Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Quản tị mạng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS. Lý Quốc Ngọc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản tị mạng
Năm thi: 2023
Môn học: Quản tị mạng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS. Lý Quốc Ngọc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản tị mạng

Mục Lục

Trong thời đại công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ, quản trị mạng trở thành một lĩnh vực không thể thiếu trong mọi tổ chức và doanh nghiệp. Để đảm bảo hệ thống mạng hoạt động ổn định và hiệu quả, các chuyên gia quản trị mạng cần nắm vững kiến thức và kỹ năng thực tiễn. Đề thi trắc nghiệm quản trị mạng đề 2 được tổng hợp nhằm đánh giá kiến thức tổng quát và chuyên sâu của người học về các khái niệm, công nghệ, và thực hành trong quản trị mạng.

Nội dung đề thi bao gồm các chủ đề như cấu hình mạng, bảo mật, quản lý thiết bị mạng, và giải quyết sự cố. Thông qua việc làm quen với các câu hỏi trong đề thi, người học sẽ có cơ hội củng cố kiến thức, nâng cao khả năng phân tích và ứng dụng trong thực tế. Hãy cùng tìm hiểu và làm bài kiểm tra ngay hôm nay nhé!

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Giao thức IP là giao thức hoạt động ở tầng:
A. Network Layer (tầng mạng)
B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
C. Physical Layer (tầng vật lý)
D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).

Câu 3: Địa chỉ IP (Version 4) là:
A. Một số 32 bits
B. Một số 64 bits
C. Không phải là một số mà là một chuỗi ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300
D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai:
A. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
C. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI.
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng:
A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:
A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
C. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 7: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment

Câu 8: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment

Câu 9: Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment

Câu 10: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng:
A. Application
B. Presentation
C. Session
D. Network

Câu 11: Để tạo và quản lý máy chủ web trên Windows Server, bạn sử dụng công nghệ nào sau đây?
A. Internet Information Services (IIS)
B. Apache HTTP Server
C. Nginx
D. Tomcat

Câu 12: Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 48

Câu 13: Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 32

Câu 14: Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gửi đến đúng máy đích:
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Internet
D. Tầng Network Access.

Câu 16: Để cập nhật policy trong domain phải sử dụng lệnh:
A. gpupdate /force
B. gpedit /force
C. gpeditupdate /force
D. net update /force

Câu 17: Để nâng cấp máy domain ta phải:
A. Chỉnh Preferred DNS về IP của DNS server, sau đó lên domain.
B. Chỉnh Preferred DNS về IP chính mình, sau đó lên domain.
C. Chỉnh Preferred DNS về IP của router, sau đó lên domain.
D. Chỉnh Preferred DNS về IP của Server trong LAN, sau đó lên domain.

Câu 18: Đặc điểm của domain user:
A. Lưu trữ tại DC, có thể login tại mọi domain member.
B. Lưu trữ tại DC, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó.
C. Tồn tại trên từng máy đơn, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó
D. Tồn tại trên từng máy đơn, có thể login tại mọi domain member

Câu 19: Máy tính dùng hệ điều hành nào có thể xây dựng thành domain controller?
A. Windows 2000, 2003, 2008, 2016, 2019, 2022
B. Windows NT, 2000, 2003, 2008, 2016, 2019, 2022
C. Windows XP, Vista, Windows 7, Windows 10, Windows 11
D. Windows XP, 2003, 2008, Windows 10

Câu 20: Để tạo và quản lý một mạng riêng ảo (Virtual Private Network – VPN) trên Windows Server, bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?
A. Routing and Remote Access
B. Network Load Balancing (NLB)
C. Remote Desktop Gateway
D. Active Directory Federation Services (ADFS)

Câu 21: Để tạo và quản lý môi trường ảo hóa trên Windows Server, bạn sử dụng công nghệ nào sau đây?
A. Hyper-V
B. VMware
C. VirtualBox
D. XenServer

