Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Đề 13 là một phần quan trọng trong môn học Pháp luật đại cương, một môn học nền tảng trong chương trình đào tạo đại học tại các trường chuyên ngành luật, hành chính, và kinh tế. Đề thi đại học này được biên soạn bởi TS. Đinh Quang Huy, giảng viên Khoa Luật Trường Đại học Thương mại Hà Nội, với nội dung bao phủ toàn bộ kiến thức cơ bản như hệ thống pháp luật Việt Nam, các quy tắc xử sự pháp lý, vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội, và đặc điểm của các ngành luật như luật tố tụng, luật dân sự và luật thương mại.
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương không chỉ giúp sinh viên ôn luyện kiến thức hiệu quả mà còn hỗ trợ phát triển khả năng nhận diện và giải quyết tình huống pháp lý thực tiễn. Đề thi được đăng tải trên hệ thống dethitracnghiem.vn, là công cụ hữu ích giúp người học luyện tập theo đúng chuẩn chương trình đào tạo đại học, góp phần nâng cao chất lượng ôn thi và chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra học phần.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay hôm nay!
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Đề 13
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Đề 12
Câu 1: Trong hệ thống pháp luật, nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa yêu cầu điều gì?
A. Mọi chủ thể đều phải tuân thủ Hiến pháp và pháp luật một cách nghiêm ngặt
B. Nhà nước phải ưu tiên đạo đức thay cho luật định trong một số trường hợp
C. Cá nhân có quyền chọn áp dụng luật nếu điều kiện kinh tế cho phép
D. Tổ chức xã hội có thể linh hoạt áp dụng pháp luật theo cộng đồng
Câu 2: Đâu là đặc điểm quan trọng nhất của quy phạm pháp luật so với đạo đức?
A. Được xã hội tự giác chấp hành dựa trên lòng tin cá nhân
B. Có tính cưỡng chế và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước
C. Dựa trên tập quán và truyền thống dân tộc được ghi nhận lâu dài
D. Được tuyên truyền sâu rộng trong đời sống văn hóa cộng đồng
Câu 3: Chủ thể nào sau đây không được xem là có năng lực hành vi dân sự đầy đủ?
A. Người chưa đủ 18 tuổi hoặc đang bị tuyên bố hạn chế năng lực
B. Người từ đủ 15 tuổi đã có tài sản riêng và không phụ thuộc gia đình
C. Người đang bị điều tra nhưng chưa bị kết án bởi Tòa án có thẩm quyền
D. Người từ đủ 21 tuổi nhưng chưa đăng ký thường trú tại nơi sinh sống
Câu 4: Hành vi nào sau đây không bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định?
A. Hành vi gây thương tích có tổ chức và gây hậu quả nghiêm trọng
B. Hành vi xâm hại tình dục với người dưới 16 tuổi được ghi âm lại
C. Hành vi trong phòng vệ chính đáng mà vượt quá giới hạn cần thiết
D. Hành vi gây rối trật tự nơi công cộng làm ảnh hưởng đến sức khỏe
Câu 5: Hình thức nào không thuộc nhóm thực hiện pháp luật theo nghĩa rộng?
A. Truyền thông, tuyên truyền pháp luật trong chương trình giáo dục phổ thông
B. Tuân thủ quy định cấm khi tham gia giao thông trên đường quốc lộ
C. Sử dụng quyền khi tham gia đấu giá công sản của nhà nước
D. Thi hành quyết định xử phạt hành chính đã có hiệu lực pháp luật
Câu 6: Quyền và nghĩa vụ của công dân được xác lập khi nào?
A. Ngay từ khi sinh ra và không bị luật giới hạn bởi tình trạng nhân thân
B. Khi có đơn xin xác nhận quyền công dân do cơ quan có thẩm quyền cấp
C. Khi được cấp chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân đầy đủ
D. Khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự hoặc nghĩa vụ lao động theo luật
Câu 7: Trách nhiệm dân sự có thể phát sinh trong trường hợp nào?
A. Người vay tiền không trả nhưng chưa có hợp đồng bằng văn bản
B. Người gây thiệt hại cho người khác do hành vi trái pháp luật dân sự
C. Người sử dụng đất sai mục đích nhưng chưa gây thiệt hại cụ thể
D. Người ký hợp đồng thương mại mà chưa được ủy quyền rõ ràng
Câu 8: Phân biệt luật và bộ luật dựa vào yếu tố nào là hợp lý nhất?
A. Bộ luật có phạm vi điều chỉnh rộng và mang tính hệ thống hơn luật thông thường
B. Bộ luật được áp dụng bởi Quốc hội, còn luật do Chính phủ ban hành
C. Luật dùng cho công dân, còn bộ luật điều chỉnh hành vi của tổ chức
D. Bộ luật có hiệu lực mạnh hơn luật trong mọi trường hợp phát sinh
Câu 9: Một văn bản có thể bị đình chỉ hiệu lực khi nào?
