Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 3
Câu 1 Nhận biết
Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là gì?

  • A.
    Mọi hoạt động của nhà nước phải tuân theo pháp luật
  • B.
    Cơ quan nhà nước có quyền vượt ngoài khuôn khổ pháp luật
  • C.
    Nhân dân trao quyền tuyệt đối cho cơ quan hành pháp
  • D.
    Quyền lực nhà nước được phân tán tối đa giữa các cơ quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Văn bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật nhưng có thể tham khảo trong xét xử?

  • A.
    Hiến pháp
  • B.
    Án lệ
  • C.
    Nghị định
  • D.
    Luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành pháp lệnh theo pháp luật Việt Nam?

  • A.
    Chính phủ
  • B.
    Ủy ban Thường vụ Quốc hội
  • C.
    Tòa án nhân dân tối cao
  • D.
    Chủ tịch nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chủ thể nào sau đây không được quyền khởi kiện trong tố tụng dân sự?

  • A.
    Cá nhân bị xâm phạm quyền
  • B.
    Người không có năng lực hành vi
  • C.
    Tổ chức có quyền lợi bị ảnh hưởng
  • D.
    Pháp nhân theo quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Việc Tòa án xét xử lưu động thể hiện chức năng nào?

  • A.
    Điều chỉnh hành vi xã hội
  • B.
    Bảo vệ trật tự xã hội
  • C.
    Giáo dục ý thức pháp luật cho người dân
  • D.
    Cưỡng chế các chủ thể vi phạm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Quan hệ pháp luật hình sự phát sinh khi nào?

  • A.
    Khi cá nhân vi phạm nội quy
  • B.
    Khi tranh chấp hợp đồng dân sự
  • C.
    Khi hành vi được quy định là tội phạm
  • D.
    Khi một bên vi phạm đạo đức xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hành vi nào là vi phạm kỷ luật?

  • A.
    Công chức thường xuyên đi làm trễ
  • B.
    Cá nhân cố ý gây thương tích
  • C.
    Doanh nghiệp trốn thuế quy mô lớn
  • D.
    Người điều khiển xe vượt đèn đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hình thức áp dụng pháp luật bắt buộc phải có sự tham gia của cơ quan nhà nước?

  • A.
    Tuân thủ pháp luật
  • B.
    Sử dụng pháp luật
  • C.
    Thi hành pháp luật
  • D.
    Áp dụng pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi nào quy phạm pháp luật được coi là không hoàn chỉnh?

  • A.
    Thiếu yếu tố khách quan
  • B.
    Thiếu sự kiện pháp lý
  • C.
    Thiếu bảo đảm thi hành
  • D.
    Thiếu một trong ba bộ phận cấu thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Văn bản pháp luật mất hiệu lực khi nào?

  • A.
    Khi không còn phù hợp thực tế
  • B.
    Khi có văn bản bãi bỏ hoặc hết thời hạn
  • C.
    Khi cơ quan ban hành giải thể
  • D.
    Khi bị dân phản đối rộng rãi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ai có quyền công bố Hiến pháp và Luật theo Hiến pháp 1992?

  • A.
    Chủ tịch nước
  • B.
    Chủ tịch Quốc hội
  • C.
    Thủ tướng Chính phủ
  • D.
    Chánh án TAND Tối cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Văn bản pháp lý cao nhất tại Việt Nam là gì?

  • A.
    Pháp lệnh
  • B.
    Nghị quyết
  • C.
    Luật
  • D.
    Hiến pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chủ thể của quan hệ pháp luật bao gồm ai?

  • A.
    Cá nhân, pháp nhân có năng lực pháp luật
  • B.
    Chỉ người từ đủ 18 tuổi
  • C.
    Mọi cá nhân trong xã hội
  • D.
    Các tổ chức phi nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Điều kiện để quan hệ pháp luật hình thành?

  • A.
    Có hành vi xảy ra
  • B.
    Có đủ chủ thể, quy phạm và sự kiện pháp lý
  • C.
    Có vi phạm xảy ra
  • D.
    Có văn bản pháp luật điều chỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trách nhiệm pháp lý dân sự áp dụng khi nào?

  • A.
    Khi có thiệt hại tài sản do hành vi trái luật
  • B.
    Khi vi phạm hình thức đạo đức
  • C.
    Khi bị Tòa án kết án
  • D.
    Khi bị cấp trên nhắc nhở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành "Lệnh"?

  • A.
    Quốc hội
  • B.
    Thủ tướng Chính phủ
  • C.
    Chủ tịch Quốc hội
  • D.
    Chủ tịch nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trường hợp bị xử lý nhiều trách nhiệm pháp lý áp dụng khi nào?

  • A.
    Khi hành vi vi phạm nhiều lĩnh vực pháp luật
  • B.
    Khi gây thiệt hại lớn về tài sản
  • C.
    Khi bị báo chí phản ánh
  • D.
    Khi vi phạm chuẩn mực xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Pháp luật điều chỉnh mối quan hệ nào?

  • A.
    Quan hệ gia đình
  • B.
    Quan hệ phát sinh quyền và nghĩa vụ pháp lý
  • C.
    Quan hệ tín ngưỡng
  • D.
    Quan hệ truyền thống dân gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Sự kiện pháp lý chủ quan phát sinh từ đâu?

  • A.
    Hành vi có ý thức của con người
  • B.
    Ảnh hưởng từ môi trường
  • C.
    Tác động kinh tế vĩ mô
  • D.
    Quy định của cơ quan quản lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chủ thể nào có quyền khởi kiện trong tố tụng dân sự?

  • A.
    Cá nhân hoặc tổ chức bị xâm phạm quyền lợi hợp pháp
  • B.
    Cơ quan báo chí
  • C.
    Chính quyền địa phương
  • D.
    Ban điều hành khu phố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đặc điểm chỉ có ở pháp luật mà không có ở đạo đức?

  • A.
    Có tính phổ biến trong xã hội
  • B.
    Có cơ chế cưỡng chế của nhà nước
  • C.
    Điều chỉnh hành vi bằng dư luận
  • D.
    Xuất phát từ phong tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Văn bản nào không có tính quy phạm pháp luật?

  • A.
    Báo cáo tổng kết công tác năm
  • B.
    Nghị định của Chính phủ
  • C.
    Thông tư của Bộ trưởng
  • D.
    Luật của Quốc hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Không đội mũ bảo hiểm là hành vi thuộc loại vi phạm nào?

  • A.
    Vi phạm hành chính
  • B.
    Vi phạm hình sự
  • C.
    Vi phạm dân sự
  • D.
    Vi phạm nội quy ngành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Khi một hành vi vi phạm có thể bị xử lý nhiều loại trách nhiệm, nguyên tắc nào được áp dụng?

  • A.
    Áp dụng từng lĩnh vực pháp luật tương ứng
  • B.
    Chỉ áp dụng trách nhiệm hình sự
  • C.
    Ưu tiên trách nhiệm hành chính
  • D.
    Tạm đình chỉ nếu chồng chéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Mục đích chính của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý là gì?

  • A.
    Bảo vệ trật tự xã hội và công lý
  • B.
    Răn đe người khác
  • C.
    Làm hài lòng công luận
  • D.
    Giảm chi phí tư pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trường hợp nào không làm phát sinh quan hệ pháp luật?

  • A.
    Thỏa thuận miệng trái luật
  • B.
    Ký hợp đồng thuê nhà
  • C.
    Kết hôn theo đúng pháp luật
  • D.
    Tặng cho tài sản có công chứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nguyên tắc "suy đoán vô tội" nghĩa là gì?

  • A.
    Không được xét xử nếu không có đơn tố cáo
  • B.
    Mọi nghi ngờ được giải thích có lợi cho bị can
  • C.
    Chỉ kết tội khi có bằng chứng rõ ràng
  • D.
    Cơ quan điều tra phải xin ý kiến Tòa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Pháp luật có thể được hình thành từ chuẩn mực nào?

  • A.
    Đạo đức được Nhà nước thừa nhận
  • B.
    Phong tục chưa được ghi nhận
  • C.
    Sáng kiến cá nhân có tính phổ biến
  • D.
    Tư tưởng triết học phương Tây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Văn bản nào sau đây thuộc hệ thống VBQPPL?

  • A.
    Nghị quyết của Quốc hội
  • B.
    Văn bản góp ý của Bộ
  • C.
    Bản tin nội bộ
  • D.
    Văn bản kiến nghị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mục tiêu cơ bản của pháp luật trong xã hội là gì?

  • A.
    Đảm bảo công bằng, ổn định và trật tự
  • B.
    Bảo vệ quyền lợi chính trị
  • C.
    Tăng trưởng kinh tế và hội nhập
  • D.
    Hạn chế sự tự do cá nhân quá mức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
📘 Trắc nghiệm Pháp luật đại cương theo chương - Chương 3 Nhấn để mở 10 đề
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận