Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Luật Lao động – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Luật Lao Động
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật Lao Động
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Luật Lao động – Phần 2 là một bộ sưu tập quan trọng trong chương trình Luật tại các trường đại học đào tạo chuyên ngành Luật. Bộ câu hỏi này bao gồm các nội dung cơ bản và nâng cao liên quan đến Luật Lao động, giúp sinh viên hiểu rõ về các quy định pháp luật về lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của các bên liên quan trong quan hệ lao động. Được tổng hợp từ nhiều nguồn uy tín và biên soạn bởi các giảng viên hàng đầu, đây là tài liệu không thể thiếu cho sinh viên trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ câu hỏi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Luật Lao động – Phần 2 (có đáp án)

Câu 61: Người lao động làm việc từ 06 giờ trở lên trong một ngày thì được nghỉ giữa giờ bao nhiêu phút?
A. Ít nhất 35 phút liên tục.
B. Ít nhất 30 phút liên tục.
C. Ít nhất 40 phút liên tục.
D. Ít nhất 45 phút liên tục.

Câu 62: Khi tổ chức làm thêm vượt quá 200 giờ nhưng không quá 300 giờ trong một năm người sử dụng lao động phải thông báo…
A. Bằng văn bản hoặc bằng lời nói cho Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
B. Bằng văn bản cho Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
C. Bằng văn bản hoặc bằng lời nói cho UBND phường nơi đơn vị tổ chức làm thêm.
D. Bằng văn bản cho UBND phường nơi đơn vị tổ chức làm thêm.

Câu 63: Người lao động được nhận tiền trợ cấp thôi việc khi…
A. Bị trục xuất theo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Nghỉ hưu.
C. Bị sa thải.
D. Bị cấm làm công việc ghi trong hợp đồng lao động theo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật.

Câu 64: Chế độ nâng lương, nâng bậc, phụ cấp, trợ cấp được thỏa thuận trong…
A. Hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể hoặc quy định của người sử dụng lao động.
B. Hợp đồng lao động.
C. Hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể.
D. Quy định của người sử dụng lao động.

Câu 65: Tiền lương của người lao động ngừng việc do dịch bệnh nguy hiểm theo yêu cầu của cơ quan nhà nước được xác định như sau:
A. Do hai bên thỏa thuận nhưng không thấp hơn mức lương tối thiểu.
B. Do hai bên thỏa thuận có thể thấp hơn mức lương tối thiểu nhưng không quá 14 ngày làm việc trong tổng số ngày nghỉ.
C. Do hai bên thỏa thuận nhưng tiền lương ngừng việc trong 14 ngày đầu tiên không thấp hơn mức lương tối thiểu nếu phải ngừng việc trên 14 ngày làm việc.
D. Do hai bên thỏa thuận tùy theo khả năng tài chính của từng doanh nghiệp.

Câu 66: Người sử dụng lao động có thể thưởng dưới hình thức…
A. Tiền hoặc tài sản.
B. Tiền hoặc tài sản hoặc hình thức khác.
C. Tiền.
D. Tài sản.

Câu 67: Đâu KHÔNG PHẢI là căn cứ để đưa ra mức lương tối thiểu?
A. Mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ.
B. Việc làm và thất nghiệp; năng suất lao động; khả năng chi trả của doanh nghiệp.
C. Số lượng doanh nghiệp và trình độ bằng cấp của người lao động được đào tạo.
D. Chỉ số giá tiêu dùng, tốc độ tăng trưởng kinh tế.

Câu 68: Mức lương tối thiểu là gì?
A. Là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường và nặng nhọc.
B. Là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường.
C. Là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường, nặng nhọc, độc hại và nguy hiểm.
D. Là mức lương thấp nhất được trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất trong điều kiện lao động nặng nhọc.

Câu 69: Anh K tốt nghiệp 12, làm việc tại thành phố Trà Vinh tháng 6 năm 2020, tính mức lương tối thiểu anh K được nhận là bao nhiêu?
A. 3.920.000 đồng/tháng.
B. 3.486.000 đồng/tháng.
C. 3.430.000 đồng/tháng.
D. 3.670.000 đồng/tháng.