A. Khi bị phát hiện trái Hiến pháp và luật bởi cơ quan kiểm tra văn bản
B. Khi chưa có chữ ký gốc của người đứng đầu cơ quan ban hành
C. Khi người dân không đồng tình và kiến nghị lên cơ quan cao hơn
D. Khi hết thời hạn hiệu lực mà không được cập nhật trên Cổng thông tin
Câu 10: Cơ quan nào có thẩm quyền giải thích luật một cách chính thức?
A. Chính phủ theo quy định tại Luật tổ chức Chính phủ
B. Hội đồng nhân dân tại phiên họp thường kỳ
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội theo thẩm quyền ghi trong Hiến pháp
D. Bộ Tư pháp khi có công văn yêu cầu từ Thủ tướng Chính phủ
Câu 11: Đâu không được coi là nguồn chính thức của pháp luật Việt Nam?
A. Quyết định nội bộ áp dụng trong tổ chức doanh nghiệp tư nhân
B. Luật do Quốc hội ban hành theo đúng trình tự lập pháp
C. Nghị định của Chính phủ được ban hành theo thẩm quyền
D. Thông tư hướng dẫn của các Bộ theo yêu cầu thi hành luật
Câu 12: Khi nào một bản án có thể bị hủy theo thủ tục tái thẩm?
A. Khi phát hiện tình tiết mới làm thay đổi bản chất vụ án đã giải quyết
B. Khi đương sự không đồng ý và làm đơn kiến nghị lên UBND cấp tỉnh
C. Khi có kết luận của cơ quan báo chí rằng bản án chưa hợp lý
D. Khi có đơn xin giảm nhẹ từ bị cáo có lý do nhân đạo rõ ràng
Câu 13: Trong các hành vi sau, đâu là hành vi sử dụng pháp luật?
A. Một cá nhân nộp hồ sơ xin đăng ký kinh doanh đúng quy định hiện hành
B. Một học sinh chấp hành nội quy nhà trường khi đến lớp đúng giờ
C. Một doanh nghiệp chấp hành phạt vi phạm hành chính do sai phạm thuế
D. Một người dân không vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông ban đêm
Câu 14: Hành vi nào dưới đây được miễn trách nhiệm hình sự?
A. Người chưa thành niên thực hiện hành vi trộm cắp tài sản có tổ chức
B. Người mắc bệnh tâm thần khi thực hiện hành vi giết người không chủ ý
C. Người trong tình trạng bất khả kháng thực hiện hành vi gây hậu quả
D. Người sử dụng vũ khí quân dụng trái phép nhưng chưa gây hậu quả
Câu 15: Mục tiêu cao nhất của pháp luật trong xã hội hiện đại là gì?
A. Bảo vệ lợi ích quốc gia và tăng cường hiệu quả quản lý của nhà nước
B. Kiểm soát hành vi cá nhân để tránh các xung đột xã hội không đáng có
C. Thiết lập trật tự công bằng, đảm bảo quyền con người và phát triển bền vững
D. Đảm bảo pháp quyền và nâng cao hình ảnh quốc gia trên trường quốc tế
Câu 16: Đâu là ví dụ của trách nhiệm pháp lý hành chính?
A. Bị xử phạt vi phạm hành chính do vi phạm quy định về an toàn giao thông
B. Bị truy tố trách nhiệm hình sự về tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng
C. Bị yêu cầu bồi thường thiệt hại trong hợp đồng lao động không đúng quy định
D. Bị phê bình trong nội bộ tổ chức đoàn thể do vi phạm quy chế làm việc
Câu 17: Hình thức nào không được xem là nguồn của pháp luật Việt Nam hiện hành?
A. Tập quán pháp được thừa nhận và áp dụng bởi Tòa án
B. Pháp lệnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
C. Nghị định được Chính phủ ban hành theo thẩm quyền
D. Văn bản giải thích nội bộ không có giá trị bắt buộc thi hành
Câu 18: Trong hệ thống Tòa án Việt Nam, tòa chuyên trách nào xét xử các tranh chấp về tài sản?
A. Tòa hình sự theo quy định tại Bộ luật Tố tụng Hình sự
B. Tòa lao động nếu tài sản liên quan đến tranh chấp hợp đồng
C. Tòa hành chính nếu tài sản thuộc sở hữu nhà nước
D. Tòa dân sự thuộc Tòa án nhân dân các cấp có thẩm quyền
Câu 19: Khi luật và văn bản dưới luật có nội dung mâu thuẫn thì áp dụng thế nào?
A. Văn bản dưới luật nếu ban hành sau thì vẫn được ưu tiên
B. Văn bản nào có lợi hơn cho đối tượng áp dụng thì được ưu tiên
C. Văn bản nào cụ thể hơn trong từng lĩnh vực thì được lựa chọn
D. Văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn sẽ được áp dụng
Câu 20: Trong các trường hợp sau, đâu là căn cứ để miễn trách nhiệm dân sự?
A. Có sự đồng thuận giữa các bên về mức bồi thường thiệt hại
B. Thiệt hại xảy ra do lỗi của người thứ ba không xác định rõ
C. Hành vi gây thiệt hại không được quy định trong hợp đồng
D. Người gây thiệt hại thực hiện trong tình thế cấp thiết hợp pháp
Câu 21: Khi nào văn bản quy phạm pháp luật bắt đầu có hiệu lực?
A. Khi được ban hành bởi người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền
B. Khi được thông qua trong cuộc họp chuyên đề có nghị quyết
C. Khi được niêm yết tại trụ sở cơ quan nhà nước
D. Khi có quy định rõ ràng về thời điểm có hiệu lực trong văn bản
Câu 22: Trường hợp nào dưới đây thuộc về quan hệ pháp luật hành chính?
A. Giao kết hợp đồng mua bán giữa hai doanh nghiệp
B. Tranh chấp tài sản trong hôn nhân giữa vợ và chồng
C. Cá nhân khởi kiện hành vi vi phạm hợp đồng lao động
D. Công dân bị xử phạt vi phạm hành chính do không đeo khẩu trang
Câu 23: Trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật, nghị quyết nào có hiệu lực bắt buộc?
A. Nghị quyết của Quốc hội về nhiệm vụ kinh tế – xã hội từng năm
B. Nghị quyết của ban chấp hành các tổ chức xã hội nghề nghiệp
C. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện trong kỳ họp cuối năm
D. Nghị quyết của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam về giám sát
Câu 24: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật nhưng không cấu thành tội phạm?
A. Chiếm đoạt tài sản với giá trị lớn do người đủ năng lực hành vi thực hiện
B. Không đăng ký tạm trú theo đúng thời hạn quy định tại Luật Cư trú
C. Lừa dối khách hàng bằng thông tin sai lệch về sản phẩm gây hậu quả
D. Vận chuyển ma túy số lượng nhỏ mà không có mục đích tiêu thụ
Câu 25: Trong điều kiện nào thì quan hệ pháp luật hình sự phát sinh?
A. Khi người dân tố cáo một hành vi có dấu hiệu sai phạm đến cơ quan công an
B. Khi một hành vi bị phát hiện bởi cơ quan báo chí và thông tin đại chúng
C. Khi nạn nhân đồng ý cho người vi phạm bồi thường trước khi khởi kiện
D. Khi có hành vi phạm tội xảy ra và được cơ quan có thẩm quyền thụ lý
Câu 26: Đâu là nguyên tắc cơ bản trong việc xử phạt vi phạm hành chính?
A. Mọi hành vi vi phạm phải bị phát hiện và xử lý kịp thời, công bằng, đúng pháp luật
B. Phạt nặng nếu tái phạm, nhẹ nếu là lần đầu trong mọi trường hợp
C. Ưu tiên hòa giải và xử phạt dựa trên đánh giá thiện chí của người vi phạm
D. Xử phạt dựa trên tổng hợp ý kiến từ các cơ quan có liên quan
Câu 27: Điều kiện để chủ thể trở thành người có trách nhiệm pháp lý là gì?
A. Có trình độ học vấn từ trung học trở lên
B. Có quốc tịch Việt Nam và nơi cư trú rõ ràng
C. Có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi phù hợp với hành vi pháp lý
D. Có giấy xác nhận không có tiền án, tiền sự trong 5 năm gần nhất
Câu 28: Đặc điểm nào là đúng khi so sánh pháp luật với tập quán pháp?
A. Pháp luật mang tính mềm dẻo và linh hoạt hơn trong thực tế
B. Pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực
C. Pháp luật thường được hình thành qua kinh nghiệm cộng đồng
D. Pháp luật thay đổi nhanh chóng theo xu hướng xã hội
Câu 29: Một quyết định hành chính có hiệu lực khi nào?
A. Khi được ban hành đúng thẩm quyền, đúng hình thức, đúng đối tượng và có ngày hiệu lực
B. Khi được công bố trên các phương tiện truyền thông đại chúng
C. Khi được người bị áp dụng ký xác nhận và đồng thuận thi hành
D. Khi được đăng công khai tại trụ sở của Ủy ban nhân dân địa phương
Câu 30: Một quy phạm pháp luật sẽ mất hiệu lực khi nào?
A. Khi bị Tòa án nhân dân tối cao tuyên vô hiệu bằng bản án
B. Khi không còn phù hợp với hoàn cảnh kinh tế – xã hội thực tế
C. Khi không còn cơ quan nào thực hiện việc giám sát quy định đó
D. Khi bị cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định hủy bỏ hoặc thay thế