Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua MÔn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Vi Sinh Y học
Trường: Trường Đại Học Duy Tân
Người ra đề: BS Nguyễn Đắc Quỳnh Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua MÔn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương là một phần quan trọng trong quá trình học tập môn Vi Sinh Y học. Đây là môn học nền tảng tại các trường đại học y khoa, cung cấp kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học. Những câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu rõ về cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc ngành Y, nhằm củng cố kiến thức và đánh giá khả năng vận dụng của sinh viên trong các tình huống y học thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5

Câu 1: Ở sinh sản đơn tính:
A. Giai đoạn 2n dài nhất
B. Giai đoạn n dài nhất
C. Giai đoạn 2n và n bằng nhau
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Chức năng của thành tế bào nấm men:
A. Duy trì hình thái của tế bào
B. Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào
C. Cả hai câu a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 3: Chức năng của ty thể (mytochondria):
A. Thực hiện các phản ứng oxy hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein
B. Tham gia tổng hợp ATP
C. Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
D. Cả ba đều đúng

Câu 4: NST của nấm men có khả năng:
A. Phân chia theo kiểu gián phân
B. Phân chia theo kiểu trực phân
C. a, b đều sai
D. a, b đều đúng

Câu 5: TB nấm men sinh sản bằng bào tử:
A. Do 2 tế bào tiếp hợp với nhau
B. Từ một tế bào không tham gia tiếp hợp
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai

Câu 6: Ở nấm men, không bào có ở:
A. Tế bào non
B. Tế bào già
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai

Câu 7: Không bào được hình thành từ:
A. Ty thể
B. Bộ máy golgi hay mạng lưới nội chất
C. Nhân
D. Bào quan

Câu 8: Tiếp hợp đồng giao là phương thức:
A. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước khác nhau tiếp hợp nhau
B. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước giống nhau tiếp hợp nhau
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng

Câu 9: Ribosome của nấm men:
A. Chỉ có 70s
B. Chỉ có 80s
C. Chứa cả hai loại 70s và 80s
D. Tất cả đều sai

Câu 10: Kích thước của tế bào nấm men:
A. Thay đổi theo điều kiện ngoại cảnh
B. Thay đổi theo từng giống, từng loài
C. Thay đổi theo tuổi, giống
D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Nấm men có đặc điểm:
A. Có cấu tạo đơn bào
B. Có cấu tạo đa bào và không có vách ngăn
C. Kích thước thường nhỏ hơn nấm mốc
D. Cả ba câu trên

Câu 12: Ribosome của tế bào nấm men chứa:
A. 60-40% ARN, 40-60% protein
B. 40-60% ARN, 60-40% protein
C. 70-30% ARN, 30-70% protein
D. 70-60% ARN, 40-30% protein

Câu 13: Thành tế bào nấm men chiếm khoảng:
A. 25-30% tế bào
B. 30-35% tế bào
C. 35-40% tế bào
D. 45-50% tế bào

Câu 14: Lớp đảm bảo tính cứng trong thành nấm men là:
A. Lipoprotein
B. Glucan
C. Manan protein
D. b và c

Câu 15: Chất nào thường nằm ở phần nảy chồi, không bị enzyme phân hủy, có tác dụng bảo vệ chồi non:
A. Protein
B. Lipid
C. Kitin
D. Cả ba đều sai

Câu 16: Kỹ thuật PCR gồm mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 17: Nhiệt độ dùng để tách hai sợi DNA dùng trong kỹ thuật:
A. 75
B. 64
C. 94 – 96
D. 72 – 75

Câu 18: Kỹ thuật PCR được ứng dụng để:
A. Tách dòng gen, gây đột biến điểm
B. Xác định vân tay di truyền
C. Xác định huyết thống, phân tích mẫu ADN cổ
D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Kỹ thuật PCR được phát minh do:
A. Fleming
B. Kary Mullis
C. Luis Pauster
D. Anne Taylor

Câu 20: Một đoạn ADN được xử lý bằng kỹ thuật PCR qua 30 chu kỳ tạo ra:
A. 30 DNA
B. 60 DNA
C. 2^30 DNA
D. 2^60 DNA

Câu 21: Thành phần dùng trong kỹ thuật:
A. DNA mẫu chứa mảnh DNA cần khuếch đại
B. Cặp mồi và DNA-polymerase
C. Nucleotides và dung dịch đệm
D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Vi khuẩn E.coli thuộc nhóm:
A. Quang dị dưỡng hữu cơ
B. Quang dị dưỡng vô cơ
C. Hóa dị dưỡng hữu cơ
D. Hóa dị dưỡng vô cơ

Câu 23: Sự sinh trưởng của vi sinh vật là:
A. Gia tăng kích thước tế bào
B. Gia tăng kích thước và khối lượng tế bào
C. Gia tăng khối lượng tế bào
D. Gia tăng sinh khối tế bào

Câu 24: Kiểu virut xoắn điển hình có ở đâu:
A. Virut đốm thuốc lá
B. Virut đường hô hấp
C. Virut đường ruột
D. Thực khuẩn thể

Câu 25: Các yếu tố giúp bào tử chống chịu với điều kiện ngoại cảnh:
A. Phức hợp acid dipicolinic-calcium
B. Nước trong bào tử ở dạng liên kết
C. Các enzyme và chất hoạt động sinh học ở trạng thái không hoạt động
D. Tất cả đều đúng

Câu 26: Trong giai đoạn bào tử, phức hợp acid dipicolinic-calcium:
A. tác động làm nước trong bào tử ở trạng thái liên kết
B. ngăn chặn sự biến tính của protein
C. ổn định thành phần acid nucleic của bào tử
D. bất hoạt enzyme

Câu 27: Bào tử của vi khuẩn và nấm men:
A. xuất hiện trong những giai đoạn giống nhau của quá trình sinh tuởng, phát triển
B. có chức năng hoàn toàn giống nhau
C. mỗi tế bào vi khuẩn chỉ có một bào tử, mỗi tế bào nấm men thì có nhiều bào tử
D. tất cả đều sai

Câu 28: Có thể phân biệt bào tử và tế bào sinh dưỡng của vi khuẩn bằng phương pháp nhuộm Gram?
A. Đúng
B. Sai

Câu 29: Vị trí thể nhân ở tế bào vi khuẩn:
A. lơ lửng trong TBC
B. nằm chính giữa TBC
C. xuất phát từ mesosome
D. tất cả đều sai

Câu 30: Chất có ở trung tâm diệp lục của vi khuẩn là:
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Mg

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 15
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)