Câu 22: Để quản lý và giám sát các thiết bị mạng trong một môi trường Windows Server, bạn sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Network Policy Server (NPS)
B. System Center Operations Manager (SCOM)
C. Windows Server Update Services (WSUS)
D. Remote Server Administration Tools (RSAT)

Câu 23: Đâu là công cụ quản lý chính để quản lý và cấu hình các dịch vụ Active Directory trên Windows Server?
A. Active Directory Users and Computers
B. Active Directory Sites and Services
C. Active Directory Administrative Center
D. ADSI Edit

Câu 24: Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
A. 200.200.200.192
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223

Câu 25: Đâu là công cụ quản lý chính để quản lý và cấu hình các dịch vụ DHCP trên Windows Server? A. DHCP Manager
B. DNS Manager
C. IIS Manager

Câu 26: Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 27: Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI:
A. Application, Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical.
C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical.
D. Application, Session, Presentation, Transport, Network, Data Link, Physical.

Câu 28: Để quản lý và giám sát tài nguyên mạng, như băng thông và sự sử dụng CPU, trên mạng Windows Server, bạn sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Performance Monitor
B. Task Scheduler
C. Event Viewer
D. Device Manager

Câu 29: Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 30: Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI:
A. Application, Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical.
C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical.
D. Application, Session, Presentation, Transport, Network, Data Link, Physical.

Câu 31: Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
A. Data, segment, frame, packet, bit
B. Data, packet, segment, frame, bit
C. Data, frame, packet, segment, bit
D. Data, segment, packet, frame, bit

Câu 32: Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:
A. Transport
B. Network
C. Data Link
D. Physical

Câu 33: Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …:
A. Application
B. Session
C. Network
D. Presentation

Câu 34: Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện: A. Data Link
B. Network
C. Physical
D. Session

Câu 35: Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là: A. Frame
B. Packet
C. Segment
D. Bit

Câu 36: Đâu là công cụ quản lý chính để cấu hình và quản lý máy chủ email trên mạng Windows Server?
A. Microsoft Exchange Server
B. Sendmail
C. Postfix
D. Microsoft Outlook

Câu 37: Chức năng chính của tầng Network (chọn 2):
A. Điều khiển việc truyền tin tin cậy
B. Định tuyến đường truyền
C. Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
D. Thêm địa chỉ mạng vào gói tin

Câu 38: Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2):
A. Nén dữ liệu
B. Định dạng thông điệp
C. Đánh số các packet
D. Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment

Câu 39: Chức năng của tầng Session:
A. Mã hóa dữ liệu
B. Điều khiển các phiên làm việc
C. Thêm địa chỉ mạng vào dữ liệu
D. Tất cả đều sai

Câu 40: Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2):
A. Mã hoá dữ liệu
B. Giải mã dữ liệu
C. Phân đoạn dữ liệu
D. Đánh địa chỉ logic mạng

Câu 41: Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:
A. Physical
B. Data Link
C. Network
D. Transport

Câu 42: Địa chỉ IP là:
A. Địa chỉ logic của một máy tính.
B. Một số nguyên 32 bit.
C. Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.
D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 43: Địa chỉ IP là gì:
A. Địa chỉ của từng chương trình.
B. Địa chỉ của từng máy.
C. Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 44: Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:
A. Một giá trị nhị phân 32 bit.
B. Một giá trị thập phân có chấm.
C. Một giá trị thập lục phân có chấm.
D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 45: Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:
A. Một giá trị nhị phân 32 bit.
B. Một giá trị thập phân có chấm.
C. Một giá trị thập lục phân có chấm.
D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 46: Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI:
A. Physical
B. Datalink
C. Network
D. Transport

Câu 47: Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:
A. 4 byte
B. 5 byte
C. 6 byte
D. Tất cả đều sai

Câu 48: Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:
A. Ping 172.29.14.1
B. Ping 172.29.14.100
C. Ipconfig 172.29.14.100
D. Tất cả đều sai.

Câu 49: Dạng nhị phân của số 139 là:
A. 00001010
B. 10001101
C. 10001011
D. 10001010

Câu 50: Dạng nhị phân của số 101 là:
A. 01100111
B. 01100101
C. 11100100
D. 01100011

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)