Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương là một phần quan trọng trong quá trình học tập môn Vi Sinh Y học. Đây là môn học nền tảng tại các trường đại học y khoa, cung cấp kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học. Những câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu rõ về cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc ngành Y, nhằm củng cố kiến thức và đánh giá khả năng vận dụng của sinh viên trong các tình huống y học thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3

1. Các kháng sinh hiện nay:
A. tiêu diệt các virus.
B. tiêu diệt các vi khuẩn.
C. chế ngự các vi khuẩn nhạy cảm.
D. chế ngự các vi khuẩn và virus
E. chế ngự các vi khuẩn ký sinh nội bào.

2. Sulfonamit:
A. không đủ khả năng điều trị phần lớn các bệnh nhiễm trùng.
B. điều trị hữu hiệu phần lớn các bệnh nhiễm trùng.
C. điều trị hữu hiệu tất cả các bệnh nhiễm trùng.
D. đủ khả năng điều trị phần lớn các bệnh nhiễm trùng.
E. không được kê đơn.

3. Các vi khuẩn kháng thuốc:
A. được tìm thấy sau khi phát minh kháng sinh.
B. xuất hiện trước khi phát minh kháng sinh.
C. được tìm thấy ở nơi có sử dụng kháng sinh.
D. được tìm thấy ở các bệnh viện.
E. được tìm thấy ở nhà trẻ.

4. Huyết thanh liệu pháp được sử dụng trong:
A. điều trị bệnh nhiễm trùng mạn.
B. điều trị bệnh nhiễm trùng cấp.
C. điều trị bệnh virus.
D. điều trị bệnh bạch hầu, uốn ván, hoại thư sinh hơi.
E. điều trị bệnh nhiễm trùng.

5. Hướng giải quyết bệnh nhiễm trùng hiện nay:
A. thực hiện chiến lược kháng sinh.
B. tìm kiếm kháng sinh hữu hiệu mới.
C. điều chế các vaccine hữu hiệu.
D. phối hợp cả 3 biện pháp trên (a, b, c).
E. điều trị là chủ yếu.

6. Phần lớn những kháng sinh mới hiện nay:
A. thuộc nhóm Quinolon.
B. chỉ là sự sắp xếp lại hoặc là sự thay đổi cấu trúc phân tử của các kháng sinh khám phá trước đây.
C. chỉ là sự thay đổi cấu trúc phân tử của các kháng sinh khám phá trước đây.
D. thuộc nhóm Penicillin.
E. thuộc nhóm Cephalosporin.

7. Cầu khuẩn gồm các hình thái sau:
A. hình tròn đều, hình bầu dục, hình hạt cafe.
B. hình trứng, hình dài dạng vòng.
C. hình hạt cafe hoặc hình cong.
D. hình tròn đều hoặc đa hình thái.
E. các câu trên đều đúng.

8. Vi khuẩn có hình que thẳng gọi là:
A. Clostridium
B. Vibrio
C. Vi khuẩn gram (-).
D. Vi khuẩn gram (+).
E. Trực khuẩn.

9. Clostridia là các vi khuẩn:
A. gram (-), sinh nha bào
B. gram (+), kỵ khí, sinh nha bào.
C. gram (+), hiếu khí, sinh nha bào.
D. gram (-), kỵ khí, không sinh nha bào.
E. gram (+), kỵ khí, không sinh nha bào.

10. Nhân của vi khuẩn chứa Axit nucleic sau:
A. ARN
B. ARN và ADN
C. một số ADN một số ARN.
D. ADN.
E. phần lớn là ADN.

11. Nhân của vi khuẩn có thể khảo sát bằng:
A. nhuộm gram
B. nhuộm đơn
C. nhuộm Albert
D. nhuộm Fontana-Tribondeau
E. nhuộm nhân.

12. Nơi nhân gắn liền với màng nguyên tương gọi là:
A. polysome.
B. tiểu thể
C. lưới nội mô.
D. mạc thể.
E. ty lạp thể.

13. Nguyên tương của vi khuẩn:
A. giống cấu trúc nguyên tương của tế bào động vật.
B. chứa ty thể và hạt vùi.
C. chứa lục lạp và hạt vùi.
D. không chứa ty thể và lục lạp.
E. chứa ribosme và ty thể.

14. Nguyên tương của vi khuẩn có cấu tạo là:
A. ở trạng thái gen.
B. protein, carbohydrate, lipit.
C. hạt vùi và ribosome.
D. vi khuẩn quang hợp có chứa sắc tố.
E. tổng hợp các yếu tố trên.

15. Chức năng của màng nguyên tương vi khuẩn:
A. tạo cho vi khuẩn có kích thước nhất định.
B. tạo cho vi khuẩn có hình thái nhất định.
C. nơi tác dụng của các thuốc kháng sinh.
D. hấp thụ, chuyển hóa, bài xuất của chất.
E. chịu trách nhiệm cho sự tách đôi ADN.

16: Xoắn thể di động nhờ cơ quan nào?
A. Vòng xoắn
B. Chiên mao
C. Tiêm mao
D. Chân giả

17: Kháng thể nào đóng vai trò chủ yếu trong đáp ứng miễn dịch thứ phát?
A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgE

18: Kháng thể có bản chất là:
A. Protein
B. Glycoprotein
C. Polysaccharide
D. Lipoprotein

19: Tính đặc hiệu của kháng nguyên phụ thuộc:
A. Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, cá nhân được miễn dịch
B. Cấu trúc phân tử protein của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, con đường xâm nhập của kháng nguyên
C. Bản chất hóa học của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên
D. Cấu trúc phân tử của kháng nguyên, nhóm quyết định kháng nguyên, trọng lượng phân tử của kháng nguyên

20: Kháng thể duy nhất được truyền từ mẹ sang con là:
A. IgG
B. IgA
C. IgD
D. IgM

21: Thành phần cấu tạo của thành tế bào nấm men:
B. 80-90% polysaccharide, 3-8% lipid, 4% protein, 1-3% hexozamin
C. Glycoprotein, mananprotein, glucan
D. Lipid, protein, glycoprotein, acid teichoic

22: Bản chất của tinh thể diệt côn trùng ở vi khuẩn Bacillus thuringiensis:
A. Lipid
B. Lipoprotein
C. Protein
D. Polypeptid

23: Các hạt Volutin ở vi khuẩn còn có tên gọi là gì?
A. Hạt lưu huỳnh
B. Hạt hydrocarbon
C. Hạt mỡ
D. Hạt dị nhiễm sắc

24: Các chuỗi peptidoglycan được nối với nhau nhờ cầu nối gì?
A. Disulfit
B. Hydrogen
C. Amide
D. Interpeptidic

25: Có mấy dạng sợi nấm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

26: Kháng nguyên có cấu trúc dipolypeptid… tripolypeptide:
A. Mạnh hơn
B. Yếu hơn
C. Không ảnh hưởng
D. Cả a, b, c đều sai

27: Hình thức sinh sản ở Penicillium:
A. Sinh sản vô tính bằng bào tử kín
B. Sinh sản vô tính bằng bào tử đính
C. Sinh sản sinh dưỡng bằng bào tử áo
D. Sinh sản hữu tính bằng bào tử tiếp hợp

28: Dựa vào nhu cầu về năng lượng, vi sinh vật chia thành những loại nào?
A. VSV tự dưỡng, VSV hóa dưỡng
B. VSV dị dưỡng, VSV tự dưỡng
C. VSV quang dưỡng, VSV hóa dưỡng
D. VSV tự dưỡng, VSV dị dưỡng

29: Những vi khuẩn thuộc giống nào sau đây chỉ sử dụng acid béo mạch dài làm nguồn cung cấp carbon và năng lượng chủ yếu:
A. Leptospira
B. Pseudomonas cepacia
C. Bacteries omnivores
D. Methylotrophe

30: Nếu cần một môi trường rắn để nuôi cấy VSV trên bề mặt, người ta làm đặc môi trường lỏng bằng cách thêm vào:
A. Pepton
B. Cao thịt
C. Glucose
D. Agar

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 15
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)