Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị – OU là bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc môn Kinh tế chính trị Mác – Lênin, một học phần lý luận cơ sở bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Mở TP.HCM (OU). Môn trắc nghiệm đại học giúp sinh viên nắm vững các quy luật kinh tế cơ bản trong nền sản xuất hàng hóa, vai trò của giá trị thặng dư, tích lũy tư bản, và mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị trong xã hội hiện đại, đặc biệt trong bối cảnh nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Phạm Thị Thanh Hương, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – Đại học Mở TP.HCM, với nội dung bám sát chương trình giảng dạy và cấu trúc đề thi thực tế của trường.
Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị – OU là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết, rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm chính xác và nâng cao khả năng tư duy phân tích các vấn đề kinh tế – chính trị. Bộ đề hiện đang được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, hỗ trợ sinh viên OU học tập chủ động và đạt kết quả cao trong các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ môn Kinh tế chính trị.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Đại Học Mở OU
Câu 1: Thuật ngữ “Kinh tế chính trị” lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII
B. Thế kỷ XVIII
C. Thế kỷ XIX
D. Thế kỷ XX
Câu 2: Ai là người được xem là khai sinh môn Kinh tế chính trị tư sản cổ điển?
A. William Petty
B. A. Smith
C. D. Ricardo
D. J. Keynes
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
A. Quá trình phân phối thu nhập
B. Quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất
C. Quá trình điều tiết tiền tệ
D. Quan hệ cung cầu trên thị trường
Câu 4: Nền sản xuất hàng hóa ra đời gắn liền với điều kiện nào?
A. Phân công lao động xã hội và chế độ sở hữu tư nhân
B. Chế độ sở hữu nhà nước toàn phần
C. Thị trường tài chính phát triển
D. Quá trình đô thị hóa sâu rộng
Câu 5: Quy luật giá trị tác động đến sản xuất hàng hóa như thế nào?
A. Làm giảm năng suất lao động
B. Làm cho sản xuất gắn chặt với nhu cầu thị trường
C. Làm tăng chi phí cố định
D. Làm giảm cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
Câu 6: Thước đo giá trị của hàng hóa là gì?
A. Lao động xã hội cần thiết kết tinh trong hàng hóa
B. Thời gian lao động cá biệt
C. Chi phí cố định
D. Mức lợi nhuận kỳ vọng
Câu 7: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ?
A. Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện cất trữ
C. Phương tiện vận tải
D. Phương tiện thanh toán
Câu 8: Giá trị thặng dư được tạo ra trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là do đâu?
A. Do lao động không công của công nhân làm thuê
B. Do chính sách ưu đãi thuế của Nhà nước
C. Do tăng cường thương mại quốc tế
D. Do hoạt động đầu tư tài chính
Câu 9: Quy luật giá trị trong nền kinh tế hàng hóa có tác động gì?
A. Kích thích phát triển sản xuất nhỏ lẻ
B. Thúc đẩy tăng năng suất lao động xã hội
C. Làm suy giảm cạnh tranh
D. Ổn định sản lượng sản xuất
Câu 10: Giá trị hàng hóa được quyết định bởi yếu tố nào sau đây?
A. Lao động xã hội cần thiết
B. Mức độ khan hiếm tài nguyên
C. Nhu cầu của người tiêu dùng
D. Chi phí marketing của doanh nghiệp
Câu 11: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất thông qua yếu tố nào?
A. Thuế xuất khẩu
B. Giá cả thị trường
C. Tỷ lệ tiết kiệm quốc gia
D. Chính sách trợ cấp
Câu 12: Giá trị thặng dư siêu ngạch có nguồn gốc từ đâu?
A. Áp dụng công nghệ tiên tiến vào sản xuất
B. Tăng quy mô vốn đầu tư
C. Cải thiện điều kiện làm việc
D. Hỗ trợ tín dụng ưu đãi
Câu 13: Mục tiêu trực tiếp của tích lũy tư bản là gì?
A. Tạo ra giá trị thặng dư nhiều hơn
B. Bảo vệ môi trường
C. Phát triển giáo dục
D. Tạo việc làm cho người dân
Câu 14: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
B. Tỷ lệ lợi nhuận của doanh nghiệp
C. Trình độ tiêu dùng xã hội
D. Mức độ phát triển của thị trường
Câu 15: Quy luật giá trị thặng dư là quy luật kinh tế đặc thù của phương thức sản xuất nào?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Phương thức sản xuất phong kiến
C. Phương thức sản xuất cộng sản nguyên thủy
D. Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa
Câu 16: Nguyên nhân sâu xa của tích lũy tư bản là gì?
A. Mở rộng thị phần quốc tế
B. Tạo ra giá trị sử dụng mới
C. Khát vọng tối đa hóa giá trị thặng dư
D. Cạnh tranh về nguồn nguyên liệu
Câu 17: Mục tiêu cuối cùng của sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng xã hội
B. Bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Thu được giá trị thặng dư tối đa
D. Thực hiện công bằng xã hội
Câu 18: Khái niệm tiền tệ xuất hiện gắn với hình thức trao đổi nào?
A. Trao đổi nội bộ trong làng xã
B. Trao đổi hiện vật mang tính tự cấp
C. Trao đổi hàng hóa thông qua vật ngang giá
D. Trao đổi quà tặng giữa các cộng đồng
Câu 19: Tư bản khả biến là phần tư bản nào trong quá trình sản xuất?
A. Máy móc thiết bị
B. Tư liệu sản xuất cố định
C. Chi phí trả cho sức lao động
D. Phần lợi nhuận giữ lại
Câu 20: Sản phẩm của lao động trừu tượng tạo ra giá trị nào?
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị trao đổi
C. Giá trị hàng hóa
D. Giá trị xã hội
Câu 21: Trong kinh tế chính trị Mác – Lênin, hàng hóa có mấy thuộc tính?
A. Một thuộc tính
B. Hai thuộc tính
C. Ba thuộc tính
D. Bốn thuộc tính
Câu 22: Một trong những điều kiện để hàng hóa trở thành tiền tệ là gì?
A. Có màu sắc nổi bật
B. Dễ dàng vận chuyển
C. Được chấp nhận rộng rãi làm vật ngang giá chung
D. Giá trị sử dụng cao nhất
Câu 23: Quy luật cung – cầu tác động đến thị trường như thế nào?
A. Làm cho giá cả luôn ổn định
B. Làm cho giá cả vận động xoay quanh giá trị
C. Xóa bỏ sự cạnh tranh giữa các ngành
D. Duy trì lượng hàng hóa cố định
Câu 24: Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, tư bản bất biến là gì?
A. Phần lợi nhuận tích lũy được
B. Phần tư bản đầu tư vào tư liệu sản xuất
C. Giá trị hàng hóa chưa tiêu thụ
D. Thuế sản xuất và bảo hiểm
Câu 25: Giá cả thị trường vận động như thế nào so với giá trị hàng hóa?
A. Luôn thấp hơn giá trị
B. Luôn cao hơn giá trị
C. Dao động xung quanh giá trị
D. Cố định theo mệnh giá
Câu 26: Vai trò của kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
A. Giải thích nguồn gốc hàng hóa
B. Làm rõ bản chất bóc lột trong chủ nghĩa tư bản
C. Phân tích nhu cầu tiêu dùng cá nhân
D. Nghiên cứu thị trường chứng khoán
Câu 27: Phạm trù “lao động trừu tượng” dùng để làm gì trong phân tích KTCT?
A. Đo lường giá trị trao đổi của hàng hóa
B. Mô tả thói quen tiêu dùng
C. Phân tích chuỗi cung ứng
D. Dự báo lạm phát
Câu 28: Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất có ý nghĩa gì?
A. Giúp kéo dài chủ nghĩa tư bản
B. Thúc đẩy tiến bộ xã hội và phát triển kinh tế
C. Làm giảm hiệu quả kinh doanh
D. Bảo vệ lợi ích nhóm
Câu 29: Tiền tệ trở thành tư bản khi nào?
A. Khi được sử dụng để mua sức lao động và tư liệu sản xuất
B. Khi được dự trữ trong kho bạc
C. Khi trở thành đơn vị đo lường giá trị
D. Khi được dùng để quy đổi ngoại tệ
Câu 30: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa?
A. Người lao động làm việc độc lập
B. Người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất
C. Người lao động không có trình độ
D. Người lao động là thành viên hợp tác xã
Câu 31: Quy luật giá trị có tác dụng nào trong nền kinh tế thị trường?
A. Làm suy giảm hiệu quả đầu tư
B. Hạn chế tính cạnh tranh
C. Ngăn chặn sự phát triển của công nghệ
D. Kích thích cải tiến kỹ thuật và tăng năng suất lao động
Câu 32: Chức năng nào không phải của tiền tệ?
A. Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện vận tải
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
Câu 33: Sản xuất hàng hóa có đặc điểm gì?
A. Do một chủ thể thực hiện toàn bộ
B. Không có cạnh tranh
C. Có sự tách biệt giữa người sản xuất và người tiêu dùng
D. Không cần thị trường
Câu 34: Lao động cụ thể tạo ra yếu tố nào của hàng hóa?
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị trao đổi
C. Giá trị thị trường
D. Giá trị kinh tế
Câu 35: Yếu tố nào quyết định quy mô tích lũy tư bản?
A. Mức thuế suất hiện hành
B. Tỷ giá hối đoái
C. Khối lượng giá trị thặng dư đã có
D. Số lượng lao động đang làm việc
Câu 36: Giá cả sản xuất là gì?
A. Giá cả do Nhà nước ấn định
B. Giá cả bằng chi phí sản xuất cộng lợi nhuận bình quân
C. Giá cả luôn cao hơn giá trị hàng hóa
D. Giá cả không liên quan đến giá trị
Câu 37: Cạnh tranh trong nội bộ ngành có tác động gì?
A. Tạo ra giá cả thị trường của từng loại hàng hóa
B. Làm giảm nhu cầu về sản phẩm
C. Xóa bỏ lợi nhuận của doanh nghiệp
D. Làm cho thị trường co hẹp
Câu 38: Quan hệ sản xuất phản ánh điều gì?
A. Hành vi tiêu dùng cá nhân
B. Quan hệ giữa người với người trong sản xuất
C. Kỹ thuật sản xuất
D. Công nghệ hiện đại
Câu 39: Yếu tố nào là tiền đề của sự chuyển hóa giá trị thành giá cả?
A. Năng suất lao động
B. Trình độ tiêu dùng
C. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
D. Sự vận động của quy luật giá trị
Câu 40: Giá trị thặng dư tuyệt đối được tạo ra bằng cách nào?
A. Giảm giá nguyên vật liệu
B. Kéo dài thời gian lao động của công nhân
C. Giảm giá thành sản phẩm
D. Tăng vốn lưu động