Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương HUFLIT

Năm thi: 2024
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT)
Người ra đề: ThS. Lý Minh Châu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Ngôn ngữ, Kinh tế, Luật, Quản trị
Năm thi: 2024
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT)
Người ra đề: ThS. Lý Minh Châu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Ngôn ngữ, Kinh tế, Luật, Quản trị
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – HUFLIT là bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho môn Pháp luật đại cương, một học phần cơ bản bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT). Môn học này đóng vai trò quan trọng trong việc trang bị cho sinh viên các ngành đại học thuộc ngôn ngữ, kinh tế, luật và quản trị những kiến thức pháp lý nền tảng về nhà nước, hệ thống pháp luật Việt Nam, các ngành luật chủ yếu và trách nhiệm pháp lý. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Lý Minh Châu, giảng viên Khoa Quan hệ quốc tế và Luật của HUFLIT.

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương được thiết kế nhằm giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và rèn luyện khả năng áp dụng kiến thức pháp luật vào các tình huống thực tế thông qua hình thức trắc nghiệm. Tài liệu hiện có trên nền tảng dethitracnghiem.vn, là công cụ học tập đáng tin cậy giúp sinh viên HUFLIT luyện tập hiệu quả, củng cố kiến thức và tự tin bước vào các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Đại Học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM HUFLIT

Câu 1: Chủ thể nào dưới đây không thể trở thành đối tượng của trách nhiệm pháp lý hình sự?
A. Pháp nhân không có năng lực hình sự
B. Cá nhân từ đủ 16 tuổi có hành vi nguy hiểm
C. Người từ đủ 14 tuổi thực hiện tội danh đặc biệt
D. Cá nhân có năng lực hành vi và độ tuổi phù hợp

Câu 2: Văn bản nào dưới đây không có tính chất bắt buộc thực hiện trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Luật do Quốc hội ban hành
B. Án lệ được lựa chọn để tham khảo
C. Nghị định Chính phủ ban hành
D. Thông tư của Bộ trưởng

Câu 3: Mối quan hệ giữa Nhà nước và người bị buộc tội phát sinh khi điều kiện nào sau đây xảy ra?
A. Có hành vi vi phạm hình sự và thẩm quyền khởi tố
B. Có sự xung đột quyền lợi giữa các cá nhân
C. Có đơn tố cáo về sai phạm hành chính
D. Có yêu cầu bồi thường thiệt hại dân sự

Câu 4: Trong tố tụng hình sự, quyền của bị cáo được đảm bảo bởi nguyên tắc nào?
A. Tôn trọng nhân phẩm bị cáo
B. Suy đoán vô tội trong toàn bộ quá trình tố tụng
C. Hỗ trợ pháp lý tự động từ tòa án
D. Miễn nghĩa vụ hợp tác với cơ quan điều tra

Câu 5: Trường hợp nào sau đây làm phát sinh quan hệ pháp luật hành chính?
A. UBND ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính
B. Hai bên thỏa thuận chuyển nhượng tài sản
C. Cơ quan điều tra truy tố người phạm tội
D. Công dân lập di chúc để lại tài sản

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của quy phạm pháp luật so với các loại quy phạm khác là gì?
A. Có tính truyền thống và định hướng xã hội
B. Được ban hành bởi các tổ chức phi chính phủ
C. Có hiệu lực bắt buộc và cưỡng chế bởi Nhà nước
D. Phản ánh văn hóa ứng xử truyền thống

Câu 7: Trong quan hệ pháp luật dân sự, trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh khi nào?
A. Khi có khiếu nại từ cá nhân bị thiệt hại
B. Khi có hành vi trái pháp luật gây thiệt hại thực tế
C. Khi cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định
D. Khi có xung đột giữa hai chủ thể kinh tế

Câu 8: Điều nào dưới đây là yếu tố bắt buộc để hình thành quan hệ pháp luật?
A. Quy phạm pháp luật, chủ thể có năng lực và sự kiện pháp lý
B. Có cơ quan Nhà nước tham gia vào quan hệ
C. Các bên ký kết hợp đồng dân sự
D. Có hậu quả xảy ra trong xã hội

Câu 9: Loại văn bản nào có giá trị pháp lý thấp nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Thông tư của Bộ trưởng các bộ
B. Nghị quyết của Quốc hội
C. Luật được ban hành hợp pháp
D. Nghị định của Chính phủ

Câu 10: Nguyên tắc nào sau đây là trụ cột của pháp chế xã hội chủ nghĩa?
A. Tự chủ trong hành vi pháp lý
B. Mọi hành vi của cơ quan công quyền phải dựa trên pháp luật
C. Quyền lực cá nhân cao hơn tổ chức
D. Chính sách ưu tiên tùy theo tình huống

Câu 11: Trường hợp nào sau đây không làm phát sinh trách nhiệm hình sự?
A. Hành vi cố ý gây thương tích
B. Vi phạm hành chính không cấu thành tội phạm
C. Trộm cắp tài sản của người khác
D. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản

Câu 12: Quyền và nghĩa vụ của các bên trong quan hệ pháp luật song vụ được xác định như thế nào?
A. Chỉ một bên có nghĩa vụ thực hiện
B. Các bên có quyền và nghĩa vụ tương ứng với nhau
C. Các bên không có quyền cụ thể
D. Chỉ một bên có quyền yêu cầu

Câu 13: Văn bản nào sau đây có hiệu lực cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Hiến pháp
B. Luật do Quốc hội ban hành
C. Nghị định của Chính phủ
D. Thông tư của các bộ

