Trong thời đại công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ, quản trị mạng trở thành một lĩnh vực không thể thiếu trong mọi tổ chức và doanh nghiệp. Để đảm bảo hệ thống mạng hoạt động ổn định và hiệu quả, các chuyên gia quản trị mạng cần nắm vững kiến thức và kỹ năng thực tiễn. Đề thi trắc nghiệm quản trị mạng đề 2 được tổng hợp nhằm đánh giá kiến thức tổng quát và chuyên sâu của người học về các khái niệm, công nghệ, và thực hành trong quản trị mạng.
Nội dung đề thi bao gồm các chủ đề như cấu hình mạng, bảo mật, quản lý thiết bị mạng, và giải quyết sự cố. Thông qua việc làm quen với các câu hỏi trong đề thi, người học sẽ có cơ hội củng cố kiến thức, nâng cao khả năng phân tích và ứng dụng trong thực tế. Hãy cùng tìm hiểu và làm bài kiểm tra ngay hôm nay nhé!
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Đề 2 (có đáp án)
Câu 1: Giao thức IP là giao thức hoạt động ở tầng:
A. Network Layer (tầng mạng)
B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
C. Physical Layer (tầng vật lý)
D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
Câu 3: Địa chỉ IP (Version 4) là:
A. Một số 32 bits
B. Một số 64 bits
C. Không phải là một số mà là một chuỗi ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai:
A. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
C. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI.
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng:
A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:
A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
C. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 7: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
Câu 8: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
Câu 9: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
Câu 10: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng:
A. Application
B. Presentation
C. Session
D. Network
Câu 11: Để tạo và quản lý máy chủ web trên Windows Server, bạn sử dụng công nghệ nào sau đây?
A. Internet Information Services (IIS)
B. Apache HTTP Server
C. Nginx
D. Tomcat
Câu 12: Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 48
Câu 13: Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 32
Câu 14: Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gửi đến đúng máy đích:
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Internet
D. Tầng Network Access.
Câu 16: Để cập nhật policy trong domain phải sử dụng lệnh:
A. gpupdate /force
B. gpedit /force
C. gpeditupdate /force
D. net update /force
Câu 17: Để nâng cấp máy domain ta phải:
A. Chỉnh Preferred DNS về IP của DNS server, sau đó lên domain.
B. Chỉnh Preferred DNS về IP chính mình, sau đó lên domain.
C. Chỉnh Preferred DNS về IP của router, sau đó lên domain.
D. Chỉnh Preferred DNS về IP của Server trong LAN, sau đó lên domain.
Câu 18: Đặc điểm của domain user:
A. Lưu trữ tại DC, có thể login tại mọi domain member.
B. Lưu trữ tại DC, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó.
C. Tồn tại trên từng máy đơn, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó
D. Tồn tại trên từng máy đơn, có thể login tại mọi domain member
Câu 19: Máy tính dùng hệ điều hành nào có thể xây dựng thành domain controller?
A. Windows 2000, 2003, 2008, 2016, 2019, 2022
B. Windows NT, 2000, 2003, 2008, 2016, 2019, 2022
C. Windows XP, Vista, Windows 7, Windows 10, Windows 11
D. Windows XP, 2003, 2008, Windows 10
Câu 20: Để tạo và quản lý một mạng riêng ảo (Virtual Private Network – VPN) trên Windows Server, bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?
A. Routing and Remote Access
B. Network Load Balancing (NLB)
C. Remote Desktop Gateway
D. Active Directory Federation Services (ADFS)
Câu 21: Để tạo và quản lý môi trường ảo hóa trên Windows Server, bạn sử dụng công nghệ nào sau đây?
A. Hyper-V
B. VMware
C. VirtualBox
D. XenServer
Câu 22: Để quản lý và giám sát các thiết bị mạng trong một môi trường Windows Server, bạn sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Network Policy Server (NPS)
B. System Center Operations Manager (SCOM)
C. Windows Server Update Services (WSUS)
D. Remote Server Administration Tools (RSAT)
Câu 23: Đâu là công cụ quản lý chính để quản lý và cấu hình các dịch vụ Active Directory trên Windows Server?
A. Active Directory Users and Computers
B. Active Directory Sites and Services
C. Active Directory Administrative Center
D. ADSI Edit
Câu 24: Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
A. 200.200.200.192
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
Câu 25: Đâu là công cụ quản lý chính để quản lý và cấu hình các dịch vụ DHCP trên Windows Server? A. DHCP Manager
B. DNS Manager
C. IIS Manager