Trắc nghiệm Lịch sử Đảng Học viện Hàng không là bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, một học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Học viện Hàng không Việt Nam (VAA). Môn trắc nghiệm đại học này cung cấp cho sinh viên nền tảng kiến thức về sự hình thành, phát triển và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp giải phóng dân tộc, xây dựng và bảo vệ đất nước. Đề trắc nghiệm Lịch sử Đảng Học viện Hàng không lần này được biên soạn bởi TS. Nguyễn Văn Thịnh, giảng viên Khoa Khoa học Cơ bản, Học viện Hàng không Việt Nam.
Bài trắc nghiệm tập trung vào các nội dung trọng điểm như: bối cảnh ra đời của Đảng, các kỳ Đại hội Đảng, các cương lĩnh và nghị quyết quan trọng, vai trò của Đảng trong các cuộc kháng chiến, công cuộc đổi mới và hội nhập quốc tế. Thông qua đề thi, sinh viên có thể củng cố kiến thức, nâng cao tư duy phân tích chính trị và hiểu rõ hơn vai trò của Đảng trong sự nghiệp phát triển đất nước. Sinh viên có thể tham khảo thêm các đề mẫu và tài liệu ôn tập tại dethitracnghiem.vn để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Lịch sử Đảng Đại học Học viện Hàng không Việt Nam (VAA)
Câu 1: Luận cương chính trị tháng 10-1930 xác định lực lượng lãnh đạo cách mạng Đông Dương là giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân với đội tiên phong là Đảng Cộng sản
B. Giai cấp nông dân
C. Tư sản dân tộc
D. Tiểu tư sản trí thức
Câu 2: Hội nghị Trung ương 5 khoá VIII (1998) đặt trọng tâm đổi mới kinh tế tập thể ở nội dung nào?
A. Áp dụng mô hình “khoán hộ” trên cả nước
B. Hợp nhất HTX kiểu mới với DN nhà nước
C. Xây dựng hợp tác xã tự nguyện, tự chủ về tài chính, bình đẳng thành viên
D. Giảm thuế cho kinh tế hợp tác xã xuống 0 %
Câu 3: Quyết định thành lập “Khu giải phóng Việt Bắc” (6-1945) thể hiện bước phát triển gì của đường lối khởi nghĩa?
A. Phối hợp chiến lược Đông Dương với Đông Nam Á
B. Chuyển đấu tranh từng phần sang tổng khởi nghĩa toàn quốc
C. Tăng cường chiến tranh du kích lâu dài
D. Ưu tiên binh lực chính quy quy mô sư đoàn
Câu 4: Đại hội IV (1976) khẳng định nhiệm vụ trung tâm của cả nước sau khi thống nhất là gì?
A. Tranh thủ viện trợ Liên Xô – Đông Âu
B. Phát triển công nghiệp nhẹ và dịch vụ
C. Tiến hành công nghiệp hoá XHCN, lấy CN nặng làm then chốt
D. Xoá bỏ tàn dư kinh tế tư nhân ngay lập tức
Câu 5: Nghị quyết Trung ương 6 (khoá VI – 1989) lần đầu đề cập chủ trương gì về sở hữu tư liệu sản xuất?
A. Thừa nhận nhiều hình thức sở hữu, trong đó kinh tế tư nhân được pháp luật bảo hộ
B. Giữ độc quyền nhà nước về mọi TLSX chủ yếu
C. Thu hồi ruộng đất giao lại HTX bắt buộc
D. Xây dựng xí nghiệp 100 % vốn nước ngoài
Câu 6: Khẩu hiệu “Tự do – Dân chủ – Cơm áo – Hoà bình” gắn liền với phong trào nào?
A. Cách mạng Tháng Tám
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương 1936-1938
C. Tổng khởi nghĩa Nam Kỳ 1940
D. Phong trào Đồng khởi 1960
Câu 7: Tác phẩm “Bàn về đấu tranh giai cấp” của Trường Chinh (1953) nhấn mạnh nhiệm vụ quyết định để thắng lợi chiến tranh chống Pháp là:
A. Mở rộng khối liên minh công-nông-trí
B. Tăng cường kinh tế kháng chiến
C. Cải cách ruộng đất, phát động quần chúng triệt để
D. Đổi mới tổ chức chính quyền kháng chiến
Câu 8: Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954) là thắng lợi quân sự – ngoại giao vì lý do then chốt nào?
A. Đưa lực lượng Liên Xô tham gia bảo trợ hoà bình
B. Ký kết tại Thuỵ Sĩ – quốc gia trung lập
C. Lần đầu Việt Nam có đại diện tại một hội nghị quốc tế
D. Buộc Pháp chấm dứt chiến tranh, công nhận độc lập chủ quyền Việt Nam
Câu 9: Nghị quyết 128-NQ/QH13 (2013) về điều chỉnh Hiến pháp khẳng định yếu tố nào giữ vai trò “hạt nhân lãnh đạo” xã hội?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Nhà nước pháp quyền XHCN
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Liên hiệp các hội KH-KT
Câu 10: Văn kiện “Đường lối văn hoá kháng chiến” (1943) xác định đặc trưng phong trào văn hoá mới là:
A. Tính quần chúng và khai sáng phương Tây
B. Dân tộc – khoa học – đại chúng
C. Cổ vũ chủ nghĩa lãng mạn cách mạng
D. Kết hợp Nho – Pháp – Mỹ
Câu 11: Hệ tư tưởng chỉ đạo của Luận cương chính trị 1930 chịu ảnh hưởng trực tiếp của văn kiện nào của Quốc tế Cộng sản?
A. Tuyên ngôn Cộng sản 1848
B. Luận cương về cách mạng thuộc địa của Lênin (1920)
C. Đề cương văn hoá Xô-viết 1932
D. Cương lĩnh của Quốc tế III 1919
Câu 12: Chỉ thị 100-CT/TW (1981) về khoán sản phẩm nông nghiệp ra đời nhằm khắc phục yếu kém gì?
A. Thiếu lao động kỹ thuật cao
B. Chế độ khoán “điểm – bè” bình quân trong HTX làm giảm năng suất
C. Giá lương thực thấp so với thế giới
D. Thiếu giống cây biến đổi gen
Câu 13: “Đường Kách mệnh” (1927) của Nguyễn Ái Quốc nhấn mạnh phẩm chất nào của người cách mạng?
A. Tài hùng biện
B. Trình độ quân sự
C. Cần kiệm liêm chính, chí công vô tư
D. Thông thạo ngoại ngữ
Câu 14: Hội nghị thành lập Đảng (1930) quyết định tên ban đầu của Đảng là:
A. Đông Dương Cộng sản Đảng
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. An Nam Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
Câu 15: Nghị quyết 22-NQ/TW (2003) khẳng định vũ khí sắc bén của công tác dân vận thời kỳ mới là:
A. Pháp luật nghiêm minh
B. Hành chính công
C. Dân chủ cơ sở gắn với lợi ích thiết thực của nhân dân
D. Truyền thông mạng xã hội
Câu 16: Lý luận “Ba bước phát triển của cách mạng Việt Nam” (1937) do ai đề xuất?
A. Nguyễn Đức Cảnh
B. Trường Chinh
C. Lê Hồng Phong
D. Phạm Văn Đồng
Câu 17: Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 có ý nghĩa chiến lược cơ bản:
A. Buộc Mỹ ký Hiệp định Giơ-ne-vơ mới
B. Làm lung lay ý chí xâm lược, buộc Mỹ “phi Mỹ hoá” chiến tranh
C. Giải phóng hoàn toàn miền Nam
D. Mở mặt trận ngoại giao đa phương
Câu 18: Đại hội VII (1991) lần đầu đưa ra Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ, xác định động lực chủ yếu là:
A. Kinh tế quốc doanh
B. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. Công nghiệp nặng
Câu 19: Văn kiện nào khẳng định “lấy yêu cầu bảo vệ Tổ quốc trong điều kiện mới làm nền cho chiến lược phát triển khoa học-công nghệ”?
A. Nghị quyết 07-NQ/TW (2011)
B. Nghị quyết 29-NQ/TW (2013) về KHCN và giáo dục
C. Chỉ thị 16/CT-TTg (2017) về CMCN 4.0
D. Chiến lược An ninh mạng 2025
Câu 20: Đề cương văn hoá (1943) do ai khởi thảo?
A. Nguyễn Văn Cừ
B. Trường Chinh
C. Tố Hữu
D. Phạm Văn Đồng
Câu 21: Sắc lệnh 005/SL (1945) về tổ chức Uỷ ban kháng chiến hành chính các cấp phản ánh nguyên tắc nào của Nhà nước mới?
A. Hành pháp tập trung, tư pháp độc lập
B. Dân chủ nhân dân kết hợp tập trung cao độ trong kháng chiến
C. Tam quyền phân lập theo kiểu phương Tây
D. Phân quyền mạnh cho địa phương
Câu 22: Chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” (1969-1973) của Mỹ thất bại căn bản sau chiến dịch:
A. Đường 9 – Nam Lào 1971
B. Trị-Thiên và Tây Nguyên 1972
C. Mậu Thân 1968
D. Hồ Chí Minh 1975
Câu 23: Luật Tổ chức Quốc hội 1946 quy định nhiệm kỳ đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là:
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 5 năm
D. Không quy định cố định
Câu 24: Hội nghị Trung ương 3 khoá XI (2012) đề ra “Chiến lược biển Việt Nam đến 2020”, mục tiêu then chốt là:
A. Là nước mạnh về không quân hải quân
B. Đưa kinh tế biển và ven biển đóng góp 53-55 % GDP
C. Phát triển các đảo du lịch quốc tế
D. Hội nhập ASEAN về thăm dò dầu khí
Câu 25: Văn kiện Đại hội XII nhấn mạnh “đổi mới mô hình tăng trưởng” với trọng tâm:
A. Tăng khai thác tài nguyên thô
B. Nâng cao năng suất lao động dựa trên KHCN và đổi mới sáng tạo
C. Giảm vai trò doanh nghiệp tư nhân
D. Duy trì tốc độ tín dụng cao
Câu 26: Bài báo “Dân vận” (1949) của Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định phương châm làm công tác dân vận là:
A. Óc nghĩ, mắt trông, tai nghe, miệng nói tay làm
B. “Nói đi đôi với làm”
C. “Gần dân – trọng dân”
D. “Của dân – do dân – vì dân”
Câu 27: Quy hoạch cán bộ cấp chiến lược (Nghị quyết 26-NQ/TW 2018) yêu cầu tiêu chí mới:
A. Có học hàm giáo sư
B. Thông thạo hai ngoại ngữ
C. Kinh qua thực tiễn lãnh đạo ở cả trung ương và địa phương
D. Tuổi dưới 50
Câu 28: Công cuộc “Xoá nạn mù chữ” 1945-1950 đạt kết quả nền tảng vì kết hợp yếu tố:
A. In sách giáo khoa giá rẻ
B. Tổ chức ngạch giáo viên chuyên nghiệp
C. Động viên trí thức, học sinh thành “xung kích văn hoá” xuống cơ sở
D. Mua bản quyền giáo trình Pháp
Câu 29: Nghị quyết 23-NQ/TW (2008) về phát triển văn học nghệ thuật khẳng định “tự do sáng tạo” gắn với:
A. Chủ nghĩa hậu hiện đại
B. Định hướng XHCN và bản sắc dân tộc
C. Chủ nghĩa hiện sinh
D. Quan điểm thị trường
Câu 30: Tổng khởi nghĩa Tháng Tám thành công trong vòng hai tuần chứng tỏ quy luật cách mạng Việt Nam là:
A. Kết hợp chớp thời cơ quốc tế với lực lượng chính trị chuẩn bị sẵn
B. Nhờ hỗ trợ trực tiếp của Hồng quân Liên Xô
C. Tính tất yếu của đấu tranh vũ trang lâu dài
D. Vai trò quyết định của khởi nghĩa nông thôn
Câu 31: Chương trình “Bình dân học vụ” 1945 áp dụng mẫu chữ quốc ngữ cải tiến của:
A. Huỳnh Thúc Kháng
B. Trần Trọng Kim
C. Lê Quý Đôn
D. Alexandre de Rhodes
Câu 32: Đại hội VIII (1996) lần đầu xác định mục tiêu CNH, HĐH đến 2020 là:
A. Xuất khẩu gạo đứng nhất thế giới
B. Cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Thu nhập bình quân vượt 5.000 USD
D. Hoàn thiện nền kinh tế chia sẻ
Câu 33: Chính cương vắn tắt (2-1930) coi “công nhân và dân cày” là:
A. Đồng minh tạm thời
B. Gốc cách mệnh, chủ lực của cách mạng
C. Lực lượng phụ trợ
D. Đối tượng tuyên truyền
Câu 34: Năm 1952, Đảng phát động phong trào thi đua yêu nước đầu tiên với khẩu hiệu:
A. Điện – Đường – Trường – Trạm
B. Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng
C. Hậu phương vững mạnh
D. Ba sẵn sàng
Câu 35: Nghị quyết Hội nghị Chính trị đặc biệt 1964 đặt nhiệm vụ gì đối với miền Bắc?
A. Kết thúc cải cách ruộng đất giai đoạn cuối
B. Vừa sản xuất vừa chiến đấu, làm hậu phương chắc chắn cho miền Nam
C. Chỉ đạo khởi nghĩa Trị-Thiên
D. Đàm phán đơn phương với Hoa Kỳ
Câu 36: Chỉ thị 15-CT/TW 2007 về tăng cường lãnh đạo phòng chống HIV/AIDS nhấn mạnh quan điểm:
A. Không phân biệt đối xử
B. Dựa vào cộng đồng
C. Huy động viện trợ quốc tế
D. Phòng là chính, kết hợp phòng với chống
Câu 37: Đại hội II (1951) quyết định đổi tên Đảng thành:
A. Đảng Lao động Việt Nam
B. Đảng Dân tộc Việt Nam
C. Đảng Công nông Việt Nam
D. Đảng Nhân dân Cách mạng
Câu 38: Luật Đầu tư công (2014) cụ thể hóa chủ trương Đảng về nguyên tắc:
A. Tự chủ ngân sách địa phương
B. Công khai, minh bạch, chống thất thoát lãng phí
C. Thu hút PPP tối đa
D. Phân bổ vốn bình quân theo đầu người
Câu 39: Văn kiện Đại hội XIII đưa khái niệm “kinh tế tuần hoàn” lần đầu, coi đây là:
A. Mô hình thử nghiệm cho DN FDI
B. Xu thế tất yếu bảo đảm phát triển bền vững và bảo vệ môi trường
C. Chỉ tiêu dài hạn sau 2045
D. Chính sách ngắn hạn ngành nông nghiệp
Câu 40: Hội nghị Trung ương 7 khoá XII về công tác cán bộ yêu cầu đổi mới đánh giá CB-CC theo tiêu chí:
A. Thâm niên công tác
B. Sản phẩm, hiệu quả cụ thể, lấy sự hài lòng của nhân dân làm thước đo
C. Bằng cấp, chứng chỉ
D. Khen thưởng hằng năm