Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị UFM

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Trường: Đại học Tài chính – Marketing (UFM)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình – Khó
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên đại học chính quy các ngành
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Trường: Đại học Tài chính – Marketing (UFM)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình – Khó
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên đại học chính quy các ngành
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị – UFM là bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho môn Kinh tế chính trị Mác – Lênin, một học phần lý luận cơ bản bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM). Trắc nghiệm đại học này cung cấp cho sinh viên cái nhìn khoa học về các quy luật vận động và phát triển của nền kinh tế trong xã hội có giai cấp, đặc biệt là kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Tuyết Mai, giảng viên Khoa Lý luận chính trị – UFM, với các nội dung trọng tâm của môn kinh tế chính trị như hàng hóa, tiền tệ, giá trị thặng dư, tái sản xuất, tích lũy tư bản và vai trò của nhà nước trong nền kinh tế.

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị – UFM là công cụ ôn luyện hữu hiệu giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức lý thuyết, làm quen với cấu trúc đề thi và nâng cao khả năng phản xạ nhanh trong các dạng bài trắc nghiệm. Bộ đề đang được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, là tài liệu học tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên UFM chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ môn Kinh tế chính trị.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay để thử sức mình!

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Đại Học Tài Chính – Marketing UFM

Câu 1: Đại hội XIII của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định ba trụ cột trong chiến lược đối ngoại bao gồm các yếu tố nào?
A. Ngoại giao nhà nước, ngoại giao chính phủ, ngoại giao nhân dân
B. Đối ngoại Đảng, ngoại giao chính phủ, ngoại giao nhân dân
C. Đối ngoại Đảng, ngoại giao nhà nước và đối ngoại nhân dân
D. Ngoại giao Đảng, đối ngoại nhà nước và đối ngoại nhân dân

Câu 2: Nếu m = 60, v = 40 thì tỷ suất giá trị thặng dư m’ theo công thức m’ = m/v là:
A. 60%
B. 120%
C. 150%
D. 150%

Câu 3: Chủ thể nào có vai trò ngày càng quan trọng để kết nối, thông tin trong các quan hệ mua, bán:
A. Các chủ thể trung gian
B. Nhà sản xuất
C. Nhà đầu tư
D. Người mua hàng hóa

Câu 4: G = 400c + 600v + 800m = 1800 đơn vị tiền tệ (đvtt). Nếu tích lũy 60% với c/v như cũ thì phần tích lũy cho v là bao nhiêu?
A. 484 đvtt
B. 196 đvtt
C. 288 đvtt
D. 326 đvtt

Câu 5: Thông thường, so với lợi nhuận bình quân thì lợi tức phải:
A. Ngang bằng
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Lớn hơn hoặc bằng

Câu 6: Tìm phương án sai:
A. m’ và v không đổi, nếu c càng nhỏ thì p’ càng lớn và ngược lại
B. Về lượng thì p’ nhỏ hơn m’
C. p’ tỷ lệ thuận với tổng số vòng chu chuyển và tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển
D. m’ tỷ lệ nghịch với p’

Câu 7: Hiện nay, biểu hiện rõ nhất của xu thế độc quyền trong tài chính toàn cầu là:
A. Phát triển theo liên kết dọc, mở rộng ra nhiều ngành khác nhau
B. Trở thành các công ty xuyên quốc gia
C. Hình thành các tổ chức độc quyền trong ngân hàng
D. Hình thành các đầu sỏ tài chính

Câu 8: Công dụng sản phẩm phụ thuộc vào tất cả các yếu tố sau, trừ:
A. Kỹ năng của người lao động
B. Sự phát triển của trình độ khoa học – kĩ thuật
C. Các thuộc tính tự nhiên của đối tượng lao động
D. Sự cật lực của người lao động

Câu 9: Tư bản ứng trước 600.000 đơn vị tiền tệ (đvtt). Trong đó bỏ vào nhà xưởng 200.000 đvtt, máy móc, thiết bị là 100.000 đvtt. Giá trị của nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu phụ gấp 2 lần giá trị sức lao động. Vậy, giá trị của tư bản cố định là:
A. 300.000 đvtt
B. 100.000 đvtt
C. 400.000 đvtt
D. 500.000 đvtt

Câu 10: Trong điều kiện cung vượt cầu, thì lợi nhuận có xu hướng như thế nào so với giá trị thặng dư?
A. p bằng k cộng với m
B. p lớn hơn m
C. p nhỏ hơn m
D. p nhỏ hơn m

Câu 11: Giá trị trao đổi của hàng hóa là:
A. Tỷ lệ trao đổi giữa các giá trị sử dụng khác nhau
B. Tỷ lệ trao đổi giữa các giá trị với nhau
C. Lao động trừu tượng kết tinh trong hàng hóa
D. Hao phí sức lao động kết tinh trong hàng hóa

Câu 12: Yếu tố tất yếu khiến các nước phải tham gia hội nhập kinh tế quốc tế là:
A. Hội nhập kinh tế quốc tế giúp các nước vay vốn nước ngoài
B. Đó là xu thế khách quan trong toàn cầu hóa kinh tế
C. Các nước phải thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D. Các nước bước vào cách mạng công nghiệp 4.0

Câu 13: Giá trị tư liệu sản xuất là 6000 đơn vị tiền tệ, c/v = 5/3, G = 12480. Nếu giá cả lớn hơn giá trị 40% thì tỷ suất lợi nhuận là:
A. 68%
B. 76%
C. 84%
D. 82%

Câu 14: T – H – T’ là công thức thể hiện bản chất của:
A. Quan hệ cung – cầu tạo ra tư bản
B. Sự khác nhau giữa lưu thông giản đơn và lưu thông tư bản
C. ΔT trong công thức T’ = T + ΔT luôn âm
D. Tư bản gắn liền với lưu thông hàng hóa

Câu 15: Điểm khác biệt giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế ở chỗ:
A. Chính sách kinh tế tồn tại khách quan
B. Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người
C. Chính sách phản ánh các mối liên hệ bản chất
D. Chính sách không phải sản phẩm chủ quan

Câu 16: Trong công thức G = c + v + m, thì bộ phận giá trị mới:
A. Không thể hiện lao động của chủ doanh nghiệp
B. Chỉ thể hiện lao động của người làm thuê
C. Chỉ thể hiện quan hệ giữa giá trị mới và G
D. Có thể hiện lao động của chủ doanh nghiệp

Câu 17: “Gạt bỏ yếu tố ngẫu nhiên để tìm ra yếu tố bản chất” là yêu cầu của phương pháp nào?
A. Mô hình hóa
B. Trừu tượng hóa khoa học
C. Thống kê
D. Quy nạp – diễn dịch

Câu 18: Vai trò nào của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể xã hội:
A. Là cơ sở và động lực trực tiếp thúc đẩy phát triển lợi ích khác
B. Là nền tảng cho hoạt động chính trị
C. Là sản phẩm của quá trình lịch sử
D. Là yếu tố đảm bảo công bằng

Câu 19: Ngày lao động 8 giờ tạo ra giá trị: G = 60c + 30v + 45m = 135. Nếu tăng thêm 1,2 giờ, tiền lương không đổi thì m mới là:
A. 50,55 đvtt
B. 56,25 đvtt
C. 65,5 đvtt
D. 48,45 đvtt

Câu 20: Công nghiệp hóa là:
A. Quá trình chuyển từ lao động thủ công sang lao động cơ khí
B. Chuyển từ sản xuất cơ khí sang tự động hóa
C. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất từ nông nghiệp sang công nghiệp, dịch vụ
D. Tăng năng suất nhờ nhập khẩu công nghệ

Câu 21: Phát triển lực lượng sản xuất là điều kiện để thực hiện công bằng xã hội vì:
A. Thu nhập người lao động tăng
B. Rút ngắn sự chênh lệch trong phân phối
C. Nâng cao phúc lợi cộng đồng
D. Giảm chi phí sản xuất

Câu 22: Vai trò của Nhà nước trong bảo đảm hài hòa lợi ích kinh tế:
A. Giải quyết tranh chấp dân sự
B. Điều tiết sản xuất công nghiệp
C. Giải quyết xung đột trong quan hệ lợi ích
D. Xây dựng cơ chế kinh tế thị trường

Câu 23: Ví dụ Coca-Cola đầu tư vào Việt Nam là hình thức nào?
A. Xuất khẩu hàng hóa
B. Xuất khẩu tư bản gián tiếp
C. Xuất khẩu tư bản trực tiếp
D. Xuất khẩu tư bản nhà nước

Câu 24: Tư bản mua máy móc 200, nguyên vật liệu 100, m = 150%. Giá trị thặng dư là 300. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là:
A. 5/2
B. 3/2
C. 4/2
D. 5/1

Câu 25: Năm 1986, Việt Nam có quan hệ ngoại giao với bao nhiêu nước?
A. 20 nước
B. 40 nước
C. 50 nước
D. 30 nước

Câu 26: Ngày lao động 8 giờ tạo ra G = 60c + 30v + 45m. Nếu kéo dài 1 giờ thì t’ là mấy giờ?
A. 5,8 giờ
B. 4,8 giờ
C. 4,6 giờ
D. 3,4 giờ

Câu 27: Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập quốc tế là:
A. Sản lượng thích ứng cách mạng 4.0
B. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế
D. Tăng tốc xuất khẩu lao động

Câu 28: Trong kinh tế thị trường định hướng XHCN, lợi ích kinh tế phản ánh:
A. Bản chất kinh tế của quản lý
B. Nội dung quản lý tài sản công
C. Bản chất kinh tế của quan hệ sở hữu
D. Hệ tư tưởng kinh tế của giai cấp

Câu 29: Lợi nhuận bình quân có thể nhỏ hơn, bằng hoặc lớn hơn giá trị thặng dư phụ thuộc vào:
A. Hiệu suất sản xuất
B. Quan hệ cung cầu thị trường
C. Mức lương tối thiểu
D. Tốc độ tiêu dùng

Câu 30: Cách mạng Tháng Mười Nga (1917) có tác động gì đến phong trào yêu nước Việt Nam?
A. Thúc đẩy yêu nước chống Pháp phát triển rầm rộ
B. Truyền cảm hứng cách mạng vô sản, định hướng con đường cứu nước
C. Mở đầu cho phong trào công nhân Việt Nam
D. Gây chia rẽ trong phong trào yêu nước

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: