Bài tập trắc nghiệm luật hành chính NEU

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: ĐH Kinh Tế Quốc Dân (NEU)
Người ra đề: ThS. GVC. Lê Thị Hồng Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 75
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: ĐH Kinh Tế Quốc Dân (NEU)
Người ra đề: ThS. GVC. Lê Thị Hồng Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 75
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Bài tập trắc nghiệm Luật Hành chính NEU là một phần quan trọng trong chương trình học môn Luật Hành chính tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Môn học này được giảng dạy nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức về các quy định pháp luật liên quan đến tổ chức và hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước, quyền và nghĩa vụ của các cơ quan và cá nhân trong lĩnh vực hành chính. Đề thi trắc nghiệm Luật Hành chính tại NEU thường bao gồm các câu hỏi về nguyên tắc quản lý hành chính, các văn bản quy phạm pháp luật hành chính, thẩm quyền của cơ quan hành chính, cũng như các thủ tục hành chính cơ bản. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá các câu hỏi trắc nghiệm Luật Hành chính tại NEU và kiểm tra kiến thức của bạn ngay hôm nay!

Câu hỏi trắc nghiệm môn luật hành chính NEU (có đáp án)

Câu 1: Chủ tịch UBND xã K, huyện M ra quyết định xử lý hành vi gây rối trật tự nơi công cộng của anh A. Anh này có thể khiếu nại quyết định trên đến cơ quan nào?
A. UBND xã K
B. UBND huyện M
C. HĐND xã K
D. HĐND huyện M

Câu 2: Thời hạn thực hiện một cuộc thanh tra do Thanh tra tỉnh tiến hành là:
A. Không quá 45 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 70 ngày
B. Không quá 45 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 90 ngày
C. Không quá 60 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 90 ngày
D. Không quá 60 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 120 ngày

Câu 3: Đâu KHÔNG phải là tiêu chuẩn chung của Thanh tra viên:
A. Có văn bằng hoặc chứng chỉ về nghiệp vụ thanh tra.
B. Tốt nghiệp đại học, có kiến thức quản lý nhà nước và am hiểu pháp luật.
C. Có ít nhất 03 năm làm công tác thanh tra (không kể thời gian tập sự), trừ một số trường hợp đặc biệt.
D. Thanh tra viên chuyên ngành phải có kiến thức chuyên môn về chuyên ngành đó.

Câu 4: Thời hiệu khiếu nại lần đầu đối với cán bộ, công chức nhận được quyết định kỷ luật là:
A. 15 ngày kể từ ngày nhận quyết định
B. 30 ngày kể từ ngày nhận quyết định
C. 45 ngày kể từ ngày nhận quyết định
D. 60 ngày kể từ ngày nhận quyết định

Câu 5: Chủ thể nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần 2:
A. Người giải quyết khiếu nại lần 1
B. Cơ quan quản lý trực tiếp của người giải quyết khiếu nại lần 1
C. Thủ trưởng cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần 1
D. Cơ quan cấp trên của cơ quan giải quyết khiếu nại lần 1

Câu 6: Trường hợp người tố cáo trình bày trực tiếp thì trách nhiệm của người tiếp nhận tố cáo là:
A. Ghi âm lời tố cáo
B. Ghi lại nội dung tố cáo bằng văn bản và yêu cầu người tố cáo ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản
C. Hướng dẫn người tố cáo viết đơn tố cáo
D. Cả B và C

Câu 7: Trường hợp tố cáo hành vi vi phạm pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của nhiều cơ quan thì:
A. Cơ quan thụ lý đầu tiên có thẩm quyền giải quyết
B. Tất cả cơ quan cùng phối hợp giải quyết
C. Các cơ quan thảo luận và phân công cơ quan giải quyết chính
D. Chuyển cho cơ quan cấp cao hơn giải quyết

Câu 8: Chủ thể nào sau đây có thể làm đơn tố cáo
A. Công dân
B. Viên chức
C. Công chức
D. Tổ chức

Câu 9: Tổng Thanh tra Chính phủ không có quyền nào sau đây:
A. Quyết định việc thanh tra khi phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật và chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ về quyết định của mình.
B. Quyết định thanh tra lại vụ việc được Bộ trưởng kết luận khi phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật.
C. Đình chỉ việc thi hành và đề nghị Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ quy định của UBND cấp tỉnh, Chủ tịch UBND cấp tỉnh trái với quy định của các cơ quan nhà nước cấp trên, của Tổng Thanh tra Chính phủ về công tác thanh tra.
D. Kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, ban hành quy định cho phù hợp với yêu cầu quản lý.

Câu 10: Tố cáo được thể hiện qua các hình thức:
A. Bằng đơn hoặc tố cáo trực tiếp
B. Qua việc ghi âm
C. Tố cáo qua các băng ghi hình
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 11: Thanh tra Chính phủ có:
A. Tổng Thanh tra Chính phủ.
B. Các Phó Tổng Thanh tra Chính phủ.
C. Thanh tra viên.
D. Cả ba phương án trên.

Câu 12: Trong hoạt động giải quyết khiếu nại, văn bản nào sau đây phải được công khai:
A. Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
B. Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
C. Cả A và B
D. Không có phương án nào

Câu 13: Tổng Thanh tra đầu tiên của nước ta là ai:
A. Bùi Bằng Đoàn
B. Hồ Tùng Mậu
C. Nguyễn Lương Bằng
D. Lê Minh Khái

Câu 14: Người tố cáo có quyền rút:
A. Toàn bộ nội dung tố cáo trong mọi thời điểm
B. Một phần nội dung tố cáo trong mọi thời điểm
C. Toàn bộ nội dung tố cáo hoặc một phần nội dung tố cáo trước khi người giải quyết tố cáo ra kết luận nội dung tố cáo
D. toàn bộ nội dung tố cáo hoặc một phần nội dung tố cáo bằng cách trực tiếp thông qua lời nói

Câu 15: Người giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo cho người tố cáo trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo:
A. 05 ngày
B. 07 ngày
C. 10 ngày
D. 15 ngày

Câu 16: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tiếp tiếp công dân định kỳ như sau:
A. mỗi tuần ít nhất một ngày
B. mỗi tuần ít nhất hai ngày
C. mỗi tháng ít nhất hai ngày
D. mỗi tháng ít nhất một ngày

Câu 17: Chủ thể khiếu nại:
A. Được bảo vệ về tính mạng
B. Được bảo vệ về tài sản
C. Không được bảo vệ
D. Cả A và B

Câu 18: Thanh tra viên có mấy ngạch:
A. 02
B. 03
C. 04
D. 05

Câu 19: Hoạt động thanh tra hành chính được thực hiện khi:
A. Khi phát hiện dấu hiệu vi phạm
B. Khi có quyết định thanh tra
C. Khi có yêu cầu thanh tra
D. Cả ba phương án trên

Câu 20: Anh A là công an xã H, Huyện K trong lúc làm việc không khống chế được cảm xúc đã hành hung anh B. Anh B có thể tố cáo hành vi của anh A tại:
A. UBND xã H
B. Trưởng công an xã H
C. Trưởng công an huyện H
D. Cả A và B

Câu 21: Có bao nhiêu biện pháp bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa:
A. 05
B. 06
C. 07
D. 08

Câu 22: Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp, thời hạn giải quyết tố cáo có thể gia hạn:
A. Một lần nhưng không quá 15 ngày
B. Hai lần mỗi lần không quá 15 ngày
C. Một lần nhưng không quá 30 ngày
D. Hai lần mỗi lần không quá 30 ngày

Câu 23: Chi cục trưởng chi cục thuế quận K, thành phố H ra quyết định truy thu thuế của công ty M. Công ty này có thể gửi đơn khiếu nại quyết định trên đến cơ quan nào:
A. UBND quận K
B. Cục thuế quận K hoặc Chi cục trưởng Cục thuế quận K
C. HĐND quận K
D. Đáp án B và C

Câu 24: Tổng Thanh tra Chính phủ:
A. Là thành viên của Quốc hội
B. Là thành viên của Chính phủ
C. Được Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm
D. Được bầu bởi các thành viên của Thanh tra Chính phủ

Câu 25: Đâu KHÔNG phải là yêu cầu bảo đảm pháp chế trong quản lý hành chính nhà nước:
A. Xây dựng một hệ thống pháp luật hoàn chỉnh
B. Xây dựng một bộ máy tổ chức điều hành tinh gọn, đủ năng lực
C. Không ngừng tạo điều kiện cho người lao động làm việc tốt
D. Nâng cao ý thức chấp hành pháp luật

Câu 26: Đối tượng của tố cáo là:
A. Quyết định hành chính
B. Quyết định kỷ luật cán bộ, công chức
C. Hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ ai
D. Cả A và B

Câu 27: Anh A là nhân viên của công ty X, anh A có thể khiếu nại trong trường hợp nào sau đây:
A. Hành vi đánh anh A của một cán bộ xã ngoài giờ làm việc
B. Quyết định xử phạt hành chính anh A do đi xe máy không đội mũ bảo hiểm
C. Quyết định bổ nhiệm anh B (đồng nghiệp của anh A) lên làm giám đốc
D. Cả B và C

Câu 28: Trong nhiệm kỳ, thành viên Ban thanh tra nhân dân không hoàn thành nhiệm vụ hoặc không còn được nhân dân tín nhiệm thì Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn:
A. Tiến hành cảnh cáo và kỷ luật đối với thành viên này.
B. Tiến hành bãi nhiệm và để trống vị trí này.
C. Tiến hành bãi nhiệm và bầu người khác thay thế.
D. Đề nghị cơ quan đã bầu ra thành viên đó bãi nhiệm và bầu người khác thay thế

Câu 29: Hoạt động thanh tra hành chính được thực hiện khi:
A. Khi phát hiện dấu hiệu vi phạm
B. Khi có quyết định thanh tra
C. Khi có yêu cầu thanh tra
D. Cả ba phương án trên

Câu 30: Chủ thể nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần 2:
A. Người giải quyết khiếu nại lần 1
B. Cơ quan quản lý trực tiếp của người giải quyết khiếu nại lần 1
C. Thủ trưởng cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần 1
D. Cơ quan cấp trên của cơ quan giải quyết khiếu nại lần 1

Câu 31: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tiếp tiếp công dân định kỳ như sau:
A. mỗi tuần ít nhất một ngày
B. mỗi tuần ít nhất hai ngày
C. mỗi tháng ít nhất hai ngày
D. mỗi tháng ít nhất một ngày

Câu 32: Anh A là công an xã H, Huyện K trong lúc làm việc không khống chế được cảm xúc đã hành hung anh B. Anh B có thể tố cáo hành vi của anh A tại:
A. UBND xã H
B. Trưởng công an xã H
C. Trưởng công an huyện H
D. Cả A và B

Câu 33: Thanh tra Chính phủ có:
A. Tổng Thanh tra Chính phủ.
B. Các Phó Tổng Thanh tra Chính phủ.
C. Thanh tra viên.
D. Cả ba phương án trên.

Câu 34: Thời hiệu khiếu nại là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được quyết định hành chính:
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. 100 ngày

Câu 35: Chủ thể nào sau đây có thể làm đơn tố cáo:
A. Công dân
B. Viên chức
C. Công chức
D. Tổ chức

Câu 36: Trường hợp người tố cáo trình bày trực tiếp thì trách nhiệm của người tiếp nhận tố cáo là:
A. Ghi âm lời tố cáo
B. Ghi lại nội dung tố cáo bằng văn bản và yêu cầu người tố cáo ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản
C. Hướng dẫn người tố cáo viết đơn tố cáo
D. Cả B và C

Câu 37: Đâu KHÔNG phải là tiêu chuẩn chung của Thanh tra viên:
A. Có văn bằng hoặc chứng chỉ về nghiệp vụ thanh tra.
B. Tốt nghiệp đại học, có kiến thức quản lý nhà nước và am hiểu pháp luật.
C. Có ít nhất 03 năm làm công tác thanh tra (không kể thời gian tập sự), trừ một số trường hợp đặc biệt.
D. Thanh tra viên chuyên ngành phải có kiến thức chuyên môn về chuyên ngành đó.

Câu 38: Người tố cáo có quyền rút:
A. Toàn bộ nội dung tố cáo trong mọi thời điểm
B. Một phần nội dung tố cáo trong mọi thời điểm
C. Toàn bộ nội dung tố cáo hoặc một phần nội dung tố cáo trước khi người giải quyết tố cáo ra kết luận nội dung tố cáo
D. Toàn bộ nội dung tố cáo hoặc một phần nội dung tố cáo bằng cách trực tiếp thông qua lời nói

Câu 39: Tố cáo được thể hiện qua các hình thức:
A. Bằng đơn hoặc tố cáo trực tiếp
B. Qua việc ghi âm
C. Tố cáo qua các băng ghi hình
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 40: Đâu là một giai đoạn của thủ tục hành chính:
a. Chuẩn bị.
b. Lấy lời khai.
c. Thu thập chứng cứ.
d. Xác minh năng lực hành chính của chủ thể.

Câu 41: Đâu là quyết định cá biệt:
a. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính với hành vi lấn chiếm vỉa hè của ông A.
b. Chỉ thị 05-CT/TW đẩy mạnh học tập theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
c. Nghị quyết 12/2019/NQ-CP về tăng cường bảo đảm trật tự an toàn giao thông và chống ùn tắc giao thông giai đoạn 2019-2021.
d. Cả 3 phương án trên.

Câu 42: Thủ tục hành chính được chia thành mấy giai đoạn:
a. Ba giai đoạn.
b. Bốn giai đoạn.
c. Năm giai đoạn.
d. Là một quá trình thống nhất không chia giai đoạn.

Câu 43: Chủ thể nào là chủ thể thực hiện thủ tục hành chính:
a. Công dân Việt Nam có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi hành chính.
b. Người bị xử lý vi phạm hành chính.
c. Cơ quan hành chính nhà nước.
d. Cả A và C.

Câu 44: Ông A và ông B đi ngược chiều xảy ra tai nạn, cảnh sát giao thông đến giải quyết và phát hiện ra ông A có nồng độ cồn quá mức cho phép và ông B đi ngược đường một chiều nên tiến hành xử phạt hành chính. Chủ thể tham gia thủ tục hành chính trong tình huống trên là:
a. Ông A.
b. Ông A và ông B.
c. Cảnh sát giao thông.
d. Cả ba chủ thể trên.

Câu 45: Đâu là dấu hiệu của mặt chủ quan:
a. Lỗi.
b. Hành vi.
c. Hậu quả của hành vi.
d. Mối quan hệ giữa hành vi và hậu quả.

Câu 46: Đâu là trường hợp xử phạt vi phạm hành chính không lập biên bản:
a. CSGT phạt anh A điều khiển xe máy không đội mũ bảo hiểm 150.000 đồng.
b. Công ty A vận chuyển hàng hóa gây tiếng động lớn, làm ồn ào trong khu dân cư lúc 2 giờ bị phạt 300.000 đồng.
c. Bà A lấn chiếm vỉa hè bị phạt 300.000 đồng.
d. Cả A và B.

Câu 47: Nhận định nào sau đây là đúng về trách nhiệm hình sự và trách nhiệm hành chính:
a. Đối tượng áp dụng đều là công dân Việt Nam.
b. Đối tượng áp dụng đều là cá nhân, tổ chức hoạt động tại Việt Nam.
c. Hình phạt cao nhất là tử hình.
d. Đều có hình thức xử lý, gồm: hình phạt chính, hình phạt bổ sung cùng với các biện pháp khắc phục hậu quả, các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm.

Câu 48: Hoãn thi hành quyết định phạt tiền được áp dụng trong trường hợp nào sau đây:
a. Cá nhân bị phạt tiền từ 3.000.000 trở lên.
b. Cá nhân bị phạt tiền từ 3.000.000 trở lên đang gặp khó khăn.
c. Cá nhân bị phạt tiền từ 3.000.000 trở lên đang gặp khó khăn đặc biệt.
d. Cá nhân bị phạt tiền từ 3.000.000 trở lên đang gặp khó khăn đặc biệt và có đơn đề nghị hoãn chấp hành quyết định phạt tiền.

Câu 49: Có mấy thủ tục xử lý vi phạm hành chính:
a. Hai loại.
b. Ba loại.
c. Bốn loại.
d. Không thống kê được.

Câu 50: Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm có quyền:
a. Phạt tiền đến 20.000.000 đồng.
b. Phạt tiền đến 30.000.000 đồng.
c. Phạt tiền đến 50.000.000 đồng.
d. Phạt tiền đến 60.000.000 đồng.

Câu 51: Thời hiệu xử lý hành vi lấn chiếm vỉa hè của bà A để bán nước giải khát được tính:
a. Từ thời điểm bà A có ý định thực hiện hành vi vi phạm.
b. Từ thời điểm bà A bắt đầu thực hiện hành vi vi phạm.
c. Từ thời điểm phát hiện ra bà A thực hiện hành vi vi phạm.
d. Từ thời điểm bà A đông khách.

Câu 52: Công ty A bị phạt tiền 300.000.000 đồng, công ty này có làm đơn đề nghị nộp tiền phạt nhiều lần và được chấp thuận. Công ty A phải nộp tiền như thế nào để đúng quy định của pháp luật:
a. Nộp phạt trong 6 tháng, không giới hạn số lần, mức nộp phạt lần thứ nhất tối thiểu 150 triệu.
b. Nộp phạt 3 lần trong 6 tháng, không quy định mức nộp phạt tối thiểu lần thứ nhất.
c. Nộp phạt 3 lần trong 6 tháng, mức nộp phạt lần thứ nhất tối thiểu 120 triệu.
d. Nộp phạt 4 lần trong 6 tháng, mức nộp phạt lần thứ nhất tối thiểu 120 triệu.

Câu 53: Anh A bị phạt tiền 80.000.000 đồng, anh này có làm đơn đề nghị nộp tiền phạt nhiều lần và được chấp thuận. Anh A phải nộp tiền như thế nào để đúng quy định của pháp luật:
a. Nộp phạt trong 6 tháng, mức nộp phạt lần thứ nhất tối thiểu 40 triệu.
b. Nộp phạt 3 lần trong 6 tháng, không quy định mức nộp phạt tối thiểu lần thứ nhất.
c. Nộp phạt 3 lần trong 6 tháng, mức nộp phạt lần thứ nhất tối thiểu 32 triệu.
d. Nộp phạt 4 lần trong 6 tháng, mức nộp phạt lần thứ nhất tối thiểu 32 triệu.

Câu 54: Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính đối với doanh nghiệp A trốn thuế chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự là:
a. 02 năm.
b. 03 năm.
c. 04 năm.
d. 05 năm.

Câu 55: Có mấy loại quyết định hành chính theo hình thức thể hiện:
a. Hai loại.
b. Ba loại.
c. Bốn loại.
d. Năm loại.

Câu 56: Có mấy loại quyết định hành chính được phân loại theo chủ thể ban hành:
a. Hai loại.
b. Ba loại.
c. Bốn loại.
d. Năm loại.

Câu 57: Trình tự xây dựng và ban hành quyết định hành chính là:
a. Dự thảo quyết định/ Trình dự thảo/ Truyền đạt quyết định.
b. Dự thảo quyết định/ Thẩm định dự thảo/ Trình dự thảo/ Truyền đạt dự thảo.
c. Sáng kiến ban hành quyết định/ Dự thảo quyết định/ Trình dự thảo/ Truyền đạt quyết định.
d. Sáng kiến ban hành quyết định/ Dự thảo quyết định/ Thẩm định dự thảo/ Trình dự thảo.

Câu 58: Ông A gửi đơn khiếu nại Công ty sản xuất bao bì B với hành vi gây ô nhiễm môi trường đến Sở Tài nguyên và Môi trường. Chủ thể tham gia thủ tục hành chính là:
a. Ông A.
b. Công ty B.
c. Sở Tài nguyên và Môi trường.
d. Cả A và B.

Câu 59: Chủ thể nào là chủ thể thực hiện thủ tục hành chính:
a. Công dân Việt Nam có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi hành chính.
b. Người bị xử lý vi phạm hành chính.
c. Cơ quan hành chính nhà nước.
d. Cả A và C.

Câu 60: Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Chế độ xử phạt chủ yếu của vi phạm dân sự và vi phạm hành chính là đánh vào yếu tố vật chất, tinh thần của người vi phạm.
b. Cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính và vi phạm dân sự đều là Tòa án.
c. Vi phạm hành chính có thể được xử lý bởi nhiều cơ quan khác nhau nhưng vi phạm dân sự chỉ Tòa án mới có thẩm quyền xử lý.
d. Không có nhận định nào đúng.

Câu 61: Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính đối với cơ sở sản xuất nước mắm nhà ông T có hàm lượng Asen trong nước mắm vượt mức cho phép là:
a. 01 năm.
b. 02 năm.
c. 03 năm.
d. 04 năm.

Câu 62: Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính đối với công ty A có hành vi xâm phạm nhãn hiệu của công ty B là:
a. 01 năm.
b. 02 năm.
c. 03 năm.
d. 04 năm.

Câu 63: Buộc chấm dứt hành vi vi phạm hành chính được thực hiện bằng hình thức nào sau đây:
a. Nói.
b. Hiệu lệnh.
c. Văn bản.
d. Cả ba phương án trên.

Câu 64: Trường hợp nào sau đây được coi là chưa bị xử lý vi phạm hành chính:
a. A 15 tuổi đã bị phạt cảnh cáo vì hành vi điều khiển xe mô tô và đã 07 tháng không tái phạm.
b. Tháng 2 năm 2018 ông B bị phạt tiền vì hành vi đi ngược đường một chiều và đến tháng 12/2018 không tái phạm.
c. Tháng 3/2018 công ty C bị phạt tiền vì hành vi buôn bán hàng giả mạo nhãn hiệu và đến tháng 2/2019 không tái phạm.
d. Không có trường hợp nào.

Câu 65: Trường hợp nào sau đây được áp dụng tình tiết giảm nhẹ:
a. Ông A đi ngược đường một chiều gây tai nạn đã nhanh chóng đưa người bị nạn đi chữa trị, chịu mọi khoản viện phí và bồi thường thiệt hại.
b. Công ty A sản xuất thạch rau câu xả thải quá mức cho phép ra lòng sông nhưng với tần suất thấp.
c. Thanh niên A trộm tiền của quán tạp hóa gần nhà vì hoàn cảnh gia đình khó khăn không có đủ tiền tiêu vặt.
d. Cả A và B.

Câu 66: Thời hạn ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính thông thường là:
a. 05 ngày kể từ ngày lập biên bản.
b. 07 ngày kể từ ngày lập biên bản.
c. 10 ngày kể từ ngày lập biên bản.
d. 15 ngày kể từ ngày lập biên bản.

Câu 67: Công ty B bị phạt tiền 100 triệu đồng vì hành vi vi phạm vệ sinh an toàn thực phẩm, cơ quan nào có thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính công ty B:
a. Chủ tịch UBND huyện.
b. Chủ tịch UBND tỉnh.
c. Chi cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
d. Cả B và C.

Câu 68: Trường hợp nào sau đây được coi là chưa bị xử lý vi phạm hành chính:
a. Tháng 1/2018 A 15 tuổi đã bị phạt cảnh cáo vì hành vi điều khiển xe mô tô và đến tháng 6/2018 tháng không tái phạm.
b. Tháng 1/2018 B bị phạt tiền vì hành vi gây rối nơi công cộng và đến tháng 12/2018 không tái phạm.
c. Tháng 1/2018 C bị phạt tiền vì hành vi bạo lực gia đình và đến tháng 1/2019 không tái phạm.
d. Tháng 1/2018 D trở về từ cơ sở cai nghiện bắt buộc và đến 6/2019 không tái phạm.

Câu 69: Trong phiên tòa xét xử ly hôn, A vô cùng bức xúc trước sự trình bày của vợ nên đã gào thét, mắng chửi gây rối trật tự tại phiên tòa. Hành vi này có mức phạt tiền vi phạm hành chính là:
a. từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng.
b. từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
c. từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
d. từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng.

Câu 70: Ban thanh tra nhân dân được thành lập ở xã, phường, thị trấn do cơ quan nào hướng dẫn tổ chức, chỉ đạo hoạt động:
a. Hội đồng nhân dân cùng cấp.
b. Ủy ban nhân dân cùng cấp.
c. Ban thanh tra cấp trên.
d. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp.

Câu 71: Thanh tra được phân thành ba loại là:
a. Thanh tra hành chính, thanh tra Nhà nước và thanh tra chuyên ngành.
b. Thanh tra hành chính, thanh tra dân sự, thanh tra hình sự.
c. Thanh tra hành chính, thanh tra kinh tế, thanh tra xã hội.
d. Thanh tra Chính Phủ, thanh tra Bộ, cơ quan ngang bộ, thanh tra chính quyền địa phương.

Câu 72: Quy trình nghiệp vụ thanh tra diễn ra thông qua bao nhiêu giai đoạn:
a. 02.
b. 03.
c. 04.
d. 05.

Câu 73: Thời hiệu khiếu nại là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được quyết định hành chính:
a. 30 ngày
b. 60 ngày
c. 90 ngày
d. 100 ngày

Câu 74: Nhiệm kỳ của Ban thanh tra nhân dân là bao nhiêu năm:
a. 01 năm.
b. 02 năm.
c. 03 năm.
d. 05 năm.

Câu 75: Có bao nhiêu biện pháp bảo vệ người tố cáo:
a. 02
b. 03
c. 04
d. 05

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)