Tổng hợp 150 câu hỏi trắc nghiệm Luật Hành chính – Phần 3 

Năm thi: 2023
Môn học: Luật hành chính
Trường: Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
Người ra đề: Giáo sư Đỗ Văn Đại
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật hành chính
Trường: Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
Người ra đề: Giáo sư Đỗ Văn Đại
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Tổng hợp 150 câu hỏi trắc nghiệm Luật Hành chính – Phần 3 là một tài liệu quan trọng giúp sinh viên ngành Luật tại các trường đại học, như Trường Đại học Luật Hà Nội hoặc Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh, ôn tập và củng cố kiến thức về môn Luật Hành chính. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, đồng thời giúp họ nắm vững các khái niệm và quy định pháp luật cơ bản liên quan đến lĩnh vực hành chính. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá phần 3 của tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm này và bắt đầu ôn luyện ngay bây giờ!

150 câu hỏi trắc nghiệm luật hành chính – Phần 3 (có đáp án) 

Câu 101: Người tố cáo có quyền rút:
A. Toàn bộ nội dung tố cáo trong mọi thời điểm
B. Một phần nội dung tố cáo trong mọi thời điểm
C. Toàn bộ nội dung tố cáo hoặc một phần nội dung tố cáo trước khi người giải quyết tố cáo ra kết luận nội dung tố cáo
D. Toàn bộ nội dung tố cáo hoặc một phần nội dung tố cáo bằng cách trực tiếp thông qua lời nói

Câu 102: Chủ thể nào sau đây có thể làm đơn tố cáo:
A. Công dân
B. Viên chức
C. Công chức
D. Tổ chức

Câu 103: Thời hiệu khiếu nại lần đầu đối với cán bộ, công chức nhận được quyết định kỷ luật là:
A. 15 ngày kể từ ngày nhận quyết định
B. 30 ngày kể từ ngày nhận quyết định
C. 45 ngày kể từ ngày nhận quyết định
D. 60 ngày kể từ ngày nhận quyết định

Câu 104: Trong nhiệm kỳ, thành viên Ban thanh tra nhân dân không hoàn thành nhiệm vụ hoặc không còn được nhân dân tín nhiệm thì Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn:
A. Tiến hành cảnh cáo và kỷ luật đối với thành viên này.
B. Tiến hành bãi nhiệm và để trống vị trí này.
C. Tiến hành bãi nhiệm và bầu người khác thay thế.
D. Đề nghị cơ quan đã bầu ra thành viên đó bãi nhiệm và bầu người khác thay thế.

Câu 105: Quy trình nghiệp vụ thanh tra diễn ra thông qua bao nhiêu giai đoạn:
A. 02
B. 03
C. 04
D. 05

Câu 106: Nhiệm kì của Ban thanh tra nhân dân là bao nhiêu năm:
A. 01 năm.
B. 02 năm.
C. 03 năm.
D. 05 năm.

Câu 107: Anh A là nhân viên của công ty X, anh A có thể khiếu nại trong trường hợp nào sau đây:
A. Hành vi đánh anh A của một cán bộ xã ngoài giờ làm việc
B. Quyết định xử phạt hành chính anh A do đi xe máy không đội mũ bảo hiểm
C. Quyết định bổ nhiệm anh B (đồng nghiệp của anh A) lên làm giám đốc
D. Cả B và C

Câu 108: Trường hợp tố cáo hành vi vi phạm pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của nhiều cơ quan thì:
A. Cơ quan thụ lý đầu tiên có thẩm quyền giải quyết
B. Tất cả cơ quan cùng phối hợp giải quyết
C. Các cơ quan thảo luận và phân công cơ quan giải quyết chính
D. Chuyển cho cơ quan cấp cao hơn giải quyết

Câu 109: Có bao nhiêu biện pháp bảo vệ người tố cáo:
A. 02
B. 03
C. 04
D. 05

Câu 110: Chủ thể khiếu nại:
A. Được bảo vệ về tính mạng
B.Được bảo vệ về tài sản
C. Không được bảo vệ
D. Cả A và B

Câu 111: Chủ thể quản lý hành chính nhà nước là chủ thể quan hệ pháp luật hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 112: Chủ thể quan hệ pháp luật hành chính luôn là chủ thể quản lý hành chính nhà nước.
A. Đúng
B. Sai

Câu 113: Quốc hội có thể có chức năng quản lý hành chính nhà nước.
A. Đúng
B. Sai

Câu 114: Quốc hội có thể tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước.
A. Đúng
B. Sai

Câu 115: Nghị quyết của Quốc hội luôn là nguồn của Luật Hành chính Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai

Câu 116: Mọi nghị định của Chính phủ đều là nguồn của Luật Hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 117: Tất cả các văn bản luật đều là nguồn của Luật Hành chính Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai

Câu 118: Nghị quyết của Đảng là nguồn của Luật Hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 119: Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp không có thẩm quyền ban hành nguồn của Luật Hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 120: Tòa án có thể tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước.
A. Đúng
B. Sai

A. Đúng
B. Sai

Câu 122: Tổ chức xã hội có thể được nhà nước trao quyền quản lý hành chính nhà nước.
A. Đúng
B. Sai

Câu 123: Quan hệ pháp luật hành chính có thể được hình thành bởi yếu tố thỏa thuận.
A. Đúng
B. Sai

Câu 124: Quan hệ pháp luật hành chính có thể được điều chỉnh bởi phương pháp thỏa thuận.
A. Đúng
B. Sai

Câu 125: Cá nhân khi đạt đến độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật Luật Hành chính thì có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 126: Trong quan hệ pháp luật hành chính luôn có một bên chủ thể đại diện cho Nhà nước.
A. Đúng
B. Sai

Câu 127: Sự kiện pháp lý hành chính là cơ sở duy nhất làm phát sinh quan hệ pháp luật hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 128: Chấp hành quy phạm pháp luật hành chính luôn làm phát sinh, thay đổi hay làm chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính cụ thể.
A. Đúng
B. Sai

Câu 129: Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước mới có thẩm quyền ban hành các văn bản quy phạm pháp luật hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 130: Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 131: Tranh chấp hành chính có thể được giải quyết theo thủ tục tố tụng hành chính và bởi tòa án nhân dân có thẩm quyền.
A. Đúng
B. Sai

Câu 132: Bên vi phạm trong quan hệ pháp luật hành chính vừa phải chịu trách nhiệm pháp lý trước nhà nước vừa phải chịu trách nhiệm pháp lý trước bên chủ thể còn lại.
A. Đúng
B. Sai

Câu 133: Thẩm phán có thể là chủ thể quản lý hành chính nhà nước trong quan hệ pháp luật hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 134: Áp dụng quy phạm pháp luật hành chính là việc cơ quan nhà nước, cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước căn cứ vào quy phạm pháp luật hành chính hiện hành để ban hành ra văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 135: Việc chuyển giao quyền lực nhà nước từ trung ương xuống địa phương, từ cấp trên xuống cấp dưới là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ.
A. Đúng
B. Sai

Câu 136: Chính phủ ban hành nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ là hoạt động phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước.
A. Đúng
B. Sai

Câu 137: Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước là biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực tiếp.
A. Đúng
B. Sai

Câu 138: Mối quan hệ giữa bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là quan hệ pháp luật hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 139: Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp là mối quan hệ mà giữa hai chủ thể chỉ lệ thuộc nhau về hoạt động.
A. Đúng
B. Sai

Câu 140: Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều là nguyên tắc Hiến định.
A. Đúng
B. Sai

Câu 141: Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều thể hiện rõ nét bản chất nhà nước Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai

Câu 142: Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều được quy định tại Hiến pháp 2013.
A. Đúng
B. Sai

Câu 143: Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 144: Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 145: Phương pháp quản lý hành chính nhà nước là cách thức điều chỉnh của quy phạm pháp luật hành chính lên các quan hệ xã hội phát sinh trong quản lý hành chính nhà nước.
A. Đúng
B. Sai

Câu 146: Phương pháp điều chỉnh của Luật Hành chính là cách thức tác động của chủ thể quản lý hành chính nhà nước lên đối tượng quản lý hành chính nhà nước.
A. Đúng
B. Sai

Câu 147: Hình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác là biểu hiện của hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 148: Cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không thực hiện hành vi vi phạm hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 149: Cưỡng chế hành chính có thể được áp dụng ngay cả khi không có vi phạm hành chính xảy ra.
A. Đúng
B. Sai

Câu 150: Chủ thể quản lý hành chính nhà nước có thẩm quyền áp dụng tất cả các biện pháp cưỡng chế nhà nước.
A. Đúng
B. Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)