Trắc nghiệm Quản trị chiến lược Đề 11

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị chiến lược
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Dễ
Thời gian thi: 30′
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị chiến lược
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Dễ
Thời gian thi: 30′
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị chiến lược Đề 11 là một trong những đề thi thuộc môn Quản trị chiến lược của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này do giảng viên PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn, một chuyên gia hàng đầu về Quản trị chiến lược, trực tiếp biên soạn vào năm 2023. Để giải quyết đề thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức nền tảng về phân tích SWOT, chuỗi giá trị, và các mô hình chiến lược kinh doanh. Đây là đề thi dành cho sinh viên năm thứ 3 thuộc các ngành Quản trị Kinh doanh và Kinh tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Quản trị chiến lược Đề 11

Câu 1:Chiến lược phát triển đa dạng hóa có ý nghĩa khi:
A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị trường hiện tại của mình
B. Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới kiểm soát các doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành
C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tốt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp
D. Các câu trên đều đúngCâu 2:Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống cung cấp của mình là chiến lược:
A. Chiến lược phát triển hội nhập phía sau
B. Chiến lược phát triển hội nhập phía trước
C. Chiến lược phát triển hội nhập hàng ngang
D. Chiến lược phát triển tập trungCâu 3:Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:
A. Nhà cung cấp
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Nhà phân phối
D. Cả 3 đều đúng

Câu 4:Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào trong vòng đời của sản phẩm:
A. Giai đoạn 3 và 4
B. Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thoái
C. Giai đoạn 2 và 3
D. Cả A và B đều đúng

Câu 5:Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là những giai đoạn nào:
A. Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược
B. Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi chiến lược
C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược
D. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược

Câu 6:Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
A. Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội
B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội
C. Môi trường bên trong, môi trường bên ngoài
D. Tất cả đều sai

Câu 7:Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh – tăng trưởng tiêu cực thì cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
A. Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao
B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường
C. Phòng thủ cố định và rút lui
D. Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường

Câu 8:Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 9:Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu tố:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
C. Sản phẩm và thị trường
D. A, B, C đúng

Câu 10:Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành kiểm tra theo quy trình:
A. Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và thông qua biện pháp chấn chỉnh
B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh
C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh
D. Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh

Câu 11:Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện:
A. Sử dụng 1 đồng vốn để tạo ra 1 đồng doanh thu
B. Sử dụng 1 đồng doanh thu để tạo ra 1 đồng vốn
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 12:Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược:
A. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
B. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
C. Cả 2 câu trên đều sai
D. Cả 2 câu trên đều đúng

Câu 13:Quá trình nào hợp lý nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược:
A. Tổ chức → Điều khiển → Hoạch định → Kiểm tra
B. Điều khiển → Tổ chức → Kiểm tra → Hoạch định
C. Hoạch định → Tổ chức → Điều khiển → Kiểm tra
D. Tổ chức → Hoạch định → Điều khiển → Kiểm tra

Câu 14:Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:
A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
B. Nội bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
C. Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
D. Tất cả đều sai

Câu 15:Tầm nhìn chiến lược cần phải có khả năng tạo nên sự tập trung nguồn lực của doanh nghiệp có chú ý đến yếu tố:
A. Thời gian và quy mô
B. Năng lực và nguồn lực
C. Khả năng và quy mô
D. Thời gian và nguồn lực

Câu 16:Nội dung đầu tiên trong giai đoạn hoạch định chiến lược kinh doanh là:
A. Xác định sứ mạng, mục tiêu và các chiến lược hiện tại của doanh nghiệp
B. Phân tích những gì đối thủ cạnh tranh đang làm
C. Phân tích môi trường bên ngoài
D. Phân tích các nguồn lực của tổ chức

Câu 17:Bước 5 trong mô hình quản trị chiến lược tổng quát là?
A. Quyết định chiến lược kinh doanh
B. Doanh nghiệp sử dụng các công cụ, phương tiện, kỹ thuật phân tích và dự báo thích hợp để phân tích môi trường bên trong
C. Tiến hành phân phối các nguồn lực
D. Xây dựng các chiến lược kinh doanh phù hợp

Câu 18:Các cấp chiến lược trong Doanh nghiệp không bao gồm cấp nào dưới đây:
A. Chiến lược cấp cá nhân
B. Chiến lược cấp chức năng
C. Chiến lược cấp công ty
D. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

Câu 19:Các chiến lược điều chỉnh gồm có các nội dung nào?
A. Điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp
B. Xác định đối tượng cần điều chỉnh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại
C. Kiểm tra chiến lược kinh doanh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại
D. Xác định đối tượng cần điều chỉnh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp

Câu 20:Các điều kiện để kiểm tra, đánh giá chiến lược kinh doanh có hiệu quả là gì?
A. Đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử dụng thông tin về chi phí kinh doanh
B. Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử dụng thông tin về chi phí kinh doanh
C. Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử dụng thông tin về chi phí kinh doanh
D. Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán

Câu 21:Các hệ thống, các cấu trúc, văn hóa, quy trình ra quyết định thuộc nhóm tài sản nào?
A. Tài sản tổ chức
B. Tài sản tri giác
C. Tài sản con người
D. Tài sản tri thức

Câu 22:Các tác giả tin rằng có ba kiểm định (tests) có thể được áp dụng để đánh giá một chiến lược là “tốt” là:
A. Sự phù hợp, tính khác biệt, tính bền vững
B. Sự phù hợp, nguồn lực nội bộ, môi trường bên ngoài
C. Sự phù hợp, tính khác biệt, môi trường bên ngoài
D. Tính khác biệt, các nguồn lực nội bộ, sự phù hợp

Câu 23:Các vấn đề quản trị cơ bản trong giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm:
A. Thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp, hỗ trợ thực thi chiến lược
B. Hoạch định chiến lược; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi chiến lược
C. Định vị các lực lượng trước khi hành động, thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi chiến lược
D. Định vị các lực lượng trước khi hành động; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi chiến lược

Câu 24:Chiến lược phát triển cấp công ty bao gồm:
A. Chiến lược đa dạng hóa, chiến lược hội nhập dọc, chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược hội nhập dọc, chiến lược ổn định, chiến lược suy giảm
C. Chiến lược phát triển, chiến lược ổn định và chiến lược suy giảm
D. Chiến lược tăng trưởng tập trung, chiến lược suy giảm, chiến lược phát triển

Câu 25:Chuyên môn hóa chiều dọc trong cơ cấu tổ chức không bao gồm:
A. Thiết lập cơ cấu phòng ban trong tổ chức
B. Sự phân bổ quyền hạn chính thức
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Xác định cấp bậc quản trị trong tổ chức

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)