Câu hỏi trắc nghiệm luật hành chính TDTU

Năm thi: 2023
Môn học: Luật hành chính
Trường: ĐH Tôn Đức Thắng
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Văn Hậu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 200
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật hành chính
Trường: ĐH Tôn Đức Thắng
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Văn Hậu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 200
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Luật Hành chính TDTU là một trong những đề thi môn Luật Hành chính được tổng hợp của trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU). Đề thi này được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức về các quy định pháp luật liên quan đến quản lý hành chính nhà nước, thẩm quyền và trách nhiệm của các cơ quan nhà nước, cũng như các vấn đề về pháp chế và kỷ luật hành chính. Đề thi do PGS. TS. Nguyễn Văn Hậu, giảng viên khoa Luật của trường, biên soạn vào năm 2023. Đối tượng thi là sinh viên năm thứ ba, thuộc ngành Luật. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ Câu hỏi trắc nghiệm luật hành chính TDTU (có đáp án)

Câu 1: Ban hành nghị định của Chính phủ
A. Theo thủ tục lập pháp
B. Theo thủ tục tố tụng
C. Theo thủ tục hành chính
D. Theo thủ tục tư pháp

Câu 2: Biện pháp xử lý hành chính
A. Là biện pháp cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với người nước ngoài
B. Là biện pháp hành chính khác
C. Là biện pháp cưỡng chế hành chính áp dụng đối với công dân Việt Nam
D. Là biện pháp xử phạt hành chính

Câu 3: Biện pháp xử lý hành chính khác
A. Áp dụng với cả công dân Việt Nam và người nước ngoài
B. Không áp dụng đối với công dân nước ngoài
C. Chỉ áp dụng đối với công dân nước ngoài
D. Chỉ áp dụng với công dân các nước châu Á

Câu 4: Biện pháp xử lý hành chính khác không áp dụng đối với công dân nước ngoài.
A. Đúng
B. Sai

Câu 5: Biện pháp xử lý hành chính khác là biện pháp cưỡng chế hành chính chỉ áp dụng đối với cá nhân vi phạm hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 6: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Chính phủ
A. Là đại biểu quốc hội
B. Là người chịu trách nhiệm trước thủ tướng Chính phủ
C. Là người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước
D. Là thành viên của chính phủ

Câu 7: Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan hành chính nhà nước
A. Hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người và chế độ thủ trưởng tập thể
B. Hoạt động theo chế độ thủ trưởng 1 người
C. Hoạt động theo chế độ thủ trưởng tập thể
D. Không hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người

Câu 8: Cá nhân công dân có thể ủy quyền cho người khác
A. Thực hiện quyền kiến nghị, phản ánh
B. Thực hiện quyền tố cáo
C. Thực hiện quyền khiếu nại

Câu 9: Cá nhân khi đạt đến độ tuổi nhất định theo quy định của Luật hành chính
A. Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
B. Luôn có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
C. Có thể có năng lực hành vi hành chính
D. Luôn có năng lực hành vi hành chính

Câu 10: Cá nhân khi đạt đến độ tuổi theo quy định của pháp luật hành chính
A. Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
B. Có thể có năng lực hành vi hành chính
C. Có năng lực hành vi hành chính
D. Có năng lực pháp luật hành chính

Câu 11: Cá nhân, tổ chức có quyền nộp tiền phạt nhiều lần khi bị xử phạt vi phạm hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 12: Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
A. Có thẩm quyền ban hành văn bản luật
B. Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
C. Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
D. Không có thẩm quyền ban hành văn áp dụng pháp luật

Câu 13: Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
A. Không phải cơ quan giúp việc của Ủy ban nhân dân
B. Là cơ quan hành chính nhà nước
C. Là đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân
D. Là cơ quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân

Câu 14: Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân là các cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn ở địa phương.
A. Đúng
B. Sai

Câu 15: Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân là cơ quan quản lý hành chính nhà nước ở địa phương.
A. Đúng
B. Sai

Câu 16: Các hình thức xử lý kỷ luật đối với công chức
A. Đồng thời là các hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với cán bộ
B. Đồng thời là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
C. Không đồng thời là hình thức kỷ luật cán bộ
D. Không đồng thời là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức

Câu 17: Các hình thức xử lý kỷ luật đối với công chức đồng thời là các hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với cán bộ
A. Sai
B. Đúng

Câu 18: Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
A. Chỉ được quy định tại Hiến pháp
B. Chỉ được quy định tại các văn bản luật
C. Đều được quy định tại Hiến pháp 2013
D. Được quy định tại Hiến pháp và văn bản luật

Câu 19: Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều được quy định tại Hiến pháp 2013.
A. Sai
B. Đúng

Câu 20: Các quyết định của tòa án có thể được ban hành theo thủ tục hành chính.
A. Sai
B. Đúng

Câu 21: Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban hành
A. Đều là nguồn của luật hành chính.
B. Đều là văn bản áp dụng
C. Vừa là văn bản quy phạm vừa là văn bản áp dụng
D. Đều là văn bản quy phạm

Câu 22: Các sở, phòng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện
A. Là cơ quan hành chính nhà nước
B. Là cơ quan quản lý hành chính nhà nước
C. Là cơ quan quyền lực nhà nước
D. Là cơ quan tham mưu thuộc Ủy ban nhân dân

Câu 23: Các tổ chức chính trị xã hội
A. Có thẩm quyền ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật
B. Ở trung ương có quyền phối hợp với các cơ quan nhà nước để ban hành văn bản quy phạm pháp luật
C. Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
D. Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật

Câu 24: Các tổ chức chính trị xã hội có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
A. Sai
B. Đúng

Câu 25: Các tổ chức phi chính phủ là tổ chức xã hội
A. Được thành lập để hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ
B. Hoạt động không nhất thiết ở lĩnh vực dịch vụ
C. Thành lập hoạt động ở mọi lĩnh vực
D. Hoạt động trong lĩnh vực chính trị

Câu 26: Các tổ chức xã hội
A. Chỉ hoạt động trên cơ sở pháp luật
B. Đều hoạt động trên cơ sở điều lệ
C. Hoạt động trên cơ sở pháp luật
D. Hoạt động trên cơ sở điều lệ và pháp luật

Câu 27: Các tổ chức xã hội
A. Chỉ được thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật mà không có quyền ký kết
B. Không có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật
C. Có quyền ký kết nhưng không được thực hiện thỏa thuận quốc tế
D. Có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật.

Câu 28: Các tổ chức xã hội
A. Đều có điều lệ
B. Đều có điều lệ và pháp luật điều chỉnh riêng
C. Có thể không có điều lệ
D. Đều có luật điều chỉnh riêng

Câu 29: Các tổ chức xã hội
A. Không có quyền trình dự thảo dự án luật trước quốc hội nhưng một số tổ chức chính trị xã hội ở trung ương thì có thể có quyền này
B. Có quyền trình dự thảo dự án luật trước Quốc hội
C. Có xây dựng và ban hành Luật
D. Không có quyền trình dự thảo dự án luật trước quốc hội khi nghề nghiệp theo sáng nghiệp

Câu 30: Các tổ chức xã hội nghề nghiệp
A. Hội được thành lập bởi dấu hiệu nghề nghiệp
B. Là tổ chức chính trị xã hội
C. Là tổ chức được hình thành theo sáng kiến của nhà nước
D. Là tổ chức tự quản ở cơ sở

Câu 31: Các tổ chức xã hội nghề nghiệp là đoàn thể quần chúng được hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp.
A. Sai
B. Đúng

Câu 32: Cán bộ giữ chức vụ trong các cơ quan nhà nước
A. Được hình thành từ bầu cử
B. Được hình thành từ thi tuyển
C. Được hình thành từ tuyển dụng
D. Được hình thành từ bổ nhiệm

Câu 33: Cán bộ, công chức phạm tội bị tòa án có thẩm quyền tuyên áp dụng hình phạt tù
A. Bị kỷ luật cách chức
B. Bị kỷ luật hạ bậc lương
C. Có thể không bị kỷ luật buộc thôi việc
D. Luôn bị kỷ luật Buộc thôi việc

Câu 34: Cán bộ, công chức phạm tội bị tòa án có thẩm quyền tuyên áp dụng hình phạt tù luôn bị xử lý kỷ luật với hình thức Buộc thôi việc
A. Đúng
B. Sai

Câu 35: Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ giả
A. Sẽ bị khiển trách
B. Sẽ bị phạt tiền
C. Sẽ bị xử lý hình sự
D. Sẽ bị xử lý kỷ luật với hình thức buộc thôi việc

Câu 36: Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ giả sẽ bị xử lý kỷ luật với hình thức buộc thôi việc
A. Đúng
B. Sai

Câu 37: Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật
A. Không thể bị xử lý hành chính
B. Luôn bị xử lý hành chính
C. Có thể không bị xử lý kỷ luật
D. Luôn bị xử lý kỷ luật

Câu 38: Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật luôn bị xử lý kỷ luật
A. Sai
B. Đúng

Câu 39: Căn cứ làm phát sinh thủ tục hành chính chỉ là những sự kiện
A. Do cá nhân, tổ chức thực hiện
B. Do cơ quan nhà nước thực hiện
C. Do cá nhân, tổ chức hoặc chủ thể quản lý hành chính nhà nước thực hiện
D. Do cơ quan tư pháp thực hiện

Câu 40: Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới
A. Không phải hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
B. Là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
C. Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
D. Là hoạt động ban hành văn bản quy phạm

Câu 41: Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
A. Đúng
B. Sai

Câu 42: Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới
A. Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
B. Là hoạt động cấp văn bản, giấy tờ có giá trị pháp lý
C. Là hoạt động ban hành văn bản dưới luật
D. Là hoạt động ban hành văn bản luật

Câu 43: Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
A. Sai
B. Đúng

Câu 44: Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước
A. Mới là chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
B. Mới tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước
C. Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
D. Mới tiến hành hoạt động tố tụng

Câu 45: Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước mới có thẩm quyền
A. Quản lý hành chính nhà nước
B. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật hành chính
C. Giải quyết tranh chấp hành chính
D. Mới có thẩm quyền tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều

Câu 46: Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước mới tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước.
A. Đúng
B. Sai

Câu 47: Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
A. Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng 1 người
B. Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể
C. Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
D. Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể kết hợp người đứng đầu

Câu 48: Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều.
A. Đúng
B. Sai

Câu 49: Chỉ cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung
A. Mới có chức năng quản lý hành chính nhà nước
B. Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính áp dụng
C. Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính quy phạm
D. Mới có thẩm quyền quản lý hành chính nhà nước

Câu 50: Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ
A. Là hoạt động giao quyền
B. Là hoạt động phân cấp, ủy quyền và giao quyền
C. Là hoạt động phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước
D. Là hoạt động ủy quyền

Câu 51: Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ
A. Là biểu hiện của việc giao quyền
B. Là cấp trên phân quyền cho cấp dưới
C. Không phải là biểu hiện của sự phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước
D. Là việc ủy quyền trong quản lý hành chính nhà nước

Câu 52: Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ là hoạt động phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước.
A. Sai
B. Đúng

Câu 53: Chính phủ có thể ban hành nghị quyết
A. Với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo
B. Với tư cách là văn bản nguồn của Luật hành chính
C. Với tư cách là văn bản quy phạm pháp luật hành chính
D. Với tư cách là quyết định hành chính cá biệt

Câu 54: Chính phủ có thể ban hành nghị quyết với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo.
A. Sai
B. Đúng

Câu 55: Cho thôi việc là hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với công chức.
A. Đúng
B. Sai

Câu 56: Cho thôi việc là hình thức xử lý kỷ luật
A. Áp dụng đối với cán bộ
B. Áp dụng đối với công chức
C. Không phải là hình thức xử lý kỷ luật
D. Áp dụng đối với viên chức

Câu 57: Chủ thể quản lý hành chính nhà nước có thẩm quyền áp dụng tất cả các biện pháp cưỡng chế nhà nước.
A. Sai
B. Đúng

Câu 58: Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp
A. Có thẩm quyền ban hành văn bản luật
B. Có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật Hành chính
C. Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
D. Không có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật hành chính

Câu 59: Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp không có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính quy phạm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 60: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
A. Có quyền góp vốn nếu được sự đồng ý của lãnh đạo cấp trên
B. Có thể có quyền trong một số trường hợp
C. Có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên địa bàn huyện do mình quản lý.
D. Không có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng

Câu 61: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
A. Có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt hơn 50 triệu đồng
B. Chỉ có thẩm quyền xử phạt một người đến 50 triệu đồng
C. Chỉ có thẩm quyền xử phạt tổ chức đến 50 triệu đồng
D. Không có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt hơn 50 triệu đồng

Câu 62: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
A. Chỉ là cán bộ
B. Là cán bộ
C. Vừa là công chức vừa là cán bộ
D. Là công chức

Câu 63: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên đại bàn huyện do mình quản lý
A. Đúng
B. Sai

Câu 64: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể ban hành quyết định xử phạt công dân N với mức phạt trên 50 triệu đồng.
A. Sai
B. Đúng

Câu 65: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể là công chức.
A. Đúng
B. Sai

Câu 66: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có quyền:
A. Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình.
D. Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình

Câu 67: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp trên có thẩm quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới.
A. Sai
B. Đúng

Câu 68: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có quyền áp dụng biện pháp Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu hoặc Buộc tháo dỡ công trình xây dựng trái phép khi xử lý vi phạm hành chính.
A. Sai
B. Đúng

Câu 69: Cơ quan hành chính
A. Luôn có chức năng quản lý hành chính nhà nước
B. Luôn là chủ thể quản lý hành chính nhà nước
C. Luôn là chủ thể thực hiện thủ tục hành chính.
D. Luôn là đối tượng quản lý hành chính

Câu 70: Cơ quan hành chính nhà nước là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 71: Cơ quan hành chính nhà nước
A. Có thể là chủ thể lập pháp
B. Có thể là chủ thể tiến hành tố tụng
C. Là chủ thể duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
D. Là chủ thế chủ yếu thực hiện thủ tục hành chính

Câu 72: Cơ quan hành chính nhà nước
A. Hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
B. Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể và chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
C. Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể
D. Không hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu

Câu 73: Cơ quan hành chính nhà nước
A. Là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính.
B. Là chủ thể quản lý hành chính nhà nước trong quan hệ pháp luật hành chính
C. Là chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính
D. Là đối tượng quản lý hành chính

Câu 74: Cơ quan hành chính nhà nước
A. Có chức năng quản lý hành chính nhà nước và chức năng khác
B. Có thể có chức năng tư pháp
C. Là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
D. Không phải là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước

Câu 75: Cơ quan hành chính nhà nước là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước.
A. Đúng
B. Sai

Câu 76: Cơ quan quyền lực nhà nước là chủ thể có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính.
A. Sai
B. Đúng

Câu 77: Cơ quan tòa án là chủ thể có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 78: Cơ sở để truy cứu trách nhiệm hành chính
A. Thiệt hại xảy ra trên thực tế
B. Hậu quả do hành vi nguy hiểm gây ra
C. Tính chất, mức độ vi phạm
D. Là vi phạm hành chính

Câu 79: Cơ sở để xử phạt hành chính là vi phạm hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 80: Công chức có thể góp vốn
A. Vào cơ quan nhà nước
B. Vào đơn vị sự nghiệp công lập
C. Để hưởng lợi nhuận mà không tham gia quản lý vào các công ty trách nhiệm hữu hạn, bệnh viện tư, trường học tư.
D. Vào tất cả các tổ chức kinh tế

Câu 81: Công chức có thể góp vốn để hưởng lợi nhuận vào các công ty trách nhiệm hữu hạn, bệnh viện tư, trường học tư
A. Đúng
B. Sai

Câu 82: Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội
A. Là ban lãnh đạo của đơn vị đó
B. Là cấp phó của người đứng đầu đơn vị đó
C. Có thể là ban lãnh đạo hoặc người đứng đầu đơn vị đó
D. Là người đứng đầu của đơn vị đó

Câu 83: Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội là người đứng đầu đơn vị đó.
A. Sai
B. Đúng

Câu 84: Công chức làm việc trong cơ quan nhà nước
A. Được luân chuyển để đảm nhận một công việc khác phù hợp với năng lực cá nhân.
B. Được luân chuyển trong một số trường hợp nhất định
C. Được luân chuyển nhưng chỉ áp dụng đối với công chức lãnh đạo
D. Không được luân chuyển

Câu 85: Công chức trúng tuyển trong các kỳ thi tuyển.
A. Chưa được xếp vào ngạch công chức
B. Được xếp vào ngạch công chức tập sự
C. Được xếp vào ngạch cán sự
D. Được xếp vào ngạch công chức

Câu 86: Công dân có quyền khiếu nại đối với
A. Các quyết định hành chính áp dụng pháp luật do cơ quan hành chính ban hành
B. Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền ban hành
C. Các văn bản quy phạm pháp luật
D. Tất cả quyết định hành chính do các cơ quan nhà nước ban hành

Câu 87: Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước
A. Là hình thức công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước
B. Là việc bảo đảm quyền công dân
C. Là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ trong quản lý hành chính nhà nước
D. Là việc nhà nước trao quyền quản lý hành chính nhà nước cho công dân

Câu 88: Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước
A. Là quyền con người của công dân
B. Là quyền hạn chế của công dân
C. Là biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực tiếp
D. Là quyền tự do của công dân

Câu 89: Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước là biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực tiếp.
A. Sai
B. Đúng

Câu 90: Cưỡng chế hành chính
A. Có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không vi phạm hành chính
B. Chỉ áp dụng đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính
C. Có thể không áp dụng đối với người vi phạm hành chính
D. Không áp dụng đối với người không vi phạm hành chính

Câu 91: Cưỡng chế hành chính chỉ được áp dụng
A. Đối với cả đối tượng không vi phạm hành chính
B. Đối với đối tượng có hành vi vi phạm hành chính
C. Tổ chức vi phạm hành chính
D. Với mọi cá nhân, tổ chức

Câu 92: Cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không thực hiện hành vi vi phạm hành chính.
A. Sai
B. Đúng

Câu 93: Cưỡng chế hành chính có thể được áp dụng ngay cả khi không có vi phạm hành chính xảy ra.
A. Đúng
B. Sai

Câu 94: Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính có thể áp dụng đối với người không thực hiện hành vi vi phạm hành chính.
Sai
Đúng

Câu 95: Hình thức áp dụng những biện pháp tổ chức trực tiếp
A. Là hình thức quản lý hành chính nhà nước không mang tính pháp lý
B. Là hình thức quản lý hành chính nhà nước ít mang tính pháp lý
C. Là hình thức quản lý hành chính nhà nước mang tính pháp lý
D. Vừa là hình thức mang tính pháp lý vừa là hình thức không mang tính pháp lý

Câu 96: Hình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác
A. Là biểu hiện cấp giấy phép, công văn, giấy tờ
B. Là biểu hiện của hoạt động ban hành văn bản quy phạm
C. Là biểu hiện hoạt động áp dụng thủ tục hành chính
D. Là biểu hiện của hoạt động áp dụng pháp luật khác

Câu 97: Hình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác là biểu hiện của hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.
Đúng
Sai

Câu 98: Hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
A. Chỉ được thực hiện bởi cá nhân
B. Chỉ được thực hiện bởi cơ quan hành chính nhà nước
C. Được thực hiện bởi cơ quan nhà nước, cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước
D. Được thực hiện bởi tất cả các chủ thể quản lý hành chính nhà nước

Câu 99: Hoạt động kiểm tra của Đảng đối với việc thực hiện pháp luật
A. Mang tính giai cấp
B. Mang tính nhân dân
C. Không mang tính quyền lực nhà nước
D. Mang tính quyền lực nhà nước

Câu 100: Hội luật gia Việt Nam
A. Là tổ chức chính trị xã hội
B. Là tổ chức tự quản
C. Là hội được hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp
D. Là tổ chức xã hội nghề nghiệp

Câu 101: Hội luật gia Việt Nam là tổ chức xã hội nghề nghiệp.
A. Đúng
B. Sai

Câu 102: Hội nhà văn Việt Nam là một tổ chức xã hội nghề nghiệp.
A. Sai
B. Đúng

Câu 103: Hội nhà văn Việt Nam là
A. Là tổ chức chính trị xã hội
B. Là tổ chức do nhà nước sáng kiến thành lập
C. Một tổ chức xã hội nghề nghiệp
D. Đoàn thể quần chúng được hình thành bởi những thành viên có chung nghề nghiệp

Câu 104: Hội thanh niên Việt Nam là tổ chức chính trị – xã hội.
A. Là đoàn thể quần chúng được hình thành bởi dấu hiệu độ tuổi
B. Là tổ chức chính trị
C. Là tổ chức chính trị – xã hội
D. Là tổ chức xã hội nghề nghiệp

Câu 105: Hội thanh niên Việt Nam là tổ chức chính trị – xã hội.
A. Đúng
B. Sai

Câu 106: Khấu trừ một phần lương của cá nhân vi phạm hành chính là hình thức xử phạt hành chính.
A. Sai
B. Đúng

Câu 107: Khi hết thời hiệu xử lý vi phạm hành chính người có thẩm quyền không được áp dụng bất kỳ biện pháp cưỡng chế hành chính nào.
A. Đúng
B. Sai

Câu 108: Khi tham gia vào quan hệ pháp luật các tổ chức xã hội
A. Có thể nhân danh tổ chức, cá nhân khác
B. Có thể nhân danh nhà nước khi được trao quyền
C. Luôn nhân danh chính tổ chức mình.
D. Luôn nhân danh Nhà nước

Câu 109: Khi tham gia vào quan hệ pháp luật các tổ chức xã hội luôn nhân danh chính tổ chức mình.
A. Đúng
B. Sai

Câu 110: Khi thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức phải chịu tối đa
A. 1 dạng trách nhiệm pháp lý
B. 2 dạng trách nhiệm pháp lý
C. 3 dạng trách nhiệm pháp lý.
D. 4 dạng trách nhiệm pháp lý

Câu 111: Khi thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức phải chịu tối đa ba dạng trách nhiệm pháp lý
A. Đúng
B. Sai

Câu 112: Khi vi phạm hành chính, một người:
A. Có thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền nếu thực hiện 1 hành vi vi phạm.
B. Không thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền
C. Có thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền nếu thực hiện nhiều hành vi vi phạm.
D. Luôn vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền

Câu 113: Khi xử phạt hành chính người có thẩm quyền.
A. Cần xem xét yếu tố thiệt hại
B. Chỉ xem xét yếu tố thiệt hại khi cần thiết
C. Có thể xem xét yếu tố thiệt hại hoặc không
D. Không cần xem xét yếu tố thiệt hại

Câu 114: Kiểm tra, giám sát của tổ chức xã hội đối với việc thực hiện pháp luật
A. Là hoạt động được nhà nước trao quyền
B. Là hoạt động không nhận danh tổ chức xã hội
C. Là hoạt động không mang tính quyền lực nhà nước
D. Là hoạt động mang tính quyền lực nhà nước

Câu 115: Lập biên bản vi phạm hành chính
A. Bắt buộc khi cần thiết
B. Không bắt buộc khi xử phạt hành chính
C. Là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hành chính
D. Chỉ là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hình thức xử phạt tiền có mức phạt 250.000đ đối với cá nhân, và 500.000 đồng đối với tổ chức trở lên

Câu 116: Lập biên bản vi phạm hành chính là thủ tục bắt buộc đối với mọi trường hợp xử phạt vi phạm hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 117: Luật xử lý vi phạm hành chính là
A. Là quyết định hành chính đồng thời là nguồn của Luật Hành chính
B. Quyết định hành chính
C. Văn bản nguồn của Luật Hành chính
D. Văn bản quy phạm dưới luật

Câu 118: Mọi Nghị định của Chính phủ
A. Luôn chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính
B. Luôn là nguồn của Luật hành chính
C. Có thể là nguồn của luật hành chính
D. Luôn là văn bản áp dụng pháp luật

Câu 119: Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp
A. Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chung
B. Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn
C. Là quan hệ giữa cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn ở trung ương với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp
D. Là quan hệ giữa hai cơ quan nhà nước cùng cấp

Câu 120: Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
A. Là mối quan hệ pháp luật hành chính
B. Là quan hệ cấp trên với cấp dưới
C. Là quan hệ dân sự
D. Là quan hệ tổ chức bộ máy nhà nước

Câu 121: Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là quan hệ pháp luật hành chính.
A. Sai
B. Đúng

Câu 122: Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp
A. Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung
B. Là mối quan hệ mà giữa hai chủ thể chỉ lệ thuộc nhau về hoạt động.
C. Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính chỉ lệ thuộc về tổ chức
D. Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền quản lý theo ngành

Câu 123: Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp
A. Là mối quan hệ chỉ lệ thuộc về hoạt động
B. Là mối quan hệ chỉ lệ thuộc về tổ chức
C. Là mối quan hệ không lệ thuộc về tổ chức
D. Là mối quan hệ có sự lệ thuộc cả về tổ chức và hoạt động

Câu 124: Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp là mối quan hệ mà giữa hai chủ thể chỉ lệ thuộc nhau về hoạt động.
A. Sai
B. Đúng

Câu 125: Mọi quyết định hành chính đều là
A. Đối tượng của khiếu kiện hành chính
B. Đối tượng của khiếu nại hành chính
C. Văn bản quản lý hành chính nhà nước.
D. Quyết định hành chính chủ đạo

Câu 126: Mọi quyết định hành chính đều là đối tượng của khiếu nại hành chính.
A. Sai
B. Đúng

Câu 127: Mọi quyết định hành chính quy phạm đều là
A. Nguồn của luật hành chính
B. Không là nguồn của luật hành chính
C. Quyết định hành chính chủ đạo
D. Quyết định hành chính dưới luật

Câu 128: Mọi quyết định hành chính quy phạm đều là nguồn của luật hành chính.
A. Sai
B. Đúng

Câu 129: Mọi tổ chức xã hội được thành lập
A. Luôn được nhà nước phê chuẩn
B. Phải được nhà nước thừa nhận, phê chuẩn hoặc thông qua
C. Phải được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép
D. Phải được nhà nước thông qua

Câu 130: Năng lực hành vi hành chính của cá nhân.
A. Năng lực hành vi là khả năng thực tế của cá nhân mà pháp luật thừa nhận và ghi nhận trong luật
B. Do hiến pháp quy định
C. Do pháp luật quy định
D. Do pháp luật và thực tế xác nhận

Câu 131: Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
A. Không phải là cơ quan hành chính nhà nước
B. Là cơ quan thuộc Chính phủ
C. Là cơ quan hành chính nhà nước
D. Là doanh nghiệp nhà nước kinh doanh tiền tệ

Câu 132: Ngân hàng nhà nước Việt Nam là cơ quan hành chính nhà nước.
A. Đúng
B. Sai

Câu 133: Nghị quyết của Đảng
A. Có thể chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính
B. Có thể là nguồn của Luật Hành chính
C. Không phải là nguồn của Luật hành chính
D. Là nguồn của Luật hành chính

Câu 134: Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp
A. Là quyết định hành chính cá biệt
B. Là quyết định hành chính chủ đạo
C. Có thể là quyết định hành chính chủ đạo
D. Là quyết định hành chính quy phạm

Câu 135: Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp là quyết định hành chính chủ đạo.
A. Sai
B. Đúng

Câu 136: Nghị quyết của Quốc hội
A. Là quyết định hành chính
B. Là văn bản áp dụng pháp luật
C. Có thể là nguồn của Luật Hành chính
D. Luôn là nguồn của Luật Hành chính

Câu 137: Người có năng lực trách nhiệm hành chính
A. Là người có năng lực chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính.
B. Chỉ tham gia vào quan hệ xử phạt hành chính
C. Không được tham gia vào quan hệ pháp luật hành chính
D. Là chủ thể tham gia mọi quan hệ pháp luật

Câu 138: Người có thẩm quyền áp dụng hình thức xử phạt tiền đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính bằng cách khấu trừ một phần lương là:
A. Biện pháp đảm bảo thi hành quyết định xử phạt
B. Biện pháp xử phạt
C. Biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt
D. Biện pháp xử phạt bổ sung

Câu 139: Người có thẩm quyền có thể áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo và hình thức phạt tiền đối với trường hợp vi phạm hành chính của công dân
A. Đúng
B. Sai

Câu 140: Người có thẩm quyền có thể áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo với hình thức phạt tước quyền sử dụng giấy phép đối với cá nhân thực hiện một hành vi vi phạm hành chính.
A. Đúng
B. Sai

Câu 141: Người có thẩm quyền có thể áp dụng hình thức xử phạt tiền đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính bằng cách khấu trừ một phần lương.
Sai
Đúng

Câu 142: Người có thẩm quyền xử phạt hành chính luôn đồng thời có thẩm quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính.
Sai
Đúng

Câu 143: Người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
A. Là công dân nước ngoài
B. Là công dân Việt Nam
C. Có thể là công dân Việt Nam
D. Vừa là công dân nước ngoài vừa là công dân Việt Nam

Câu 144: Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính là quyết định hành chính.
Sai
Đúng

Câu 145: Phương pháp cưỡng chế chỉ được áp dụng trong trường hợp đã sử dụng phương pháp thuyết phục nhưng không đạt được mục đích của quản lý hành chính nhà nước.
Sai
Đúng

Câu 146: Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính
A. Là cách thức tác động của chủ thể quản lý hành chính nhà nước lên đối tượng quản lý hành chính nhà nước
B. Là cách thức tác động của nhà nước lên cá nhân, tổ chức
C. Là cách thức tác động của quy phạm pháp luật hành chính lên các quan hệ xã hội phát sinh trong quản lý hành chính nhà nước
D. Là cách thức tác động của nhà nước với công dân

Câu 147: Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính là cách thức tác động của chủ thể quản lý hành chính nhà nước lên đối tượng quản lý hành chính nhà nước.
Sai
Đúng

Câu 148: Phương pháp quản lý hành chính nhà nước
A. Là cách thức điều chỉnh của quy phạm pháp luật hành chính lên các quan hệ pháp luật hành chính
B. Là phương pháp bình đẳng và thỏa thuận
C. Là cách thức tác động của chủ thể quản lý lên đối tượng quản lý
D. Là phương pháp mệnh lệnh đơn phương

Câu 149: Phương pháp quản lý hành chính nhà nước là cách thức điều chỉnh của quy phạm pháp luật hành chính lên các quan hệ xã hội phát sinh trong quản lý hành chính nhà nước.
Sai
Đúng

Câu 150: Quan hệ pháp luật giữa cơ quan hành chính nhà nước với công dân
A. Luôn không là quan hệ pháp luật dân sự
B. Luôn không là quan hệ pháp luật hành chính
C. Có thể là quan hệ pháp luật dân sự
D. Luôn là quan hệ pháp luật hành chính.

Câu 151: Quan hệ pháp luật hành chính
A. Được điều chỉnh bởi phương pháp bình đẳng
B. Được điều chỉnh bởi phương pháp hành chính
C. Được điều chỉnh bởi phương pháp mệnh lệnh đơn phương
D. Được điều chỉnh bởi phương pháp kinh tế

Câu 152: Quốc tịch thể hiện mối quan hệ
A. Giữa nhà nước với công dân của nhà nước đó
B. Giữa các nhà nước với nhau
C. Giữa nhà nước Việt Nam với một cá nhân
D. Giữa nhà nước với người nước ngoài

Câu 153: Quyết định hành chính
A. Mang tính dưới luật
B. Không mang tính dưới luật
C. Mang tính luật
D. Vừa mang tính luật vừa mang tính dưới luật

Câu 154: Quyết định hành chính cá biệt
A. Có thể là nguồn của luật hành chính
B. Là cơ sở để ban hành quyết định áp dụng khác
C. Là nguồn của của luật hành chính
D. Không phải là nguồn của luật hành chính.

Câu 155: Quyết định hành chính cá biệt không phải là nguồn của luật hành chính.
A. Sai
B. Đúng

Câu 156: Quyết định hành chính mang tính dưới luật.
A. Đúng
B. Sai

Câu 157: Quyết định xử lý kỷ luật luật sư của Đoàn luật sư là quyết định hành chính áp dụng pháp luật.
A. Sai
B. Đúng

Câu 158: Quyết định xử lý kỷ luật luật sư là đối tượng của khiếu nại.
A. Sai
B. Đúng

Câu 159: Quyết định, chỉ thị là quyết định hành chính
A. Do các chủ thể có thẩm quyền theo quy định của pháp luật ban hành
B. Do cơ quan hành chính nhà nước ban hành
C. Do cơ quan quyền lực ban hành
D. Do cơ quan tư pháp ban hành

Câu 160: Sở, phòng
A. Là cơ quan độc lập với UBND
B. Là cơ quan giúp việc cho Ủy ban nhân dân
C. Là cơ quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân
D. Là cơ quan trợ giúp Ủy ban nhân dân

Câu 161: Sở, phòng trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
A. Là cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chuyên môn ở địa phương
B. Là cơ quan quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
C. Là cơ quan quản lý hành chính nhà nước
D. Là cơ quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân

Câu 162: Sở, phòng ban là cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chuyên môn ở địa phương.
A. Sai
B. Đúng

Câu 163: Sở, phòng là cơ quan hành chính nhà nước
A. Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
B. Có thẩm quyền cấp phép
C. Có thẩm quyền chuyên môn ở địa phương.
D. Có thẩm quyền xử phạt

Câu 164: Sở, phòng, ban không phải là cơ quan hành chính nhà nước do vậy không có chức năng quản lý hành chính nhà nước.
A. Sai
B. Đúng

Câu 165: Sở, phòng, ban…
A. Không phải là cơ quan hành chính nhà nước do vậy không có chức năng quản lý hành chính nhà nước
B. Là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
C. Là cơ quan quyền lực nhà nước
D. Là cơ quan tư pháp

Câu 166: Tất cả các đại biểu Quốc hội
A. Đều là cán bộ
B. Đều là cán công chức
C. Có thể là cán bộ hoặc công chức
D. Đều là viên chức

Câu 167: Tất cả các đại biểu Quốc hội đều là cán bộ theo Luật Cán bộ, công chức.
A. Sai
B. Đúng

Câu 168: Tất cả các hình thức quản lý hành chính nhà nước
A. Đều không mang tính pháp lý
B. Đều mang tính giai cấp
C. Đều mang tính pháp lý
D. Vừa mang tính pháp lý vừa không mang tính pháp lý

Câu 169: Tất cả các hình thức quản lý hành chính nhà nước đều mang tính pháp lý.
A. Đúng
B. Sai

Câu 170: Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
A. Đều chi phối hoạt động của bộ máy nhà nước
B. Đều thể hiện rõ nét bản chất nhà nước Việt Nam.
C. Thể hiện một phần bản chất nhà nước
D. Không thể hiện bản chất nhà nước

Câu 171: Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều là
A. Là nguyên tắc được quy định trong Hiến pháp và văn bản pháp luật
B. Nguyên tắc Hiến định
C. Nguyên tắc quy định tại các văn bản dưới luật
D. Nguyên tắc quy định tại các văn bản luật

Câu 172: Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều là nguyên tắc Hiến định.
A. Sai
B. Đúng

Câu 173: Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều thể hiện rõ nét bản chất nhà nước Việt Nam.
A. Đúng
B. Sai

Câu 174: Tất cả các quan hệ pháp luật có sự tham gia của cơ quan hành chính nhà nước
A. Đều là quan hệ pháp luật hành chính
B. Là quan hệ pháp luật dân sự
C. Có thể là quan hệ pháp luật hành chính hoặc quan hệ pháp luật khác
D. Là quan hệ pháp luật hiến pháp

Câu 175: Tất cả các quan hệ pháp luật có sự tham gia của cơ quan hành chính nhà nước đều là quan hệ pháp luật hành chính.
A. Sai
B. Đúng

Câu 176: Tất cả các tổ chức xã hội
A. Đều có điều lệ
B. Đều có điều lệ và pháp luật điều chỉnh riêng
C. Đều hình thành theo nguyên tắc tự nguyện
D. Đều được nhà nước phê duyệt điều lệ

Câu 177: Tất cả các tổ chức xã hội đều tổ chức và hoạt động theo điều lệ.
A. Sai
B. Đúng

Câu 178: Tất cả các văn bản luật
A. Đều chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính
B. Đều không phải là văn bản nguồn của luật hành chính
C. Đều là nguồn của luật hành chính
D. Có thể là nguồn của luật hành chính

