Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 1: Cơ sở dữ liệu là gì? Tại sao cần tới các hệ cơ sở dữ liệu? là một trong những đề thi thuộc Chương 1: KHÁI QUÁT VỀ CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU trong học phần Cơ sở dữ liệu chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin cấp độ Đại học. Đây là phần mở đầu quan trọng giúp sinh viên hiểu được vai trò thiết yếu của cơ sở dữ liệu trong việc lưu trữ, quản lý và truy xuất thông tin một cách có tổ chức và hiệu quả.
Trong bài học này, người học cần nắm được các nội dung trọng tâm như: định nghĩa cơ sở dữ liệu, các thành phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS), lợi ích của việc sử dụng hệ cơ sở dữ liệu so với các phương pháp lưu trữ thủ công hay bán tự động, cũng như ứng dụng thực tế của cơ sở dữ liệu trong các hệ thống thông tin hiện đại. Đây là nền tảng kiến thức không thể thiếu trước khi bước vào tìm hiểu các mô hình dữ liệu, ngôn ngữ truy vấn và thiết kế cơ sở dữ liệu.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Bài 1: Cơ sở dữ liệu là gì? Tại sao cần tới các hệ cơ sở dữ liệu?
Câu 1.Cơ sở dữ liệu (CSDL) là gì?
A. Một tập hợp các chương trình máy tính.
B. Một tập hợp các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
C. Một tập hợp các file dữ liệu không liên quan.
D. Một tập hợp dữ liệu có tổ chức, có liên quan logic với nhau.
Câu 2.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (HQTCSDL) hay DBMS là gì?
A. Phần cứng dùng để lưu trữ dữ liệu.
B. Phần mềm cho phép người dùng định nghĩa, tạo, bảo trì và điều khiển truy cập vào CSDL.
C. Ngôn ngữ lập trình dùng để viết ứng dụng.
D. Một loại CSDL cụ thể như SQL Server hay Oracle.
Câu 3.Lợi ích chính của việc sử dụng HQTCSDL so với hệ thống file truyền thống là gì?
A. Tăng cường sự dư thừa dữ liệu.
B. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu.
C. Tăng khả năng chia sẻ dữ liệu và giảm sự dư thừa.
D. Giảm tính độc lập dữ liệu.
Câu 4.Vấn đề phổ biến nào xảy ra trong hệ thống file truyền thống mà HQTCSDL giúp giải quyết?
A. Thiếu khả năng sao lưu và phục hồi.
B. Khó khăn trong việc xử lý dữ liệu phi cấu trúc.
C. Sự dư thừa và không nhất quán dữ liệu.
D. Chi phí triển khai cao.
Câu 5.Sự dư thừa dữ liệu (Data Redundancy) nghĩa là gì?
A. Dữ liệu bị mất mát.
B. Dữ liệu không chính xác.
C. Cùng một thông tin được lưu trữ ở nhiều nơi khác nhau.
D. Dữ liệu được mã hóa.
Câu 6.Tính nhất quán dữ liệu (Data Consistency) trong CSDL đề cập đến điều gì?
A. Dữ liệu luôn được sắp xếp theo thứ tự nhất định.
B. Dữ liệu chỉ được truy cập bởi một người dùng tại một thời điểm.
C. Dữ liệu được lưu trữ trên nhiều máy chủ.
D. Dữ liệu chính xác và thống nhất trên toàn bộ CSDL.
Câu 7.Độc lập dữ liệu (Data Independence) nghĩa là gì?
A. Dữ liệu có thể tồn tại độc lập mà không cần phần mềm.
B. Ứng dụng được viết độc lập với phần cứng.
C. Khả năng thay đổi cấu trúc CSDL mà không cần sửa đổi ứng dụng sử dụng nó.
D. Dữ liệu chỉ được truy cập bởi người sở hữu nó.
Câu 8.Thành phần nào của HQTCSDL chịu trách nhiệm xử lý các yêu cầu (truy vấn) từ người dùng hoặc ứng dụng?
A. Trình biên dịch DDL.
B. Trình quản lý file.
C. Trình quản lý giao dịch.
D. Bộ xử lý truy vấn (Query Processor).
Câu 9.Vai trò của người quản trị CSDL (DBA) là gì?
A. Phát triển các ứng dụng người dùng cuối.
B. Nhập dữ liệu vào CSDL.
C. Quản lý hoạt động của HQTCSDL và đảm bảo tính toàn vẹn, bảo mật, hiệu suất của CSDL.
D. Thiết kế giao diện người dùng.
Câu 10.Khi nhiều người dùng truy cập và sửa đổi CSDL cùng lúc, HQTCSDL sử dụng cơ chế nào để tránh xung đột và đảm bảo tính đúng đắn?
A. Sao lưu và phục hồi.
B. Định nghĩa dữ liệu.
C. Điều khiển tương tranh (Concurrency Control).
D. Bảo mật dữ liệu.
Câu 11.Ứng dụng nào dưới đây KHÔNG phải là ví dụ điển hình của hệ thống sử dụng CSDL?
A. Hệ thống quản lý đặt vé máy bay.
B. Hệ thống ngân hàng trực tuyến.
C. Hệ thống quản lý thư viện.
D. Trình soạn thảo văn bản độc lập (ví dụ: Notepad).
Câu 12.Tại sao việc giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu lại quan trọng?
A. Giúp tăng kích thước CSDL.
B. Làm cho dữ liệu khó truy cập hơn.
C. Tăng chi phí lưu trữ.
D. Giúp tránh sự không nhất quán dữ liệu và tiết kiệm không gian lưu trữ.
Câu 13.Tính toàn vẹn dữ liệu (Data Integrity) trong CSDL đảm bảo điều gì?
A. Dữ liệu được mã hóa an toàn.
B. Chỉ người dùng được ủy quyền mới có thể truy cập dữ liệu.
C. Dữ liệu chính xác, đáng tin cậy và tuân thủ các ràng buộc định nghĩa trước.
D. Dữ liệu được sao lưu thường xuyên.
Câu 14.Thành phần nào của HQTCSDL tương tác trực tiếp với hệ điều hành để quản lý việc đọc/ghi dữ liệu trên đĩa?
A. Bộ xử lý truy vấn.
B. Trình biên dịch DML.
C. Trình quản lý file (File Manager).
D. Trình quản lý bảo mật.
Câu 15.Mô hình CSDL (Data Model) là gì?
A. Một bản sao của CSDL.
B. Một công cụ để nhập dữ liệu.
C. Một tập hợp các khái niệm để mô tả cấu trúc của CSDL, các thao tác trên CSDL và các ràng buộc.
D. Một báo cáo tổng hợp từ CSDL.
Câu 16.Đâu là một trong những nhược điểm của hệ thống file truyền thống liên quan đến bảo mật?
A. Dễ dàng thiết lập các mức độ bảo mật chi tiết.
B. Cơ chế bảo mật tập trung và mạnh mẽ.
C. Khó khăn trong việc thực thi các chính sách bảo mật phức tạp và chi tiết cho từng người dùng.
D. Dữ liệu được mã hóa tự động.
Câu 17.Ngôn ngữ nào được sử dụng để định nghĩa cấu trúc của CSDL (ví dụ: tạo bảng, xóa bảng)?
A. DML (Data Manipulation Language).
B. DDL (Data Definition Language).
C. SQL (Structured Query Language) – *trong SQL chứa cả DDL*.
D. Control Language.
Câu 18.Ngôn ngữ nào được sử dụng để thao tác dữ liệu trong CSDL (ví dụ: thêm, sửa, xóa, truy vấn dữ liệu)?
A. DML (Data Manipulation Language).
B. DDL (Data Definition Language).
C. HTML (Hypertext Markup Language).
D. XML (Extensible Markup Language).
Câu 19.Một “thể hiện” (Instance) của CSDL là gì?
A. Lược đồ (schema) của CSDL.
B. Tập hợp các dữ liệu thực tế được lưu trữ trong CSDL tại một thời điểm cụ thể.
C. Một bản sao lưu của CSDL.
D. Cấu trúc logic của CSDL.
Câu 20.Mục tiêu chính của thiết kế CSDL là gì?
A. Tạo ra CSDL lớn nhất có thể.
B. Lưu trữ dữ liệu một cách ngẫu nhiên.
C. Sử dụng nhiều file riêng lẻ nhất có thể.
D. Xây dựng một CSDL đáp ứng nhu cầu thông tin của tổ chức một cách hiệu quả và có tổ chức.
Câu 21.Phần nào của CSDL mô tả cấu trúc (các bảng, các cột, các mối quan hệ)?
A. Thể hiện (Instance).
B. Lược đồ (Schema).
C. Bản ghi (Record).
D. Trường (Field).
Câu 22.Điều gì xảy ra khi có sự không nhất quán dữ liệu?
A. Dữ liệu trở nên dễ truy cập hơn.
B. CSDL tự động sửa lỗi.
C. Các báo cáo và phân tích có thể bị sai lệch, dẫn đến quyết định không chính xác.
D. Tốc độ truy vấn tăng lên.
Câu 23.Việc chia sẻ dữ liệu trong một hệ thống CSDL được thực hiện như thế nào?
A. Bằng cách sao chép dữ liệu cho mỗi người dùng.
B. Bằng cách cho phép nhiều người dùng truy cập cùng một tập dữ liệu thông qua HQTCSDL.
C. Bằng cách gửi file dữ liệu qua email.
D. Chỉ cho phép một người dùng truy cập tại một thời điểm.
Câu 24.Trong kiến trúc 3 cấp của CSDL, cấp nào mô tả cách dữ liệu được lưu trữ vật lý trên thiết bị lưu trữ?
A. Cấp ngoài (External Level).
B. Cấp khái niệm (Conceptual Level).
C. Cấp trong (Internal Level).
D. Cấp người dùng (User Level).
Câu 25.Kiến trúc 3 cấp (Three-Schema Architecture) của CSDL mang lại lợi ích chính là gì?
A. Tăng tốc độ xử lý giao dịch.
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu (độc lập logic và vật lý).
C. Giảm chi phí phần cứng.
D. Làm cho CSDL dễ dàng bị thay đổi cấu trúc.