Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 5 là bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc môn Pháp luật đại cương, một học phần cơ sở bắt buộc trong chương trình đào tạo tại các trường đại học thuộc khối ngành luật, kinh tế, và quản lý công. Chương 5 tập trung vào nội dung “Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý”, giúp sinh viên hiểu rõ các khái niệm như hành vi vi phạm pháp luật, các loại vi phạm (hành chính, dân sự, hình sự, kỷ luật), và các hình thức trách nhiệm pháp lý tương ứng. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Trần Quốc Hưng, giảng viên Khoa Luật Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH).
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Chương 5 giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức lý thuyết, rèn luyện khả năng nhận diện hành vi vi phạm và phân tích tình huống pháp lý qua dạng trắc nghiệm. Bộ câu hỏi trắc nghiệm đại học được đăng tải trên nền tảng dethitracnghiem.vn, mang lại nguồn tài liệu ôn luyện chuẩn mực, hỗ trợ sinh viên nắm vững nội dung học phần và chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay hôm nay!
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 5
Câu 1: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trái pháp luật ở dạng không hành động?
A. Không ký kết hợp đồng lao động.
B. Không cứu giúp người bị tai nạn dù có điều kiện cứu giúp.
C. Không thực hiện hành vi ứng cứu cháy nổ tại nơi làm việc.
D. Không tham gia khóa đào tạo nâng cao tay nghề.
Câu 2: Trách nhiệm pháp lý được áp dụng khi nào?
A. Khi hành vi trái đạo đức bị xã hội lên án.
B. Khi có hành vi vi phạm pháp luật.
C. Khi chủ thể bị tố cáo.
D. Khi có nghi ngờ từ cộng đồng.
Câu 3: Trong các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật, yếu tố nào thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả?
A. Chủ thể.
B. Khách thể.
C. Mặt khách quan.
D. Mặt chủ quan.
Câu 4: Lỗi trong mặt chủ quan của vi phạm pháp luật có thể là?
A. Vô trách nhiệm.
B. Thiếu kiến thức pháp luật.
C. Cố ý hoặc vô ý.
D. Thiếu kỹ năng hành vi.
Câu 5: Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật hình sự?
A. Không nộp thuế đúng hạn.
B. Đánh người gây thương tích nghiêm trọng.
C. Không đăng ký kinh doanh.
D. Vượt đèn đỏ gây tai nạn nhẹ.
Câu 6: Yếu tố nào không thuộc mặt chủ quan của vi phạm pháp luật?
A. Động cơ.
B. Năng lực pháp lý.
C. Mục đích.
D. Lỗi.
Câu 7: Trách nhiệm dân sự được áp dụng trong trường hợp nào?
A. Người vi phạm pháp luật bị xử phạt tù.
B. Người vi phạm bị buộc xin lỗi công khai.
C. Người vi phạm buộc phải bồi thường thiệt hại.
D. Người vi phạm bị cách chức.
Câu 8: Việc một người biết rõ hàng hóa là giả nhưng vẫn bán ra thị trường thuộc loại lỗi nào?
A. Lỗi vô ý vì cẩu thả.
B. Lỗi cố ý trực tiếp.
C. Lỗi vô tình do thiếu hiểu biết.
D. Không phải lỗi.
Câu 9: Đặc điểm nào phản ánh đúng bản chất của hành vi vi phạm pháp luật?
A. Gây hậu quả nghiêm trọng trong xã hội.
B. Thực hiện bởi người chưa thành niên.
C. Không ảnh hưởng đến trật tự công cộng.
D. Trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể có năng lực.
Câu 10: Cơ quan nào có thẩm quyền xử lý trách nhiệm pháp lý hành chính?
A. Viện kiểm sát nhân dân.
B. Công an cấp xã, phường.
C. Hội đồng nhân dân.
D. Thanh tra nhân dân.
Câu 11: Đặc điểm nào thể hiện bản chất của chế tài hình sự?
A. Dựa trên sự thỏa thuận của các bên liên quan
B. Không dùng cho người dưới 18 tuổi
C. Mang tính cưỡng chế, dùng cho hành vi nguy hiểm cao
D. Dùng cho mọi hành vi vi phạm pháp luật
Câu 12: Hành vi nào thể hiện sự không tuân thủ pháp luật một cách tiêu cực nhất?
A. Không ký hợp đồng lao động
B. Phá hoại tài sản nhà nước
C. Bỏ học khi chưa hết nghĩa vụ
D. Không khai báo thuế
Câu 13: Trách nhiệm pháp lý hình sự không áp dụng cho đối tượng nào dưới đây?
A. Người trên 18 tuổi
B. Người có năng lực hành vi
C. Người dưới độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự
D. Người đã thực hiện hành vi nguy hiểm
Câu 14: Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật hành chính?
A. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
B. Không trả nợ đúng hạn
C. Xả rác không đúng nơi quy định
D. Viết đơn kiện sai sự thật
Câu 15: Khi nào một hành vi được xem là vi phạm pháp luật?
A. Khi hành vi bị dư luận chỉ trích rộng rãi
B. Khi hành vi gây ra thiệt hại vật chất lớn
C. Khi trái pháp luật, có lỗi và do người đủ năng lực thực hiện
D. Khi hành vi diễn ra trên lãnh thổ quốc gia
Câu 16: Trong một vụ án, yếu tố xác định ai là người gây ra hành vi vi phạm gọi là gì?
A. Mặt khách thể
B. Chủ thể
C. Công cụ
D. Động cơ
Câu 17: Mục đích chính của trách nhiệm pháp lý dân sự là gì?
A. Trừng trị cá nhân gây thiệt hại
B. Ngăn chặn các hành vi nguy hiểm
C. Buộc bồi thường và khôi phục quyền lợi
D. Chuyển sang truy cứu hình sự
Câu 18: Khi nào pháp luật cho phép miễn trách nhiệm pháp lý?
A. Khi vi phạm không cố ý
B. Khi được bên bị hại tha thứ
C. Khi có tình tiết giảm nhẹ đặc biệt theo luật định
D. Khi người vi phạm ăn năn hối lỗi
Câu 19: Việc áp dụng sai hình phạt trong một vụ án hình sự có thể dẫn đến hậu quả gì?
A. Làm chậm tiến độ điều tra
B. Xâm phạm quyền con người và công lý
C. Không làm hài lòng bị cáo
D. Gây khó khăn cho bên nguyên đơn
Câu 20: Đối tượng chủ yếu bị áp dụng trách nhiệm hành chính là ai?
A. Người chưa đủ tuổi xử lý hình sự
B. Cá nhân, tổ chức vi phạm quy định quản lý
C. Người đang giữ chức vụ công
D. Người không thực hiện hợp đồng đúng hạn
Câu 21: Trong các yếu tố của trách nhiệm pháp lý, yếu tố nào phản ánh hậu quả pháp lý đối với chủ thể vi phạm?
A. Chế tài pháp luật
B. Lỗi của chủ thể
C. Công cụ vi phạm
D. Mục đích hành vi
Câu 22: Trường hợp nào sau đây thuộc trách nhiệm hình sự?
A. Không tuân thủ nội quy cơ quan
B. Không đóng thuế đúng hạn
C. Cố ý gây thương tích nghiêm trọng cho người khác
D. Không ký hợp đồng mua bán
Câu 23: Cơ sở pháp lý để xác lập trách nhiệm pháp lý là gì?
A. Quyết định của cơ quan quản lý
B. Yêu cầu của bên bị hại
C. Vi phạm pháp luật đã xảy ra
D. Thiệt hại thực tế phát sinh
Câu 24: Việc một người bị xử phạt hành chính vì không đội mũ bảo hiểm là biểu hiện của loại trách nhiệm nào?
A. Trách nhiệm dân sự
B. Trách nhiệm hành chính
C. Trách nhiệm kỷ luật
D. Trách nhiệm hình sự
Câu 25: Mục đích chính của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý là gì?
A. Giáo dục, răn đe và phòng ngừa hành vi vi phạm
B. Gây áp lực lên người vi phạm
C. Đảm bảo tính công khai trong xã hội
D. Tạo dư luận xã hội chống lại hành vi
Câu 26: Người chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự thì phải chịu trách nhiệm nào sau đây?
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật
C. Không chịu trách nhiệm hình sự, nhưng có thể chịu trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm hành chính
Câu 27: Biện pháp xử lý nào thuộc trách nhiệm pháp lý dân sự?
A. Cảnh cáo
B. Bồi thường thiệt hại
C. Cách chức
D. Phạt tù
Câu 28: Điều kiện tiên quyết để truy cứu trách nhiệm pháp lý là gì?
A. Có thiệt hại vật chất
B. Có hành vi vi phạm pháp luật
C. Có yêu cầu của bên bị hại
D. Có quan điểm cá nhân của người tố cáo
Câu 29: Một người bị xử lý kỷ luật do vi phạm nội quy cơ quan. Trường hợp này thuộc loại trách nhiệm nào?
A. Trách nhiệm kỷ luật
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm hành chính
D. Trách nhiệm dân sự
Câu 30: Biện pháp nào dưới đây không phải là chế tài hình sự?
A. Phạt tù có thời hạn
B. Tù chung thân
C. Cảnh cáo
D. Bồi thường thiệt hại