200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị mạng – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Trắc Nghiệm Quản Trị mạng
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Người ra đề: ThS. Hồ Viết Quang Thạch
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị mạng
Năm thi: 2023
Môn học: Trắc Nghiệm Quản Trị mạng
Trường: Đại học Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Người ra đề: ThS. Hồ Viết Quang Thạch
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị mạng

Mục Lục

200 câu hỏi trắc nghiệm quản trị mạng phần 1 là phần đầu tiên trong bộ đề thi môn Quản trị mạng tại các trường đại học, được thiết kế dành riêng cho thông tin chuyên ngành của sinh viên. Phần này bao gồm các câu hỏi khảo sát xoay quanh những kiến ​​thức cơ bản về quản trị mạng, từ các khái niệm mạng, cấu trúc mạng, đến các giao thức mạng quan trọng. Được biên soạn nhằm giúp xem tập và xây dựng kiến ​​thức trước kỳ học.

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng – Phần 1 (có đáp án)

Câu 1: Hub thiết bị thông thường nằm ở tầng nào của OSI cấu hình?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của OSI cấu hình?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai

Câu 3: Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của OSI mô hình?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai

Câu 4: Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của OSI mô hình?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tầng 4 trở lên

Câu 5: Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của OSI cấu hình?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Từ tầng 3 trở lên
D. Tất cả đều sai

Câu 6: Thiết bị Hub có bao nhiêu miền xung đột?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 7: Thiết bị Switch có bao nhiêu miền xung đột?
A. 1 va chạm
B. 2 va chạm
C. 1 va chạm/1port
D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Thiết bị Switch có bao nhiêu miền Broadcast?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả đều sai

Câu 9: Thiết bị Hub có bao nhiêu miền Broadcast?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả đều sai

Câu 10: Thiết bị định tuyến có bao nhiêu miền Broadcast?
A. 1 phát sóng/1 cổng
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 11: Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?
A. 10
B. 20
C. 100
D. 200

Câu 12: Cáp quang có thể kết nối tối đa bao mét?
A. 1000
B. 2000
C. lớn hơn 1000
D. tất cả đều sai

Câu 13: Để kết nối Router và máy tính ta phải ép loại cáp nào?
A. Thẳng
B. Ghép
C. Kiểu nào cũng được
D. Kiểu nào cũng được

Câu 14: Thiết bị xử lý Repeater ở:
A. Tầng 1: Vật lý
B. Tầng 2: Liên kết dữ liệu
C. Tầng 3: Mạng
D. Tầng 4 trở lên

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:
A. Use address vật lý và hoạt động tại tầng Physical của OSI mô hình.
B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Mạng của OSI mô hình.
C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại các tầng Liên kết dữ liệu của OSI cấu hình.
D. Sử dụng IP địa chỉ và hoạt động tại tầng Mạng của OSI mô hình.

Câu 16: Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:
A. Sử dụng hiệu quả HUB hơn, làm HUB tăng kích thước của miền xung đột.
B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, thực hiện SWITCH phân tích các miền xung đột.
C. HUB và SWITCH đều có hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên thu phí hơn.
D. HUB tăng cường hiệu suất của mạng chỉ chuyển các phân tích tín hiệu nhị phân mà không xử lý hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi, làm tăng tốc độ dẫn đến mạng giảm hiệu suất.

Câu 17: Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:
A. RJ45
B. BNC
C. Cả hai
D. Các câu trên đều sai

Câu 18: Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là:
B. 100m.
A. 185m.
C. 150m.
D. 50m.

Câu 20: Mạng Internet là sự phát triển của:
A. Các hệ thống mạng LAN.
B. Các hệ thống mạng WAN.
C. Các hệ thống mạng Intranet
D. Cả ba câu đều đúng

Câu 21: Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp các mô hình trên

Câu 22: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star:
A. Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
B. Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.
C. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.
D. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.

Câu 23: Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus:
A. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
C. Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
D. Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng

Câu 24: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
C. Tất cả môi trường nêu trên
A. Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,…
B. Sóng điện từ,…

Câu 25: Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
A. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
B. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
C. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi
D. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.

Câu 26: Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:
A. Token passing
B. CSMA/CD
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:
A. Token passing
B. CSMA/CD
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 28: Đơn vị của “băng thông” là: (chọn các đáp án đúng)
A. Hertz (Hz)
C. Bit/second (bps)
B. Volt (V)
D. Ohm (Ω)

Câu 29: Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:
A. 110
B. 23
C. 25
D. 53

Câu 30: Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số:
A. 110
B. 23
C. 25
D. 53

Câu 31: Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:
A. Thẳng (straight-through)
B. Chéo (cross-over)
C. Console
D. Tất cả đều đúng

Câu 32: Trên máy chủ Data Center (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là phần mềm. Lệnh để ánh xạ thư mục trên ổ đĩa X:\local trên máy chủ là:
A. Net map X:=\datacenter\software
B. Net use X: \datacenter\software
C. Mapping X: = \datacenter\software
D. Sử dụng mạng X: = \datacenter\software

Câu 33: Trong mô hình mạng hình sao (mô hình ngôi sao), nếu trung tâm xử lý trung tâm bị hỏng thì:
A. Mạng không thể tiếp tục hoạt động.
B. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ.
C. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm không có ý nghĩa trong hình sao.
D. Tất cả đều sai

Câu 34: Trong mô hình xe buýt kiểu mạng, nếu một máy tính bị hỏng thì:
A. Cả hai mạng hoạt động liên tục.
B. Mạng vẫn có thể hoạt động được, tuy nhiên việc truy cập vào máy bị hỏng là không thể.
C. Đường dẫn xe buýt bị hỏng.
D. Tất cả đều sai

Câu 35: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer):
A. Định địa chỉ logic.
B. Định tuyến.
C. Địa chỉ địa chỉ.
D. Tất cả đều sai

Câu 36: Các biểu thức dưới đây là đúng:
A. IP là giao thức được cài đặt ở dữ liệu liên kết tầng (Lớp liên kết dữ liệu).
B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng vận hành (Lớp truyền tải).
C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Lớp vật lý).
D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là các giao thức được cài đặt ở các tầng ứng dụng (Lớp ứng dụng).

Câu 37: Hình trên, IP địa chỉ nào được chỉ định cho PC:
(A) 192.168.5.5
(B) 192.168.1.32
(C) 192.168.5.40
(D) 192.168.0.63

Câu 38: Subnet Mask trong một cổng của bộ định tuyến là 11111000. Số phân tích của nó là:
A. 210
B. 224
C. 240
D. 248

Câu 39: Số thập phân 231 được đổi sang phân nhị phân là số nào sau đây:
A. 11011011
B. 11110011
C. 11100111
D. 11111001

Câu 40: Số thập phân 172 được đổi sang phân nhị phân là số nào sau đây:
A. 10010010
B. 10011001
C. 10101100
D. 10101110

Câu 41: Bạn có một địa chỉ lớp C và bạn cần có 10 mạng con. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vì vậy, bạn chọn mặt nạ mạng con nào sau đây:
A. 255.255.255.192
B. 255.255.255.224
C. 255.255.255.240
D. 255.255.255.248

Câu 42: Chọn phát biểu đúng:
A. Địa chỉ do người dùng tự đặt.
B. Địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát.
C. Địa chỉ là cấp độ DHCP của máy chủ.
D. Tất cả đều đúng

Câu 43: Các loại Bản ghi tài nguyên nào sau đây được mô tả trong DNS:
A. NAMED
B. NS
C. SOA
D. MS

Câu 44: DC viết tắt của từ nào?
A. Bộ điều khiển tên miền
B. Bộ điều khiển tên miền
C. Kiểm soát tên miền
D. Tất cả đều đúng

Câu 45: DNS Server dịch vụ có chức năng chính là gì?
A. Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)
B. Phân giải địa chỉ MAC
C. Phân chia tên netbios
D. Tất cả đều sai

Câu 46: Record MX dùng để làm gì?
A. Chọn chuyển thư dịch vụ
B. Dùng để định tuyến gói tin
C. Dùng để sao lưu
D. Dùng cho dịch vụ FTP

Câu 47: Kiểu truyền thông multicast trong mô hình – Nhiều điểm là kiểu truyền thông mà:
A. Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp.
B. Một thiết bị nhóm đã nhận được thông báo.
C. Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông báo.
D. Tất cả đều đúng

Câu 48: 07 tầng của mô hình OSI lần lượt là:
A. Lớp vật lý – Lớp liên kết dữ liệu – Lớp mạng – Lớp vận chuyển – Lớp phiên – Lớp trình bày – Lớp ứng dụng
B. Lớp ứng dụng – Lớp trình bày – Lớp phiên – Lớp vận chuyển – Mạng Lớp – Lớp liên kết dữ liệu – Lớp vật lý.
C. Cả hai A và B đều sai
D. Cả hai A và B đều đúng

Câu 49: Tầng Vật lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ:
A. Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý.
B. Truyền các tín hiệu điện từ trên mạng dây cáp.
C. Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi dây cáp hệ thống (cáp quang, cáp đồng …), hoặc sóng điện từ và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu bị sai lệch trên đường truyền.
D. Tất cả đều sai

Câu 50: Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:
A. Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian.
B. Độ dài đường dây chia cho thời gian 1 bit được truyền trên dây cáp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Xem tiếp phần 2, 3, 4 tại đây:

200 Câu Hỏi Trắc Quản Trị Mạng – Phần 2

200 Câu Hỏi Trắc Quản Trị Mạng – Phần 3

200 Câu Hỏi Trắc Quản Trị Mạng – Phần 4

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)