Câu 179: Tất cả công chức nhà nước đều được hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
A. Có thể là Viên chức hoặc công chức
B. Có thể là cán bộ
C. Đều là công chức
D. Đều là viên chức

Câu 180: Tất cả những người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
A. Đều là cán bộ
B. Đều là công chức
C. Đều là viên chức.
D. Có thể là công chức hoặc viên chức

Câu 181: Tất cả các cơ quan hành chính nhà nước
A. Đều sử dụng phương thức lãnh đạo kết hợp giữa lãnh đạo tập thể với lãnh đạo cá nhân người đứng đầu.
B. Đều có cơ cấu tổ chức giống nhau
C. Đều là cơ quan thuộc Chính phủ
D. Đều tổ chức và hoạt động như nhau

Câu 182: Tất cả các cơ quan hành chính nhà nước đều sử dụng phương thức lãnh đạo kết hợp giữa lãnh đạo tập thể với lãnh đạo cá nhân người đứng đầu.
A. Đúng
B. Sai

Câu 183: Tất cả các quyết định hành chính cá biệt
A. Đều do chủ thể quản lý hành chính nhà nước ban hành
B. Đều do cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước ban hành
C. Đều do cơ quan hành chính nhà nước ban hành
D. Đều do thủ trưởng cơ quan nhà nước ban hành

Câu 184: Tất cả các quyết định hành chính cá biệt đều là đối tượng của khiếu kiện hành chính.
A. Sai
B. Đúng

Câu 185: Tất cả các cơ quan hành chính nhà nước
A. Có thể lệ thuộc về tổ chức và hoạt động
B. Chỉ lệ thuộc với nhau về hoạt động
C. Chỉ lệ thuộc với nhau về tổ chức
D. Điều lệ thuộc với nhau về tổ chức và hoạt động.

Câu 186: Tất cả các cơ quan hành chính nhà nước đều lệ thuộc với nhau về tổ chức và hoạt động.
A. Sai
B. Đúng

Câu 187: Thẩm phán
A. Không phải là chủ thể quản lý hành chính nhà nước
B. Là chủ thể của tư pháp
C. Có thể là chủ thể quản lý hành chính nhà nước
D. Là chủ thể lập pháp

Câu 188: Thẩm phán chủ tọa phiên tòa xử phạt hành vi gây rối trật tự phiên tòa.
A. Theo thủ tục hành chính
B. Theo thủ tục hành chính và thủ tục tư pháp
C. Theo thủ tục lập pháp
D. Theo thủ tục tư pháp

Câu 189: Thẩm quyền của Chính phủ
A. Là thẩm quyền của các thành viên chính phủ
B. Là thẩm quyền của người đứng đầu Chính phủ
C. Là thẩm quyền của Chính phủ và của thủ tướng chính phủ
D. Là thẩm quyền của thủ tướng chính phủ

Câu 190: Thanh tra Chính phủ
A. Là cơ quan hành chính nhà nước có chức năng quản lý hành chính nhà nước về công tác thanh tra.
B. Là cơ quan hành chính chuyên ngành đặc biệt
C. Là cơ quan tài phán
D. Là cơ quan thuộc Chính phủ

Câu 191: Thanh tra Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước có chức năng quản lý hành chính nhà nước về công tác thanh tra.
A.Sai
B. Đúng

Câu 192: Thời hiệu xử lý kỷ luật đối với công chức, viên chức.
A. Được tính từ thời điểm xảy ra hành vi vi phạm
B. Được tính từ khi cơ quan, đơn vị phát hiện hành vi vi phạm pháp luật của công chức, viên chức
C. Được tính từ khi có vi phạm pháp luật
D. Được tính từ khi đơn vị cơ quan xác định có hành vi vi phạm

Câu 193: Thu hồi giấy phép là hình thức xử phạt hành chính.
A. Sai
B. Đúng

Câu 194: Thủ tục hành chính
A. Do Pháp luật dân sự quy định
B. Do pháp luật hành chính quy định
C. Do quy phạm pháp luật quy định
D. Do quy phạm hiến pháp quy định

Câu 195: Thủ tục hành chính
A. Chỉ được tiến hành bởi chủ thể quản lý hành chính nhà nước
B. Chỉ được tiến hành bởi cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước
C. Chỉ được tiến hành bởi cơ quan hành chính
D. Chỉ được tiến hành bởi cơ quan nhà nước

Câu 196: Thủ tục hành chính
A. Là hoạt động quản lý hành chính nhà nước
B. Là trình tự thực hiện quyền lập pháp
C. Là trình tự thực hiện quyền tư pháp
D. Là bảo đảm pháp lý đối với việc thực hiện thẩm quyền của các chủ thể quản lý hành chính nhà nước

Câu 197: Thủ tục hành chính.
A. Chỉ có thể được khởi xướng bởi các chủ thể thực hiện thủ tục
B. Là thủ tục ban hành văn bản luật
C. Là thủ tục giải quyết vụ án hành chính
D. Là thủ tục nội bộ

Câu 198: Thủ tục hành chính có thể do cơ quan quyền lực tiến hành nhằm thực hiện chức năng lập pháp.
A. Sai
B. Đúng

Câu 199: Thủ tục hành chính có tính phong phú, đa dạng.
A. Đúng
B. Sai

Câu 200: Thủ tục hành chính được ghi nhận bởi các quy phạm pháp luật hành chính do các cơ quan hành chính nhà nước ban hành.
A. Sai
B. Đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)