào việc bảo vệ lợi ích của Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Nguyên tắc nào của Pháp luật lao động thể hiện sự quan tâm đến việc tạo động lực cho sự phát triển của doanh nghiệp và nền kinh tế?

  • A.
    Nguyên tắc bảo vệ người lao động yếu thế.
  • B.
    Nguyên tắc an toàn lao động.
  • C.
    Nguyên tắc thỏa thuận.
  • D.
    Nguyên tắc phát triển sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây là quan trọng để phân biệt quan hệ lao động với quan hệ dân sự?

  • A.
    Có sự tham gia của hai bên.
  • B.
    Có đối tượng là công việc.
  • C.
    Tính lệ thuộc về tổ chức và mệnh lệnh của người lao động đối với người sử dụng lao động.
  • D.
    Có sự thỏa thuận về giá cả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Việc người sử dụng lao động phải cung cấp đầy đủ trang bị bảo hộ lao động cho người lao động thể hiện nguyên tắc nào?

  • A.
    Nguyên tắc thỏa thuận.
  • B.
    Nguyên tắc tự do lựa chọn việc làm.
  • C.
    Nguyên tắc đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh lao động.
  • D.
    Nguyên tắc phát triển sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Nguyên tắc nào của Pháp luật lao động đảm bảo rằng người lao động sẽ không bị sa thải một cách tùy tiện?

  • A.
    Nguyên tắc tự do lựa chọn việc làm.
  • B.
    Nguyên tắc bảo vệ người lao động yếu thế.
  • C.
    Nguyên tắc đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động.
  • D.
    Nguyên tắc phát triển sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn tối đa là bao nhiêu tháng?

  • A.
    3 tháng.
  • B.
    Dưới 12 tháng.
  • C.
    24 tháng.
  • D.
    36 tháng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Đâu là một trong những quan hệ phái sinh được pháp luật lao động điều chỉnh, liên quan đến quyền của tập thể người lao động?

  • A.
    Quan hệ về tiền lương cá nhân.
  • B.
    Quan hệ giữa người sử dụng lao động và tổ chức đại diện tập thể người lao động.
  • C.
    Quan hệ về kỷ luật lao động đối với từng cá nhân.
  • D.
    Quan hệ về chấm dứt hợp đồng lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Pháp luật lao động Việt Nam có đặc điểm nổi bật là sự kết hợp giữa các nguyên tắc nào?

  • A.
    Chỉ bảo vệ người lao động và bỏ qua quyền của người sử dụng lao động.
  • B.
    Chỉ khuyến khích sản xuất mà không quan tâm đến người lao động.
  • C.
    Kết hợp hài hòa giữa việc bảo vệ quyền lợi người lao động (bên yếu thế hơn) và đảm bảo quyền quản lý, điều hành của người sử dụng lao động.
  • D.
    Chỉ tập trung vào việc tăng cường quyền lực nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Khi người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, tết, tiền lương làm thêm giờ ít nhất phải bằng bao nhiêu phần trăm so với tiền lương giờ thực trả của ngày làm việc bình thường?

  • A.
    150%.
  • B.
    200%.
  • C.
    300%.
  • D.
    400%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Mục đích của việc quy định về thời giờ nghỉ ngơi trong pháp luật lao động là gì?

  • A.
    Giảm chi phí sản xuất cho người sử dụng lao động.
  • B.
    Đảm bảo sức khỏe, khả năng tái tạo sức lao động cho người lao động.
  • C.
    Khuyến khích người lao động làm việc ít hơn.
  • D.
    Tạo điều kiện để người lao động có thể làm thêm nhiều công việc khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Mối quan hệ giữa Pháp luật lao động và các văn bản pháp luật khác như Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư là gì?

  • A.
    Pháp luật lao động hoàn toàn độc lập với các luật này.
  • B.
    Pháp luật lao động phủ định các quy định của các luật này.
  • C.
    Pháp luật lao động có mối quan hệ chặt chẽ, bổ trợ và phải tuân thủ các nguyên tắc chung của hệ thống pháp luật.
  • D.
    Các luật khác không ảnh hưởng đến Pháp luật lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 4 – Đề 4
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương - Chương 4
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận