Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương UNETI

Năm thi: 2025
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)
Người ra đề: ThS. Trần Thị Hồng Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế – Kỹ thuật
Năm thi: 2025
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)
Người ra đề: ThS. Trần Thị Hồng Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế – Kỹ thuật
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương UNETI là bộ câu hỏi trắc nghiệm thuộc môn Pháp luật đại cương, một học phần cơ sở bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI). Môn học giúp sinh viên nắm vững những kiến thức nền tảng về bản chất và vai trò của pháp luật trong xã hội, hệ thống pháp luật Việt Nam, các ngành luật cơ bản như luật hiến pháp, luật dân sự, luật hình sự, luật hành chính, cũng như các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Bộ đề trắc nghiệm đại học được biên soạn bởi ThS. Trần Thị Hồng Hạnh, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – UNETI, bám sát chương trình giảng dạy và cấu trúc đề thi thực tế.

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết, phát triển tư duy pháp lý và rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm nhanh, chính xác. Bộ đề hiện đang được chia sẻ trên nền tảng dethitracnghiem.vn, hỗ trợ sinh viên UNETI học tập chủ động và đạt kết quả cao trong các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ môn Pháp luật đại cương.

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp UNETI

Câu 1: Nguồn gốc của pháp luật trong xã hội có giai cấp được lý giải như thế nào?
A. Pháp luật hình thành từ các thỏa thuận giữa các tầng lớp xã hội
B. Pháp luật là sản phẩm của đấu tranh giai cấp nhằm củng cố quyền lực của giai cấp thống trị
C. Pháp luật là kết quả của quá trình phát triển văn hóa nhân loại
D. Pháp luật ra đời từ nhu cầu tự nhiên của con người về quản lý xã hội

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh tính quyền lực, bắt buộc chung của pháp luật?
A. Quy phạm pháp luật được Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực Nhà nước
B. Quy phạm pháp luật phản ánh ý chí của các cá nhân trong xã hội
C. Quy phạm pháp luật hình thành thông qua các phong tục, tập quán lâu đời
D. Quy phạm pháp luật chỉ điều chỉnh các quan hệ xã hội trong lĩnh vực kinh tế

Câu 3: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, ngành luật nào điều chỉnh quan hệ về sở hữu, hợp đồng dân sự?
A. Luật hành chính
B. Luật dân sự
C. Luật hình sự
D. Luật đất đai

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của pháp luật?
A. Chức năng bảo vệ trật tự xã hội
B. Chức năng giáo dục
C. Chức năng nghiên cứu khoa học
D. Chức năng điều chỉnh hành vi của con người

Câu 5: Quy phạm pháp luật bao gồm những bộ phận cấu thành nào?
A. Chủ thể và nội dung
B. Giả định, quy định, chế tài
C. Hành vi và hậu quả
D. Điều kiện, đối tượng, mục đích

Câu 6: Yếu tố nào thể hiện tính hệ thống trong pháp luật?
A. Pháp luật được Nhà nước bảo đảm thực hiện
B. Pháp luật mang tính bắt buộc chung
C. Pháp luật có cấu trúc chặt chẽ, các bộ phận có mối liên hệ logic
D. Pháp luật phản ánh ý chí của toàn dân

Câu 7: Quy phạm pháp luật có hiệu lực khi nào?
A. Khi được công bố chính thức theo quy định của pháp luật
B. Khi được người dân đồng thuận
C. Khi được thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng
D. Khi có sự đồng ý của tòa án

Câu 8: Một trong các căn cứ xác định hành vi vi phạm pháp luật là gì?
A. Thiệt hại xảy ra cho bên bị hại
B. Hành vi đó trái với quy định của pháp luật hiện hành
C. Hành vi đó bị cộng đồng phản đối
D. Hành vi đó gây ảnh hưởng đến đạo đức xã hội

Câu 9: Phân loại pháp luật theo lĩnh vực điều chỉnh sẽ cho ra nhóm nào?
A. Pháp luật dân sự và pháp luật kinh tế
B. Ngành luật hình sự, hành chính, dân sự, kinh tế, lao động
C. Pháp luật nhà nước và pháp luật xã hội
D. Pháp luật địa phương và pháp luật trung ương

Câu 10: Theo luật quốc tịch Việt Nam, nguyên tắc nào sau đây không áp dụng?
A. Một người chỉ có một quốc tịch Việt Nam
B. Công dân Việt Nam có quyền không bị tước quốc tịch trái pháp luật
C. Công dân có thể có nhiều quốc tịch theo quy định của pháp luật Việt Nam
D. Nhà nước bảo hộ công dân Việt Nam ở nước ngoài

Câu 11: Một người đủ 16 tuổi nhưng chưa thành niên thì phải chịu trách nhiệm pháp lý như thế nào?
A. Phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm theo quy định của pháp luật
B. Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự với mọi hành vi
C. Chỉ chịu trách nhiệm hành chính mà không chịu trách nhiệm hình sự
D. Chịu trách nhiệm pháp lý nếu có quyết định của cơ quan điều tra

Câu 12: Nguyên tắc công bằng trong pháp luật được hiểu như thế nào?
A. Mọi công dân đều phải có nghĩa vụ đóng thuế như nhau
B. Người gây thiệt hại phải bồi thường, bất kể lý do
C. Mỗi người được đối xử như nhau trong hoàn cảnh pháp lý như nhau
D. Người vi phạm pháp luật nhẹ phải bị xử lý nghiêm để răn đe

Câu 13: Hành vi nào sau đây không được xem là vi phạm pháp luật hình sự?
A. Một người tự ý chặt phá cây trong rừng phòng hộ nhưng chưa đủ dấu hiệu cấu thành tội phạm
B. Một cá nhân lừa đảo chiếm đoạt tài sản của người khác
C. Một người tổ chức đánh bạc trái phép
D. Một người cố ý gây thương tích dẫn đến tử vong

Câu 14: Chủ thể nào sau đây không thuộc nhóm “cá nhân có năng lực pháp luật dân sự đầy đủ”?
A. Người đủ 18 tuổi, không mắc bệnh tâm thần
B. Người thành niên không bị tuyên bố mất năng lực hành vi
C. Người chưa đủ 15 tuổi dù có thể nhận thức hành vi
D. Người thành niên đang chịu hình phạt tù vẫn còn năng lực pháp luật

Câu 15: Trách nhiệm pháp lý được áp dụng nhằm mục đích gì?
A. Bảo vệ người bị hại tránh khỏi thiệt hại tiếp theo
B. Tăng cường sự kiểm soát hành vi của các cơ quan nhà nước
C. Trừng phạt, răn đe và giáo dục người vi phạm tuân thủ pháp luật
D. Hạn chế quyền của người vi phạm pháp luật trong xã hội

Câu 16: Trong các hành vi sau, hành vi nào không cấu thành vi phạm hành chính?
A. Gây ồn ào tại nơi công cộng
B. Tự ý sửa chữa nhà ở không có giấy phép nhưng không gây hậu quả
C. Xả rác bừa bãi nơi công cộng
D. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe máy

Câu 17: Trong pháp luật, trách nhiệm dân sự được áp dụng khi nào?
A. Khi người vi phạm bị bắt quả tang
B. Khi có hành vi gây thiệt hại về tài sản hoặc nhân thân người khác
C. Khi có tố cáo từ người bị hại
D. Khi có quyết định của tòa án hình sự

Câu 18: Quyền lập pháp trong bộ máy nhà nước Việt Nam thuộc về cơ quan nào?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Tòa án Nhân dân Tối cao
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Câu 19: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây đòi hỏi tính tích cực cao nhất từ phía chủ thể?
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Sử dụng pháp luật

Câu 20: Trong các quyền cơ bản của công dân, quyền nào được ghi nhận trong Hiến pháp?
A. Quyền sở hữu cá nhân
B. Quyền tự do lựa chọn nghề nghiệp
C. Quyền được sống trong môi trường trong lành
D. Cả ba quyền trên

Câu 21: Biện pháp xử lý nào sau đây không thuộc trách nhiệm kỷ luật?
A. Phạt tiền
B. Khiển trách
C. Cảnh cáo
D. Buộc thôi việc

Câu 22: Một công dân vi phạm giao thông và bị phạt hành chính. Trường hợp này thuộc hình thức nào?
A. Trách nhiệm dân sự
B. Trách nhiệm hành chính
C. Trách nhiệm kỷ luật
D. Trách nhiệm hình sự

Câu 23: Nguyên tắc nào dưới đây không được thừa nhận trong việc xử lý vi phạm pháp luật?
A. Xử lý đúng người, đúng hành vi
B. Xử lý không cần căn cứ vào hậu quả
C. Xử lý công khai, minh bạch
D. Xử lý đúng trình tự, thủ tục luật định

Câu 24: Quy định về độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự thấp nhất là bao nhiêu tuổi?
A. 14 tuổi
B. 15 tuổi
C. 16 tuổi
D. 18 tuổi

Câu 25: Pháp luật có vai trò như thế nào trong việc điều chỉnh các mối quan hệ xã hội?
A. Bằng sự đồng thuận giữa các bên
B. Bằng các quy phạm mang tính bắt buộc chung
C. Bằng đạo đức và tập quán
D. Bằng sự can thiệp của cơ quan công quyền

Câu 26: Chủ thể nào sau đây có thể là chủ thể của quan hệ pháp luật hình sự?
A. Cá nhân đủ năng lực trách nhiệm hình sự
B. Cơ quan Nhà nước
C. Tổ chức chính trị – xã hội
D. Đơn vị sự nghiệp công lập

Câu 27: Mục đích của hình phạt trong luật hình sự là gì?
A. Loại bỏ người phạm tội khỏi xã hội
B. Trừng trị người vi phạm
C. Giáo dục người vi phạm và phòng ngừa tội phạm
D. Bồi thường thiệt hại cho nạn nhân

Câu 28: Theo Hiến pháp, công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước bằng cách nào?
A. Thông qua các tổ chức đoàn thể
B. Tham gia các hoạt động cộng đồng
C. Thông qua việc bầu cử và ứng cử
D. Qua khiếu nại, tố cáo

Câu 29: Trường hợp nào dưới đây thuộc nhóm “sử dụng pháp luật”?
A. Công dân đăng ký kết hôn theo quy định
B. Cảnh sát giao thông xử phạt người vi phạm
C. Cá nhân không xả rác nơi công cộng
D. Tòa án tuyên bản án cho người phạm tội

Câu 30: Nguồn của pháp luật bao gồm những hình thức nào dưới đây?
A. Quyết định hành chính và tập quán
B. Văn bản quy phạm pháp luật, tập quán, án lệ
C. Hướng dẫn nghiệp vụ và nghị quyết
D. Hiệp định và công văn nội bộ

Câu 31: Trong luật hành chính, biện pháp cưỡng chế hành chính nào sau đây không hợp pháp?
A. Đánh đập người vi phạm để buộc họ thực hiện
B. Tịch thu tang vật vi phạm hành chính
C. Buộc tháo dỡ công trình xây dựng trái phép
D. Phạt tiền đối với hành vi không đội mũ bảo hiểm

Câu 32: Pháp luật được ban hành nhằm mục đích gì?
A. Ổn định trật tự xã hội và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của công dân
B. Giải quyết mâu thuẫn cá nhân
C. Phục vụ lợi ích riêng của giai cấp thống trị
D. Làm công cụ tuyên truyền cho nhà nước

Câu 33: Hệ thống pháp luật Việt Nam hiện nay được đặc trưng bởi yếu tố nào?
A. Tồn tại song song nhiều hệ thống luật khác nhau
B. Chịu ảnh hưởng chủ yếu từ pháp luật châu Âu
C. Thống nhất, đồng bộ và do Quốc hội ban hành
D. Tập trung vào quyền tự trị của địa phương

Câu 34: Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính thuộc về cơ quan nào?
A. Cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền theo luật định
B. Tòa án Nhân dân
C. Quốc hội
D. Thanh tra Chính phủ

Câu 35: Một cá nhân có hành vi cướp giật tài sản sẽ bị xử lý theo ngành luật nào?
A. Dân sự
B. Hành chính
C. Hình sự
D. Lao động

Câu 36: Nội dung nào là biểu hiện của trách nhiệm pháp lý?
A. Hành vi đạo đức không phù hợp chuẩn mực xã hội
B. Hành vi bị cộng đồng phản đối
C. Hành vi trái pháp luật bị nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế
D. Hành vi được công khai trên báo chí

Câu 37: Người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam có quyền nào dưới đây?
A. Không được bảo vệ về nhân thân
B. Không có quyền sở hữu tài sản
C. Được hưởng quyền và nghĩa vụ pháp lý theo luật định
D. Không được bảo vệ tính mạng

Câu 38: Thẩm quyền lập pháp cao nhất tại Việt Nam là của?
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Tòa án Nhân dân tối cao

Câu 39: Đối tượng nào có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Hiến pháp và pháp luật
B. Bất kỳ cơ quan nào trong bộ máy nhà nước
C. Cá nhân có trình độ chuyên môn pháp lý
D. Các tổ chức đoàn thể xã hội

Câu 40: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức?
A. Pháp luật tách rời hoàn toàn với đạo đức
B. Pháp luật và đạo đức đều điều chỉnh hành vi con người, có mối quan hệ hỗ trợ
C. Đạo đức có tính cưỡng chế cao hơn pháp luật
D. Chỉ đạo đức mới điều chỉnh hành vi trong đời sống

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: