Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương là một phần quan trọng trong quá trình học tập môn Vi Sinh Y học. Đây là môn học nền tảng tại các trường đại học y khoa, cung cấp kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học. Những câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu rõ về cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc ngành Y, nhằm củng cố kiến thức và đánh giá khả năng vận dụng của sinh viên trong các tình huống y học thực tế.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Câu 1: Ở sinh sản đơn tính:
A. Giai đoạn 2n dài nhất
B. Giai đoạn n dài nhất
C. Giai đoạn 2n và n bằng nhau
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Chức năng của thành tế bào nấm men:
A. Duy trì hình thái của tế bào
B. Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào
C. Cả hai câu a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 3: Chức năng của ty thể (mytochondria):
A. Thực hiện các phản ứng oxy hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein
B. Tham gia tổng hợp ATP
C. Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
D. Cả ba đều đúng
Câu 4: NST của nấm men có khả năng:
A. Phân chia theo kiểu gián phân
B. Phân chia theo kiểu trực phân
C. a, b đều sai
D. a, b đều đúng
Câu 5: TB nấm men sinh sản bằng bào tử:
A. Do 2 tế bào tiếp hợp với nhau
B. Từ một tế bào không tham gia tiếp hợp
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai
Câu 6: Ở nấm men, không bào có ở:
A. Tế bào non
B. Tế bào già
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai
Câu 7: Không bào được hình thành từ:
A. Ty thể
B. Bộ máy golgi hay mạng lưới nội chất
C. Nhân
D. Bào quan
Câu 8: Tiếp hợp đồng giao là phương thức:
A. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước khác nhau tiếp hợp nhau
B. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước giống nhau tiếp hợp nhau
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
Câu 9: Ribosome của nấm men:
A. Chỉ có 70s
B. Chỉ có 80s
C. Chứa cả hai loại 70s và 80s
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Kích thước của tế bào nấm men:
A. Thay đổi theo điều kiện ngoại cảnh
B. Thay đổi theo từng giống, từng loài
C. Thay đổi theo tuổi, giống
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Nấm men có đặc điểm:
A. Có cấu tạo đơn bào
B. Có cấu tạo đa bào và không có vách ngăn
C. Kích thước thường nhỏ hơn nấm mốc
D. Cả ba câu trên
Câu 12: Ribosome của tế bào nấm men chứa:
A. 60-40% ARN, 40-60% protein
B. 40-60% ARN, 60-40% protein
C. 70-30% ARN, 30-70% protein
D. 70-60% ARN, 40-30% protein
Câu 13: Thành tế bào nấm men chiếm khoảng:
A. 25-30% tế bào
B. 30-35% tế bào
C. 35-40% tế bào
D. 45-50% tế bào
Câu 14: Lớp đảm bảo tính cứng trong thành nấm men là:
A. Lipoprotein
B. Glucan
C. Manan protein
D. b và c
Câu 15: Chất nào thường nằm ở phần nảy chồi, không bị enzyme phân hủy, có tác dụng bảo vệ chồi non:
A. Protein
B. Lipid
C. Kitin
D. Cả ba đều sai
Câu 16: Kỹ thuật PCR gồm mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Nhiệt độ dùng để tách hai sợi DNA dùng trong kỹ thuật:
A. 75
B. 64
C. 94 – 96
D. 72 – 75
Câu 18: Kỹ thuật PCR được ứng dụng để:
A. Tách dòng gen, gây đột biến điểm
B. Xác định vân tay di truyền
C. Xác định huyết thống, phân tích mẫu ADN cổ
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Kỹ thuật PCR được phát minh do:
A. Fleming
B. Kary Mullis
C. Luis Pauster
D. Anne Taylor
Câu 20: Một đoạn ADN được xử lý bằng kỹ thuật PCR qua 30 chu kỳ tạo ra:
A. 30 DNA
B. 60 DNA
C. 2^30 DNA
D. 2^60 DNA
Câu 21: Thành phần dùng trong kỹ thuật:
A. DNA mẫu chứa mảnh DNA cần khuếch đại
B. Cặp mồi và DNA-polymerase
C. Nucleotides và dung dịch đệm
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Vi khuẩn E.coli thuộc nhóm:
A. Quang dị dưỡng hữu cơ
B. Quang dị dưỡng vô cơ
C. Hóa dị dưỡng hữu cơ
D. Hóa dị dưỡng vô cơ
Câu 23: Sự sinh trưởng của vi sinh vật là:
A. Gia tăng kích thước tế bào
B. Gia tăng kích thước và khối lượng tế bào
C. Gia tăng khối lượng tế bào
D. Gia tăng sinh khối tế bào
Câu 24: Kiểu virut xoắn điển hình có ở đâu:
A. Virut đốm thuốc lá
B. Virut đường hô hấp
C. Virut đường ruột
D. Thực khuẩn thể
Câu 25: Các yếu tố giúp bào tử chống chịu với điều kiện ngoại cảnh:
A. Phức hợp acid dipicolinic-calcium
B. Nước trong bào tử ở dạng liên kết
C. Các enzyme và chất hoạt động sinh học ở trạng thái không hoạt động
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Trong giai đoạn bào tử, phức hợp acid dipicolinic-calcium:
A. tác động làm nước trong bào tử ở trạng thái liên kết
B. ngăn chặn sự biến tính của protein
C. ổn định thành phần acid nucleic của bào tử
D. bất hoạt enzyme
Câu 27: Bào tử của vi khuẩn và nấm men:
A. xuất hiện trong những giai đoạn giống nhau của quá trình sinh tuởng, phát triển
B. có chức năng hoàn toàn giống nhau
C. mỗi tế bào vi khuẩn chỉ có một bào tử, mỗi tế bào nấm men thì có nhiều bào tử
D. tất cả đều sai
Câu 28: Có thể phân biệt bào tử và tế bào sinh dưỡng của vi khuẩn bằng phương pháp nhuộm Gram?
A. Đúng
B. Sai
Câu 29: Vị trí thể nhân ở tế bào vi khuẩn:
A. lơ lửng trong TBC
B. nằm chính giữa TBC
C. xuất phát từ mesosome
D. tất cả đều sai
Câu 30: Chất có ở trung tâm diệp lục của vi khuẩn là:
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Mg
Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 15
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.