Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Ngô Huy Biên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản tị mạng
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Ngô Huy Biên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản tị mạng

Mục Lục

Quản trị mạng là một lĩnh vực quan trọng trong hệ thống công nghệ thông tin, đóng vai trò then chốt trong việc duy trì và tối ưu hóa hoạt động của các mạng máy tính. Đề thi trắc nghiệm quản trị mạng đề 4được biên soạn nhằm kiểm tra và đánh giá kiến thức của người học về các khía cạnh khác nhau của quản trị mạng, từ lý thuyết cơ bản đến các kỹ năng thực tiễn. Nội dung của đề thi sẽ bao gồm các chủ đề như cấu hình thiết bị mạng, bảo mật thông tin, quản lý băng thông, và xử lý sự cố.

Thông qua việc làm quen với các câu hỏi trong đề thi này, người học không chỉ củng cố kiến thức mà còn nâng cao khả năng ứng dụng vào thực tiễn, giúp họ tự tin hơn khi đối mặt với các thách thức trong ngành quản trị mạng. Bây giờ hãy cùng khám phá để đề thi này và làm bài kiểm tra nhé!

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng – Đề 4 (có đáp án)

Câu 1: Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:
A. Địa chỉ IP
B. Địa chỉ port
C. Địa chỉ MAC
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. Token Ring
B. FDDI
C. Ethernet
D. ADSL

Câu 3: Cho biết chức năng của Proxy:
A. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó
B. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 4: Frame là dữ liệu ở tầng:
A. Physical
B. Network
C. Data Link
D. Transport

Câu 5: (Câu hỏi thiếu thông tin, cần bổ sung hoặc chỉnh sửa)
A. Bổ sung sau
B. Bổ sung sau
C. Bổ sung sau
D. Bổ sung sau

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:
A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI
D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI

Câu 7: Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary:
A. 01111101
B. 01101111
C. 01011111
D. 01111110

Câu 8: Router là 1 thiết bị dùng để:
A. Định tuyến giữa các mạng
B. Lọc các gói tin dư thừa
C. Mở rộng một hệ thống mạng
D. Cả 3 đều đúng

Câu 9: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
A. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại,…
B. Cáp quang, sóng điện từ,…
C. Tất cả môi trường nêu trên
D. Bao gồm b và c

Câu 10: Thiết bị Hub cho phép:
A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuếch đại tín hiệu truyền đến nó
B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
C. Giúp định tuyến cho các packets
D. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)

Câu 11: Thiết bị Router cho phép:
A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuếch đại tín hiệu truyền đến nó
B. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
C. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets.
D. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain

Câu 12: Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:
A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet.
B. Quyết định đích đến của packet.
C. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất.
D. Chia nhỏ packet thành các frame.

Câu 13: Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:
A. WWW (world wide web)
B. WinWord
C. Excel
D. Photoshop

Câu 14: Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
A. Repeaters
B. Hubs
C. Bridges hoặc Switches
D. Router

Câu 15: Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị:
A. Bridge
B. Router
C. Cả A và B
D. Switch

Câu 16: Những địa chỉ nào thuộc về lớp A:
A. 10001100. 11001100. 11111111. 01011010
B. 11001111. 11110000. 10101010. 01010101
C. 01111010. 10100101. 11000011. 11100011
D. 11011010. 10101010. 01010101. 11110011

Câu 17: Địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?
A. 32 bit, 4 lớp (A, B, C, D)
B. 32 bit, 5 lớp (A, B, C, D, E)
C. 48 bit, 4 lớp (A, B, C, D)
D. 48 bit, 5 lớp (A, B, C, D, E)

Câu 18: Server là gì?
A. Là một máy tính, cài đặt chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
B. Là một tập hợp các máy tính có cấu hình mạnh, cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
C. Là một chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
D. Là một máy tính có cấu hình mạnh

Câu 19: Lớp Truy nhập mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?
A. Lớp Vật lý.
B. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu.
C. Lớp Mạng.
D. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Mạng.

Câu 20: Chức năng của lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là?
A. Đóng gói dữ liệu IP vào khung.
B. Điều khiển luồng.
C. Định tuyến.
D. Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý.

Câu 21: Kỹ thuật CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời gian là bao lâu?
A. 102.2μs.
B. Bằng số ngẫu nhiên nhân với khe thời gian.
C. 51.2μs.
D. 52.1μs.

Câu 22: Kỹ thuật chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào?
A. Cấu trúc Ring.
B. Cấu trúc Bus.
C. Cấu trúc Mesh.

Câu 23: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?
A. Đoạn dữ liệu.
B. Gói dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Khung dữ liệu.

Câu 24: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?
A. Gói dữ liệu.
B. Đoạn dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Khung dữ liệu.

Câu 25: Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?
A. Khung dữ liệu.
B. Đoạn dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Gói dữ liệu.

Câu 26: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?
A. Bản tin.
B. Khung dữ liệu.
C. Đoạn dữ liệu.
D. Gói dữ liệu.

Câu 27: Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?
A. Lớp truy nhập mạng.
B. Lớp liên mạng.
C. Lớp phiên.
D. Lớp truyền tải.

Câu 28: Chức năng của giao thức IP là?
A. Định nghĩa cơ chế định địa chỉ trong mạng Internet.
B. Phân đoạn và tái tạo dữ liệu.
C. Định hướng đường cho các đơn vị dữ liệu đến các host ở xa.
D. Phân đoạn.

Câu 29: Client là gì?
A. Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp
B. Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server
C. Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường
D. Là một máy tính có cấu hình mạnh

Câu 30: Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP – lệnh ping) là?
A. Định tuyến lại.
B. Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích.
C. Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.
D. Điều khiển luồng.

Câu 31: Cho địa chỉ IP 192.168.2.30/12, mặt nạ mạng là?
A. 255.240.0.0
B. 255.255.0.0
C. 255.255.255.0
D. 255.255.240.0

Câu 32: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?
A. 192.55.255.255
B. 192.255.255.255
C. 192.55.12.255
D. 192.55.12.127

Câu 33: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?
A. 192.55.12.240
B. 192.55.12.255
C. 192.55.12.28
D. 255.255.255.240

Câu 34: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ mạng là?
A. 192.55.12.232
B. 192.55.120.112
C. 192.55.12.122
D. 192.55.12.112

Câu 35: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?
A. 192.55.12.1 đến 192.55.12.254
B. 192.55.12.113 đến 192.55.12.126
C. 192.55.12.254 đến 192.55.12.126
D. 192.55.12.1 đến 192.55.12.126

Câu 36: Địa chỉ IP 123.12.22.1 thuộc lớp nào?
A. Lớp B.
B. Lớp C.
C. Lớp A.
D. Lớp D.

Câu 37: Địa chỉ IP 128.122.11.1 thuộc lớp nào?
A. Lớp B.
B. Lớp D.
C. Lớp A.
D. Lớp C.

Câu 38: Địa chỉ IP 132.168.33.1 thuộc lớp nào?
A. Lớp D.
B. Lớp A.
C. Lớp B.
D. Lớp C.

Câu 39: Địa chỉ IP 191.11.20.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp D.
C. Lớp C.
D. Lớp B.

Câu 40: Mạng LAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?
A. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
B. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
D. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao

Câu 41: Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp B.
C. Lớp C.
D. Lớp D.

Câu 42: Địa chỉ IP 223.111.80.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp C.
C. Lớp D.
D. Lớp B.

Câu 43: Địa chỉ IP 225.11.20.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp B.
C. Lớp D.
D. Lớp C.

Câu 44: Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp C.
B. Lớp D.
C. Lớp A.
D. Lớp B.

Câu 45: Subnet mask 255.0.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
A. Lớp A.
B. Lớp D.
C. Lớp B.
D. Lớp C.

Câu 46: Subnet mask 255.255.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
A. Lớp C.
B. Lớp A.
C. Lớp D.
D. Lớp B.

Câu 47: Subnet mask 255.255.255.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
A. Lớp D.
B. Lớp B.
C. Lớp A.
D. Lớp C.

Câu 48: Địa chỉ IP lớp A có bao nhiêu bit dành cho phần mạng mạng?
A. 4
B. 8
C. 16
D. 12

Câu 49: Mạng WAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?
A. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
B. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
D. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp

Câu 50: Địa chỉ IP lớp C có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
A. 8
B. 24
C. 20.
D. 16

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)