Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương là một phần quan trọng trong quá trình học tập môn Vi Sinh Y học. Đây là môn học nền tảng tại các trường đại học y khoa, cung cấp kiến thức cơ bản về vi khuẩn, virus, nấm, và các vi sinh vật khác, cũng như vai trò của chúng trong y học. Những câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế nhằm giúp sinh viên hiểu rõ về cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba thuộc ngành Y, nhằm củng cố kiến thức và đánh giá khả năng vận dụng của sinh viên trong các tình huống y học thực tế.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
1. Hạch nấm không có:
a. Melanin
b. Tiết diện trống
c. Khả năng phát triển thành khuẩn ti mới
d. Bộ phận sinh sản
2. Một số hình thái đặc biệt được tìm thấy ở khuẩn ti nấm mốc:
a. Vòi hút, thể stroma
b. Sợi lòng thòng, thể đệm
c. Bó sợi, hạch nấm
d. Tất cả đều đúng
3. Bào tử không có ở nấm mốc:
a. Bào tử túi
b. Bào tử bắn
c. Bào tử đạm
d. Bào tử nấm
4. Trong trường hợp bào tử đính được sinh ra từ tế bào sinh bào tử thì khoảng cách bào tử được sinh ra trước so với thể bình:
a. Xa hơn
b. Mọi khoảng cách đều như nhau
c. Gần hơn
d. Tất cả đều sai
5. Quá trình hình thành bào tử trực tiếp từ một tế bào riêng lẻ không thông qua tiếp hợp:
a. Sự sinh sản theo lối trực phân
b. Nảy chồi
c. Tạo bào tử túi
d. Sinh sản đơn tính
6. Lớp trong của thành tế bào nấm men cấu tạo từ:
a. Glucan
b. Mannan protein
c. Lipoprotein
d. Peptidoglucan
7. Thành tế bào nấm men có chức năng:
a. Duy trì hình thái và áp suất thẩm thấu của tế bào
b. Tổng hợp ATP
c. Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử
d. Tất cả đều đúng
8. Trong môi trường mạch nha, nấm men hình thành bào tử:
a. Ngay sau khi nuôi cấy
b. 5 ngày sau khi nuôi
c. Sau 5-10 ngày sau khi nuôi
d. Sau 10-15 ngày
9. Loại sinh sản nào quan trọng ở nấm mốc do sản xuất ra một lượng lớn cá thể và xảy ra nhiều lần trong mùa sinh sản:
a. Sinh sản vô tính
b. Sinh sản hữu tính
c. Sinh sản sinh dưỡng
d. Tất cả đều quan trọng
10. Tảo lam di động nhờ:
a. Trượt hoặc bò trên giá thể
b. Tảo lam không có khả năng di động
c. Tiên mao
d. Tất cả đều sai
11. Trung gian của vi khuẩn và thực vật:
a. Mycoplasma
b. Rickettsia
c. Xoắn thể
d. Vi khuẩn lam
12. Chọn câu sai:
a. Vi khuẩn lam đã có lục lạp
b. Tế bào vi khuẩn lam có thể được bao bởi màng nhày
c. Vi khuẩn lam thuộc ngành tảo
d. Thành tế bào vi khuẩn lam là lớp lưới murein
13. Vi sinh vật trước đây còn gọi là nấm tia:
a. Xoắn thể
b. Xoắn khuẩn
c. Niêm vi khuẩn
d. Xạ khuẩn
14. Chọn câu đúng khi nói về xoắn thể:
a. Di động được (nhờ tiên mao)
b. Không tạo được thể qua lọc
c. Khó bắt màu thuốc nhuộm
d. Quan sát được dưới kính hiển vi thường nhờ sự phát sáng
15. Khi nuôi cấy virus có thể hạn chế sự ảnh hưởng của vi khuẩn bằng cách cho vào môi trường nuôi cấy chất kháng sinh:
a. Đúng
b. Sai
16. Vỏ bọc ngoài là thành phần không bắt buộc ở virus, nhưng loài virus nào có vỏ bọc ngoài thì nó trở thành thành phần bắt buộc đối với loài đó:
a. Đúng
b. Sai
17. Protein của virus HIV được tổng hợp ở:
a. Trong nhân tế bào ký chủ
b. Trong tế bào ký chủ
c. Bên ngoài tế bào ký chủ
d. B và C đúng
18. Amino acid sơ cấp:
a. Là amino acid nhận nhóm amin từ NH4+ vô cơ
b. Là amino acid nhận nhóm amin từ NO3- vô cơ
c. Là amino acid nhận nhóm amin từ chất hữu cơ
d. B và C đúng
19. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía thuộc loại:
a. Quang dị dưỡng
b. Quang tự dưỡng
c. Hóa dị dưỡng
d. Hóa tự dưỡng
20. Vi sinh vật có khả năng cố định đạm:
a. Vi khuẩn, virus, vi khuẩn lam
b. Vi khuẩn, vi khuẩn lam, xạ khuẩn
c. Vi khuẩn lam, nấm men, nấm mốc
d. Nấm men, nấm mốc, xạ khuẩn
21. Quang hợp ở vi khuẩn cho ra O2:
a. Đúng
b. Sai
22. Quá trình tổng hợp lysine có bản chất là quá trình:
a. Hô hấp kị khí
b. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn
c. Lên men
d. Hô hấp kị khí
23. Nấm men thuộc nhóm:
a. Prokaryote
b. Eukaryote
c. Thực vật
d. Động vật
24. Thành phần tế bào nấm men gồm:
a. Lipoprotein
b. Monoprotein
c. Glucan
d. Cả ba đều đúng
25. Nhân tế bào nấm men:
a. Chứa ribosome, protein, không chứa acid nucleic, các hệ men
b. Chứa DNA, ribosome, không chứa protein
c. Chứa acid nucleic, các hệ men, ribosome, protein
d. Chứa acid nucleic, ribosome, protein
26. Một trong những chức năng của ty thể:
a. Thực hiện quá trình phân giải protein
b. Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử
c. Tham gia tổng hợp acid amin
d. Tham gia tổng hợp ATP
27. Màng sinh chất có chức năng:
a. Duy trì áp suất thẩm thấu
b. Duy trì hình thái tế bào
c. Hấp thu các chất dinh dưỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất
d. Tích lũy các sản phẩm trao đổi chất
28. Hình thức đơn tính thường gặp ở:
a. Zygosaccharomyces
b. Blastomyces
c. Saccharomyces cerevisiae
d. Tất cả đều sai
29. Hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm men:
a. Bào tử
b. Nảy chồi
c. Phân chia
d. Tất cả đều đúng
30. Sinh sản bằng bào tử bắn thường gặp ở:
a. Sporolyces
b. Candida
c. Zygosaccharomyces
d. Pichia
Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 15
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 16
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 18
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 19
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.