Câu 70: Người sử dụng lao động có thể trả lương gộp đối với người lao động hưởng lương theo giờ, ngày, tuần tối đa không quá…
A. 7 ngày.
B. 10 ngày.
C. 20 ngày.
D. 15 ngày.

Câu 71: Đơn vị nào xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động?
A. Hội đồng tiền lương quốc gia.
B. Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam.
C. Chính phủ.
D. Người sử dụng lao động.

Câu 72: Mức lương tối thiểu được chia thành…
A. 05 vùng
B. 04 vùng
C. 03 vùng
D. 02 vùng

Câu 73: Lao động nữ trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi được nghỉ bao lâu trong thời gian làm việc?
A. 30 phút
B. 15 phút
C. 45 phút
D. 60 phút

Câu 74: Người lao động làm việc theo ca được nghỉ ít nhất bao lâu trước khi chuyển sang ca làm việc khác?
A. 10 giờ
B. 6 giờ
C. 12 giờ
D. 24 giờ

Câu 75: Người lao động có thể thỏa thuận nghỉ không hưởng lương với người sử dụng lao động…
A. Tối đa không quá 06 tháng.
B. Tối đa không quá 01 năm.
C. Tối đa không quá 03 tháng.
D. Không giới hạn mức tối đa.

Câu 76: Lao động nữ mang thai được nghỉ việc để đi khám thai…
A. 04 lần, mỗi lần 01 ngày.
B. 05 lần, mỗi lần 01 ngày.
C. 06 lần, mỗi lần 01 ngày.
D. 03 lần, mỗi lần 01 ngày.

Câu 77: Thế nào là người lao động làm việc không trọn thời gian…
A. Là người lao động có thời gian làm việc linh hoạt hơn so với người làm việc bình thường.
B. Là người lao động có thời gian làm việc ngắn hơn so với thời gian làm việc bình thường.
C. Là người lao động có thời gian làm việc linh hoạt hơn so với người làm việc bình thường nhưng phải đảm bảo số giờ quy định.
D. Là người lao động có thời gian làm việc tự do và khác hơn so với người làm việc bình thường nhưng phải đảm bảo số giờ quy định.

Câu 78: Lao động nữ sau khi nghỉ thai sản quay trở lại làm việc nếu việc cũ không còn thì người sử dụng lao động phải…
A. Bố trí việc làm khác cho họ với mức lương thấp hơn không quá 85% mức lương trước khi nghỉ thai sản.
B. Bố trí việc làm khác cho họ với mức lương không thấp hơn mức lương trước khi nghỉ thai sản.
C. Bố trí việc làm khác cho họ với mức lương không thấp hơn không quá 90% mức lương trước khi nghỉ thai sản tối đa 03 tháng.
D. Bố trí việc làm khác cho họ với mức lương không thấp hơn không quá 85% mức lương trước khi nghỉ thai sản tối đa 03 tháng.

Câu 79: Trường hợp người lao động do thôi việc, bị mất việc làm mà chưa nghỉ hằng năm hoặc chưa nghỉ hết số ngày nghỉ hằng năm…
A. Thì phải nghỉ hết những ngày chưa nghỉ thì mới được cho nghỉ việc.
B. Thì được bảo hiểm thất nghiệp thanh toán tiền cho những ngày chưa nghỉ.
C. Thì được người sử dụng lao động thanh toán tiền lương cho những ngày chưa nghỉ.
D. Thì không được người sử dụng lao động thanh toán tiền lương cho những ngày chưa nghỉ.

Câu 80: Người lao động nhập ngũ…
A. Được tạm ứng ít nhất hai tháng tiền lương.
B. Được tạm ứng ít nhất một tháng tiền lương.
C. Được tạm ứng nửa tháng tiền lương.
D. Không được tạm ứng tiền lương.

Câu 81: Mức lương tối thiểu do ai công bố?
A. Chính phủ.
B. Bộ tài chính.
C. Quốc hội.
D. Hội đồng tiền lương quốc gia.

Câu 82: Nhận định nào sau đây SAI?
A. Lao động nữ trong thời gian hành kinh được nghỉ 30 phút/ngày trong giờ làm việc.
B. Lao động nữ vào làm trước khi hết thời gian nghỉ thai sản thì chỉ được hưởng tiền lương.
C. Người lao động có thể nghỉ hưu trễ không quá 05 tuổi.
D. Người lao động có thể nghỉ hưu trước không qua 05 tuổi.

Câu 83: Thành viên Hội đồng tiền lương quốc gia bao gồm đại diện của…
A. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, một số tổ chức đại diện người sử dụng lao động ở trung ương và chuyên gia độc lập.
B. Chính phủ, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, một số tổ chức đại diện người sử dụng lao động ở trung ương và chuyên gia độc lập.
C. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, một số tổ chức đại diện người sử dụng lao động ở trung ương, Ủy ban mặt trận tổ quốc và chuyên gia độc lập.
D. Chính phủ, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, một số tổ chức đại diện người sử dụng lao động ở trung ương, Ủy ban mặt trận tổ quốc và chuyên gia độc lập.

Câu 84: Người lao động bị xử lý kỷ luật bị sa thải thì…
A. Người lao động phải nghỉ việc và nhận trợ cấp thôi việc.
B. Người lao động phải nghỉ việc và nhận trợ cấp mất việc.
C. Hợp đồng lao động đương nhiên bị chấm dứt.
D. Người lao động phải được chuyển làm công việc khác.

Câu 85: Chi phí đào tạo nghề tại doanh nghiệp thuộc trách nhiệm của ai?
A. Nhà nước.
B. Cha mẹ hoặc người giám hộ người lao động.
C. Người lao động.
D. Người sử dụng lao động.

Câu 86: Các nhận định sau đây sai, ngoại trừ?
A. Đình công dự kiến tổ chức tại địa bàn đang diễn ra các hoạt động nhằm phòng ngừa, khắc phục hậu quả thiên tai thì bắt buộc phải ngừng đình công.
B. Đình công diễn ra trên địa bàn xuất hiện thiên tai thì bắt buộc phải ngừng đình công.
C. Người sử dụng lao động không có quyền yêu cầu cơ quan có thẩm quyền tuyên bố cuộc đình công là bất hợp pháp.
D. Người lao động tham gia đình công vẫn được trả lương.

Câu 87: Quyền nào đúng dành cho công đoàn viên?
A. Bảo đảm, hỗ trợ, tạo điều kiện cho công đoàn thực hiện chức năng, quyền, trách nhiệm.
B. Chất vấn cán bộ lãnh đạo công đoàn.
C. Đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp, lao động có hiệu quả.
D. Phối hợp với Công đoàn tổ chức đối thoại, thương lượng.

Câu 88: Tranh chấp lao động gồm có những loại nào?
A. Tranh chấp lao động cá nhân, tranh chấp lao động tập thể về quyền hoặc lợi ích.
B. Tranh chấp lao động cá nhân.
C. Tranh chấp lao động tập thể về lợi ích.
D. Tranh chấp lao động tập thể về quyền.

Câu 89: Các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ?
A. Hòa giải viên lao động bị miễn nhiệm khi có 02 năm bị đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ.
B. Thư ký Hội đồng trọng tài là đại diện của Liên đoàn lao động tỉnh.
C. Hòa giải viên lao động mỗi ngày thực tế thực hiện nhiệm vụ của hòa giải viên được hưởng tiền bồi dưỡng mức 5% tiền lương tối thiểu.
D. Chủ tịch Hội đồng trọng tài là lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Câu 90: Người sử dụng lao động không được đóng cửa tạm thời nơi làm việc trong trường hợp…
A. Người lao động đang đình công.
B. Trước khi người lao động ngừng đình công 10 giờ.
C. Trước khi người lao động ngừng đình công 12 giờ.
D. Trước 12 giờ so với thời điểm bắt đầu đình công ghi trong quyết định đình công.

Câu 91: Trình tự đình công được thực hiện theo thứ tự là…
A. Ra quyết định đình công và thông báo đình công, lấy ý kiến về đình công, tiến hành đình công.
B. Xin ý kiến ủy ban nhân dân cấp tỉnh, ra quyết định đình công và thông báo đình công, tiến hành đình công.
C. Xin ý kiến sở lao động thương binh và xã hội, ra quyết định đình công và thông báo đình công, tiến hành đình công.
D. Lấy ý kiến về đình công, ra quyết định đình công và thông báo đình công, tiến hành đình công.

Câu 92: Chọn quyền của tổ chức công đoàn?
A. Được Công đoàn tư vấn pháp luật, trợ giúp pháp lý miễn phí pháp luật về lao động.
B. Không được cản trở người lao động tiến hành các hoạt động hợp pháp nhằm tham gia các hoạt động của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở.
C. Phân biệt đối xử về tiền lương, thời giờ làm việc.
D. Được người sử dụng lao động bố trí nơi làm việc.

Câu 93: Nơi nào KHÔNG ĐƯỢC đình công?
A. Các công ty vận tải đường thủy và bộ.
B. Công ty Nhiệt điện Duyên Hải thuộc Tổng Công ty Phát điện 1.
C. Ngân hàng thuộc vốn đầu tư nhà nước.
D. Hợp tác sản xuất nông nghiệp.

Câu 94: Doanh nghiệp phải đóng góp cho kinh phí công đoàn là bao nhiêu?
A. 3% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
B. 1% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
C. 4% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
D. 2% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.

Câu 95: Thời hiệu yêu cầu Hội đồng trọng tài lao động giải quyết tranh chấp lao động cá nhân là…
A. 06 tháng
B. 12 tháng
C. 09 tháng
D. 18 tháng

Câu 96: Hòa giải viên lao động do ai bổ nhiệm?
A. Chủ tịch Tổng liên đoàn lao động.
B. Chủ tịch Liên đoàn lao động cấp tỉnh.
C. Giám đốc sở Lao động Thương binh và Xã hội.
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 97: Các hành vi bị nghiêm cấm trước, trong và sau khi đình công?
A. Tham gia hoạt động đình công.
B. Dùng bạo lực; hủy hoại máy, thiết bị, tài sản của người sử dụng lao động.
C. Không tham gia hoạt động đình công.
D. Họp, thảo luận, lấy ý kiến về việc tổ chức đình công.

Câu 98: Số lượng trọng tài viên lao động của Hội đồng trọng tài lao động…
A. Ít nhất là 11 người.
B. Ít nhất là 15 người.
C. Ít nhất là 09 người.
D. Ít nhất là 13 người.

Câu 99: Người sử dụng lao động khi xây dựng nội quy không lấy ý kiến của Ban chấp hành công đoàn cơ sở thì bị xử phạt tiền…
A. Từ 5.000.000 – 10.000.000 đồng.
B. Từ 500.000 – 1.000.000 đồng.
C. Từ 20.000.000 – 25.000.000 đồng.
D. Từ 10.000.000 – 15.000.000 đồng.

Câu 100: Khoản chi nào KHÔNG PHẢI là chi phí đào tạo trong học nghề?
A. Lương giáo viên.
B. Tiền đóng bảo hiểm xã hội.
C. Tiền khám chữa bệnh.
D. Tiền đóng bảo hiểm xã hội và tiền thuê nhà.

Câu 101: Trong xây dựng quan hệ lao động, công đoàn tham gia cùng với cơ quan nhà nước có thẩm quyền để…
A. Hỗ trợ xây dựng quan hệ lao động tiến bộ, hài hòa và ổn định. Giám sát việc thi hành quy định của pháp luật về lao động. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động.
B. Giám sát việc thi hành quy định của pháp luật về lao động.
C. Hỗ trợ xây dựng quan hệ lao động tiến bộ, hài hòa và ổn định.
D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động.

Câu 102: Giải quyết tranh chấp về quyền công đoàn được thực hiện như sau:
A. Tranh chấp thuộc phạm vi quyền, trách nhiệm của Công đoàn thì thực hiện theo Bộ luật tố tụng hình sự.
B. Tranh chấp thuộc phạm vi quyền, trách nhiệm của Công đoàn thì thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết theo pháp luật về xử phạt hành chính.
C. Tranh chấp thuộc phạm vi quyền, trách nhiệm của Công đoàn thì thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết theo pháp luật tương ứng có liên quan.
D. Tranh chấp thuộc phạm vi quyền, trách nhiệm của Công đoàn thì thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết theo pháp luật về giải quyết tranh chấp lao động.

Câu 103: Ai có quyền yêu cầu tuyên bố cuộc đình công là hợp pháp?
A. Tòa án.
B. Tổ chức đại diện người lao động.
C. Người lao động.
D. Người sử dụng lao động.

Câu 104: Chọn nhận định đúng?
A. Quyết định đình công được ban hành khi có 50% số người được lấy ý kiến đồng ý với nội dung lấy ý kiến đình công.
B. Người sử dụng lao động có quyền đóng cửa tạm thời nơi làm việc sau khi người lao động ngừng đình công.
C. Đình công chỉ được tiến hành để giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích.
D. Việc lấy ý kiến về đình công chỉ được thực hiện dưới hình thức trực tiếp bằng phiếu.

Câu 105: Tranh chấp lao động là gì?
A. Sự bất đồng, mâu thuẫn hay xung đột về lợi ích, về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật.
B. Tranh chấp phát sinh khi quyền và lợi ích hợp pháp của một trong các bên bị xâm phạm.
C. Tranh chấp về quyền và nghĩa vụ, lợi ích phát sinh giữa các bên trong quá trình xác lập, thực hiện hoặc chấm dứt quan hệ lao động; tranh chấp giữa các tổ chức đại diện người lao động với nhau.
D. Tranh chấp xảy ra giữa các chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật nhân thân và tài sản được pháp luật bảo vệ.

Câu 106: Tranh chấp nào sau đây là tranh chấp lao động tập thể về lợi ích?
A. Có sự khác nhau trong việc hiểu và thực hiện quy định của pháp luật về lao động.
B. Có sự khác nhau trong việc hiểu và thực hiện quy định của thỏa ước lao động tập thể.
C. Khi người sử dụng lao động có hành vi can thiệp, thao túng tổ chức đại diện người lao động; vi phạm nghĩa vụ về thương lượng thiện chí.
D. Tranh chấp lao động phát sinh trong quá trình thương lượng tập thể.

Câu 107: Quyền công đoàn là gì?
A. Quyền được thông tin, thảo luận, đề xuất và biểu quyết công việc của Công đoàn.
B. Quyền được yêu cầu Công đoàn đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng khi bị xâm phạm và thông tin, thảo luận, đề xuất và biểu quyết công việc của Công đoàn.
C. Quyền được yêu cầu Công đoàn đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng khi bị xâm phạm.
D. Quyền thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn của người lao động, đoàn viên công đoàn.

Câu 108: Trong xã hội hiện đại Luật lao động là công cụ hữu hiệu của nhà nước trong việc…
A. Xử lý người lao động và người sử dụng lao động khi không tuân thủ mệnh lệnh của nhà nước.
B. Ổn định sản xuất của từng doanh nghiệp và sự phát triển của toàn xã hội.
C. Cai trị đất nước thông qua đàn áp người lao động và người sử dụng lao động.
D. Đàn áp người lao động và người sử dụng lao động.

Câu 109: Chọn chủ thể KHÔNG thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật lao động?
A. Người công chức, viên chức.
B. Người học nghề.
C. Người tập nghề.
D. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

Câu 110: Quan hệ lao động…
A. Quan hệ lao động tập thể.
B. Quan hệ lao động cá nhân, quan hệ lao động tập thể và cơ quan quản lý nhà nước.
C. Quan hệ lao động cá nhân và quan hệ lao động tập thể.
D. Quan hệ lao động cá nhân.

Câu 111: Quan hệ việc làm là gì?
A. Những quan hệ phát sinh giữa cá nhân có nhu cầu tìm kiếm việc làm với doanh nghiệp hoặc tổ chức dịch vụ việc làm.
B. Những quan hệ phát sinh giữa cá nhân có nhu cầu tìm kiếm việc làm với người sử dụng lao động.
C. Những quan hệ phát sinh giữa cá nhân có nhu cầu tìm kiếm việc làm với nhà tuyển dụng.
D. Những quan hệ phát sinh giữa cá nhân có nhu cầu tìm kiếm việc làm với cơ quan quản lý nhà nước về việc làm.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)