Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng – TDTU là bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, một học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU). Môn học giúp sinh viên nắm vững trắc nghiệm đại học cơ bản về quá trình hình thành, phát triển và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp cách mạng, kháng chiến và xây dựng đất nước. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Lan Phương, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – TDTU, với các nội dung trọng tâm như cương lĩnh đầu tiên của Đảng, các kỳ Đại hội Đảng, đường lối đổi mới và những mốc sự kiện lịch sử quan trọng.
Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Việt Nam – TDTU là tài liệu ôn tập hiệu quả, giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức, luyện tập kỹ năng làm bài trắc nghiệm và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Bộ đề hiện đang được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, là nguồn học liệu hữu ích hỗ trợ sinh viên TDTU học tập chủ động và đạt kết quả cao trong học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Đại Học Tôn Đức Thắng TDTU
Câu 1: Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định đường lối kháng chiến lâu dài?
A. Hội nghị Trung ương 15 (1/1959)
B. Hội nghị Trung ương 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941)
D. Hội nghị Trung ương 5 (3/1938)
Câu 2: Chủ trương “vừa kháng chiến, vừa kiến quốc” được đề ra tại hội nghị nào?
A. Hội nghị Trung ương 7 (1940)
B. Hội nghị Trung ương 8 (1941)
C. Hội nghị toàn quốc Đảng 8/1945
D. Hội nghị Trung ương 6 (11/1939)
Câu 3: Hiệp định Sơ bộ giữa Việt Nam và Pháp được ký ngày nào?
A. Ngày 5/1/1946
B. Ngày 19/12/1946
C. Ngày 6/3/1946
D. Ngày 14/9/1946
Câu 4: Sự kiện nào đánh dấu toàn quốc kháng chiến bùng nổ?
A. Hội nghị quân sự toàn quốc
B. Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946
C. Hiệp định Tạm ước 14/9/1946
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh (19/12/1946)
Câu 5: Sau Cách mạng tháng Tám, nước ta đứng trước khó khăn nào nghiêm trọng nhất?
A. Hậu quả chiến tranh
B. Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm
C. Kinh tế kiệt quệ
D. Nội bộ lủng củng
Câu 6: Đối tượng chủ yếu của cách mạng Việt Nam sau 1945 là:
A. Thực dân Pháp xâm lược
B. Tư sản mại bản
C. Địa chủ phong kiến
D. Đế quốc Mỹ
Câu 7: Ai là người đọc bản Tuyên ngôn Độc lập ngày 2/9/1945?
A. Võ Nguyên Giáp
B. Trường Chinh
C. Hồ Chí Minh
D. Phạm Văn Đồng
Câu 8: Đường lối kháng chiến của ta trong kháng chiến chống Pháp là:
A. Chỉ toàn diện
B. Chỉ tranh thủ quốc tế
C. Chỉ trường kỳ
D. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ quốc tế
Câu 9: Phương châm đối ngoại của ta giai đoạn 1945–1946 là:
A. Hòa để tiến
B. Đánh để thắng
C. Đánh để hòa
D. Hòa để lùi
Câu 10: Hội nghị nào quyết định phát động toàn dân kháng chiến chống Pháp?
A. Hội nghị toàn quốc Đảng
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương 12/1946
C. Hội nghị quân sự toàn quốc
D. Hội nghị Trung ương 8 (1941)
Câu 11: Lực lượng vũ trang đầu tiên của chính quyền cách mạng được thành lập năm nào?
A. 1944
B. 1941
C. 1942
D. 1943
Câu 12: Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” được ban hành vào thời gian nào?
A. 5/9/1945
B. 22/12/1946
C. 6/3/1946
D. 19/12/1946
Câu 13: Mục tiêu cấp bách nhất sau cách mạng tháng Tám là:
A. Phát triển sản xuất
B. Mở rộng đối ngoại
C. Chống giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm
D. Xây dựng quốc phòng
Câu 14: Hiệp định Tạm ước được ký với Pháp vào ngày nào?
A. 6/3/1946
B. 5/1/1946
C. 19/12/1946
D. 14/9/1946
Câu 15: Sự kiện nào giúp Việt Nam giành quyền chủ động trong đối ngoại năm 1946?
A. Gửi công hàm phản đối Liên hợp quốc
B. Ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp
C. Tuyên bố kháng chiến
D. Tổ chức bầu cử Quốc hội
Câu 16: Quốc hội khóa I nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa họp lần đầu vào:
A. 3/3/1946
B. 2/9/1945
C. 19/12/1946
D. 6/3/1946
Câu 17: Để củng cố chính quyền sau Cách mạng tháng Tám, Đảng ta chủ trương:
A. Xây dựng công nghiệp
B. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
C. Tăng cường ngoại giao
D. Phát triển kinh tế
Câu 18: Trong hội nghị nào, Đảng khẳng định con đường tiến lên chủ nghĩa xã hội?
A. Hội nghị Trung ương 6 (1939)
B. Hội nghị Trung ương 7 (1940)
C. Hội nghị Trung ương 3 (1960)
D. Hội nghị Trung ương 5 (1943)
Câu 19: Sự kiện nào đánh dấu sự mở đầu của toàn quốc kháng chiến chống Pháp?
A. Hội nghị quân sự toàn quốc
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. Hiệp định Tạm ước 14/9/1946
D. Thành lập Ủy ban Kháng chiến Toàn quốc
Câu 20: Đảng xác định khẩu hiệu chính trị nào trong kháng chiến chống Pháp?
A. Đánh nhanh thắng nhanh
B. Hòa để tiến
C. Đánh để hòa
D. Kháng chiến lâu dài, tự lực cánh sinh, toàn dân kháng chiến
Câu 21: Đối tượng chủ yếu của kháng chiến chống Pháp là:
A. Thực dân Pháp xâm lược
B. Đế quốc Mỹ
C. Tư sản dân tộc
D. Địa chủ phong kiến
Câu 22: Cơ quan quyền lực cao nhất của nước ta sau CM tháng Tám là:
A. Hội đồng Chính phủ
B. Quốc hội khóa I
C. Ủy ban Kháng chiến Toàn quốc
D. Ủy ban Cách mạng
Câu 23: Sự kiện nào giúp khơi dậy phong trào kháng chiến toàn quốc?
A. Hội nghị quân sự toàn quốc
B. Hội nghị Trung ương
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
D. Quốc hội họp
Câu 24: Kẻ thù nguy hiểm nhất đối với nước ta sau cách mạng tháng Tám là:
A. Đế quốc Mỹ
B. Phát xít Nhật
C. Quân Tưởng Giới Thạch
D. Thực dân Pháp xâm lược
Câu 25: Đường lối kháng chiến chống Pháp được Đảng đề ra tại:
A. Hội nghị Trung ương 2 (1946)
B. Hội nghị toàn quốc
C. Hội nghị quân sự
D. Đại hội lần thứ nhất
Câu 26: Mục tiêu cơ bản của cách mạng dân tộc dân chủ sau 1945 là:
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Giải phóng dân tộc
C. Đổi mới đất nước
D. Phát triển kinh tế
Câu 27: Cơ quan đại diện cho quyền lực của nhân dân năm 1946 là:
A. Chính phủ lâm thời
B. Hội đồng Chính phủ
C. Quốc hội khóa I
D. Ủy ban Cách mạng
Câu 28: Khẩu hiệu nào thể hiện đường lối đối ngoại mềm dẻo năm 1946?
A. Đánh để thắng
B. Đánh để hòa
C. Đối đầu trực diện
D. Hòa để tiến
Câu 29: Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” nêu rõ nguyên tắc:
A. Tự lực cánh sinh
B. Dựa vào viện trợ
C. Cầu viện quốc tế
D. Đánh nhanh thắng nhanh
Câu 30: Nội dung quan trọng trong Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 là:
A. Chấm dứt chiến tranh
B. Công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
C. Thống nhất đất nước
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc
Câu 31: Đường lối kháng chiến toàn diện gồm các mặt:
A. Chính trị, quân sự
B. Quân sự, kinh tế
C. Chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa
D. Chính trị, đối ngoại
Câu 32: Chủ trương “kháng chiến toàn diện” được đề ra bởi:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Ủy ban Kháng chiến
D. Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 33: Lực lượng chính trị rộng rãi trong kháng chiến chống Pháp là:
A. Mặt trận Liên Việt
B. Việt Nam Quốc dân Đảng
C. Hội Việt Cách mạng Thanh niên
D. Hội Phụ nữ Cứu quốc
Câu 34: Đường lối đối ngoại của ta trong kháng chiến chống Pháp là:
A. Đánh để hòa
B. Hòa để tiến
C. Đánh nhanh thắng nhanh
D. Hòa để lùi
Câu 35: Cơ quan lãnh đạo tối cao của Đảng trong kháng chiến chống Pháp là:
A. Bộ Chính trị
B. Ban Thường vụ
C. Ban Chấp hành Trung ương
D. Quân ủy Trung ương
Câu 36: Một trong các nhiệm vụ cấp bách sau CM tháng Tám là:
A. Phát triển công nghiệp
B. Đổi mới nông nghiệp
C. Cải cách hành chính
D. Củng cố chính quyền cách mạng
Câu 37: Đối sách với quân Tưởng Giới Thạch được xác định là:
A. Hòa để tiến
B. Đánh để thắng
C. Đánh để hòa
D. Đối đầu trực tiếp
Câu 38: Đảng đề ra chủ trương nào về kinh tế trong năm 1946?
A. Thắt chặt đầu tư
B. Giảm đầu tư công
C. Tăng gia sản xuất
D. Tăng nhập khẩu
Câu 39: Đường lối nào của Đảng giúp củng cố khối đoàn kết toàn dân?
A. Liên minh công – nông
B. Liên minh công – nông – trí
C. Mặt trận dân tộc
D. Đại đoàn kết toàn dân
Câu 40: Sự kiện nào thể hiện tư duy chiến lược của Đảng về thời cơ cách mạng?
A. Khởi nghĩa Bắc Sơn
B. Cách mạng tháng Tám 1945
C. Khởi nghĩa Nam Kỳ
D. Khởi nghĩa Đô Lương