Câu 14: Hành vi không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe máy thuộc loại vi phạm nào?
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm hành chính
C. Vi phạm đạo đức xã hội
D. Vi phạm dân sự

Câu 15: Một trong các chức năng chính của pháp luật là gì?
A. Tăng cường tuyên truyền chính trị
B. Điều chỉnh hành vi và duy trì trật tự xã hội
C. Bảo vệ lợi ích cá nhân
D. Hướng dẫn hành vi đạo đức truyền thống

Câu 16: Khi một cá nhân bị kết án oan sai, cơ quan nào có thẩm quyền kháng nghị bản án?
A. Viện kiểm sát nhân dân cấp trên trực tiếp
B. Cơ quan công an địa phương
C. Ủy ban Nhân dân phường
D. Sở Tư pháp thành phố

Câu 17: Trong luật dân sự, hợp đồng có hiệu lực khi nào?
A. Khi được các bên đồng ý và đáp ứng điều kiện pháp luật
B. Khi có công chứng xác nhận
C. Khi một bên hoàn thành nghĩa vụ
D. Khi có mặt của cơ quan Nhà nước

Câu 18: Trách nhiệm pháp lý kỷ luật được áp dụng trong tình huống nào?
A. Tranh chấp hợp đồng mua bán tài sản
B. Viên chức bị khiển trách do sai phạm nội quy
C. Người gây tai nạn giao thông
D. Cá nhân làm hư hỏng tài sản thuê

Câu 19: Quan hệ pháp luật hình sự có thể phát sinh khi nào?
A. Khi cá nhân thực hiện hành vi bị coi là tội phạm
B. Khi hai bên ký hợp đồng mua bán
C. Khi Nhà nước giao đất cho người dân
D. Khi người dân gửi đơn tố cáo

Câu 20: Điểm khác biệt lớn nhất giữa pháp luật và đạo đức là gì?
A. Pháp luật chỉ điều chỉnh hành vi hành chính
B. Pháp luật có tính cưỡng chế bằng quyền lực Nhà nước
C. Đạo đức không điều chỉnh hành vi cá nhân
D. Đạo đức là quy định bằng văn bản chính thức

Câu 21: Loại quan hệ pháp luật nào thể hiện rõ tính chất mệnh lệnh–quản lý?
A. Quan hệ pháp luật hành chính giữa cơ quan nhà nước và cá nhân
B. Quan hệ dân sự giữa hai chủ thể độc lập
C. Quan hệ hợp đồng lao động trong doanh nghiệp
D. Quan hệ bồi thường ngoài hợp đồng

Câu 22: Khi nào hành vi của cá nhân bị xem là vi phạm hành chính?
A. Khi hành vi đó chưa được quy định trong bất kỳ văn bản nào
B. Khi hành vi xâm phạm quy tắc quản lý nhà nước nhưng chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự
C. Khi hành vi gây ảnh hưởng đến uy tín của tổ chức
D. Khi hành vi đó mang tính đạo đức không phù hợp

Câu 23: Trường hợp nào dưới đây không phải là chế tài của pháp luật dân sự?
A. Trục xuất khỏi lãnh thổ Việt Nam
B. Buộc bồi thường thiệt hại về tài sản
C. Buộc hoàn trả tài sản đã chiếm dụng
D. Yêu cầu xin lỗi công khai và cải chính

Câu 24: Một trong những đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là gì?
A. Áp dụng nội bộ trong ngành
B. Có tính bắt buộc và hiệu lực thi hành trên toàn lãnh thổ
C. Chỉ điều chỉnh hành vi cá nhân
D. Không yêu cầu công bố chính thức

Câu 25: Chủ thể nào có quyền yêu cầu Tòa án tuyên bố một hợp đồng dân sự vô hiệu?
A. Cơ quan điều tra nếu thấy cần thiết
B. Bên thứ ba liên quan đến hợp đồng
C. Một trong các bên ký kết hợp đồng
D. Phòng Tư pháp cấp huyện

Câu 26: Pháp luật là công cụ để nhà nước thực hiện điều gì?
A. Quản lý xã hội và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của công dân
B. Cưỡng chế toàn bộ hành vi trái đạo đức
C. Hỗ trợ tất cả hoạt động kinh tế
D. Thực hiện chức năng tuyên truyền văn hóa

Câu 27: Văn bản nào sau đây có thể là nguồn của án lệ tại Việt Nam?
A. Bản án có hiệu lực được Hội đồng Thẩm phán TANDTC lựa chọn
B. Luật do Quốc hội thông qua
C. Quyết định của UBND cấp tỉnh
D. Biên bản ghi nhớ giữa hai doanh nghiệp

Câu 28: Cơ quan nào có thẩm quyền xử lý kỷ luật cán bộ công chức?
A. Ủy ban nhân dân cấp xã
B. Bộ Nội vụ
C. Sở Tư pháp
D. Thủ trưởng cơ quan nơi công chức làm việc

Câu 29: Một trong các mục tiêu của pháp luật trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là gì?
A. Tăng năng suất lao động cho mọi lĩnh vực
B. Đảm bảo trật tự pháp lý, môi trường kinh doanh minh bạch
C. Hạn chế sự cạnh tranh tự do giữa các doanh nghiệp
D. Đẩy mạnh can thiệp của nhà nước vào mọi giao dịch

Câu 30: Quyền khiếu nại của công dân được quy định nhằm mục đích gì?
A. Tăng cường kiểm soát hoạt động của báo chí
B. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp bị xâm phạm bởi quyết định hành chính
C. Ngăn chặn toàn bộ hành vi có dấu hiệu vi phạm luật hình sự
D. Cho phép công dân bãi bỏ các văn bản pháp luật sai phạm

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: