Trắc nghiệm Lịch sử Đảng HANU là bài kiểm tra thuộc môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, một học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Hà Nội (HANU). Môn trắc nghiệm đại học này trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng về sự ra đời, quá trình phát triển và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp cách mạng và xây dựng đất nước. Đề trắc nghiệm Lịch sử Đảng HANU lần này do TS. Đỗ Thị Minh Hạnh, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị, Trường Đại học Hà Nội, trực tiếp biên soạn.
Bài trắc nghiệm tập trung vào các nội dung trọng tâm như: bối cảnh ra đời của Đảng, các kỳ Đại hội Đảng, cương lĩnh, đường lối phát triển đất nước qua các thời kỳ, vai trò của Đảng trong công cuộc đổi mới và hội nhập quốc tế. Thông qua đề thi, sinh viên có thể củng cố kiến thức, nâng cao khả năng phân tích và tư duy chính trị. Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi, sinh viên có thể tham khảo thêm các đề mẫu và tài liệu ôn tập tại dethitracnghiem.vn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Lịch sử Đảng Trường Đại học Hà Nội (HANU)
Câu 1: Cương lĩnh 1991 khẳng định CNH-HĐH phải dựa trên nền tảng nào?
A. Gắn lực lượng sản xuất với khoa học-công nghệ, tri thức
B. Xuất khẩu khoáng sản thô để lấy vốn dài hạn cho ngân sách nhà nước
C. Đô thị hoá trước rồi mới chuyển dịch cơ cấu lao động
D. “Đóng cửa” có chọn lọc với nguồn vốn ngắn hạn
Câu 2: Luật NSNN 1996 lần đầu thể chế hoá nguyên tắc nào giữa trung ương & địa phương?
A. Địa phương toàn quyền thuế suất riêng
B. Phân cấp gắn trách nhiệm cân đối thu-chi
C. Địa phương chỉ chi thường xuyên, không chi đầu tư
D. Kho bạc trung ương quyết toán thay cho địa phương
Câu 3: Nghị quyết 20-NQ/TW (2012) ưu tiên gì để thúc đẩy KHCN?
A. DNNN tăng mạnh chi R&D cơ bản
B. Mở khu công nghệ cao ở địa bàn miền núi khó khăn hẻo lánh
C. Doanh nghiệp giữ vai trò trung tâm đổi mới
D. Chính sách nhà ở xã hội bắt buộc kèm ưu đãi nghiên cứu
Câu 4: Đề cương văn hoá 1943 yêu cầu văn hoá mới phải có tính dân tộc – khoa học – …?
A. Tiên tiến
B. Khai phóng
C. Đại chúng
D. Thương mại
Câu 5: Quy định 41-QĐ/TW (2021) tập trung chấn chỉnh?
A. Luân chuyển cán bộ theo lộ trình cố định
B. Tăng nữ trong BCH các cấp
C. Kiểm soát xung đột lợi ích khắt khe hơn
D. Miễn nhiệm hoặc từ chức khi uy tín giảm
Câu 6: Hậu cần tài chính kháng chiến chống Pháp giải quyết nạn thiếu gạo bằng?
A. Cầu viện khẩn cấp các nước XHCN
B. Vay thương mại lãi thấp
C. Đánh thuế xuất khẩu lương thực ngắn hạn
D. Phong trào “Hũ gạo kháng chiến”
Câu 7: Trung ương 10 khoá XI phát triển kinh tế tư nhân trên nguyên tắc?
A. Hạn chế ngành chiến lược
B. Tăng thuế khi doanh thu vượt ngưỡng
C. Bình đẳng về tiếp cận nguồn lực
D. Tự do định giá không kiểm soát
Câu 8: Tổng kết NQ 23 (2008) về VHNT, giải pháp mấu chốt phát triển “công nghiệp văn hoá”?
A. Tăng chi biểu diễn truyền thống
B. Độc quyền in ấn nhà nước
C. Ứng dụng công nghệ nền tảng số
D. Mua bản quyền chương trình ngoại
Câu 9: Cao trào 1930-1931 nêu khẩu hiệu cốt lõi?
A. Độc lập trên hết
B. Giảm tô, xoá nợ
C. HTX nông nghiệp kiểu mới
D. Ruộng đất cho dân, độc lập cho nước
Câu 10: Luật Tổ chức Chính phủ 2015 “phân quyền” kèm điều kiện?
A. Địa phương tự đặt thuế
B. Trách nhiệm giải trình & giám sát nhân dân
C. Cắt 50 % ngân sách hành chính
D. Hội đồng nhân dân quản toàn bộ vốn đầu tư
Câu 11: NQ 11-NQ/TW (2022) ưu tiên kết nối vùng Trung du Miền núi Bắc Bộ với?
A. Hành lang Đông-Tây ra Lào
B. Trung tâm tài chính Lào Cai
C. Công nghiệp than sạch
D. Hạ tầng giao thông tới đồng bằng sông Hồng
Câu 12: Đại hội II (1951) – quan hệ Đảng & Việt Minh?
A. Tách rời tuyệt đối
B. Đảng viên làm nòng cốt, Mặt trận độc lập
C. Lãnh đạo nhưng không làm thay
D. Cấm đảng viên kiêm nhiệm
Câu 13: Chương trình MTQG giảm nghèo 2021-2025 đặt thước đo chính?
A. Hộ nghèo DTTS giảm 3 %
B. Thu nhập hộ nghèo +2 triệu
C. Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giảm 1 – 1,5 %/năm
D. Hộ nghèo thành thị giảm 0,5 %
Câu 14: Quy định 124-QĐ/TW (2021) “đối thoại với dân” nhằm?
A. Thu thập ý kiến bầu cử
B. Quảng bá nghị quyết
C. Nâng chất Mặt trận
D. Tháo gỡ bức xúc, ngăn điểm nóng
Câu 15: Kết luận 21-KL/TW (2021), xây dựng Đảng về chính trị trước hết là?
A. Hoàn thiện thể chế
B. Kiên định & vận dụng Mác – Lênin, tư tưởng HCM
C. Bồi dưỡng CNTT
D. Giảm biên chế 20 %
Câu 16: NQ 04 (2016) yêu cầu “tự soi, tự sửa” gắn với?
A. Đánh giá tín nhiệm
B. CNTT & ngoại ngữ
C. Đạo đức liêm chính
D. Hoàn thành chỉ tiêu kinh tế
Câu 17: “Làng chiến đấu” trong kháng chiến chống Mỹ nhấn mạnh?
A. Súng bộ binh hiện đại
B. Dân vận
C. Sản xuất lương thực
D. Thế trận lòng dân phòng thủ cơ sở
Câu 18: Hiến pháp 2013 hiến định quyền Sở hữu trí tuệ nhằm?
A. Bảo hộ tuyệt đối tư nhân
B. Cấm chuyển giao công nghệ
C. Tăng thuế bản quyền
D. Khuyến khích sáng tạo & hội nhập
Câu 19: NQ 29 (2013) – giáo dục chuyển từ “trang bị kiến thức” sang phát triển gì?
A. Năng lực – phẩm chất
B. Thái độ phục tùng
C. Mức độ thuộc lòng
D. Giờ lý thuyết
Câu 20: Chỉ thị 05-CT/TW (2016) gắn “học Bác” với?
A. Cải cách HCSN
B. Đoàn kết nội bộ, nêu gương
C. Đối thoại doanh nghiệp
D. Hợp tác quốc tế
Câu 21: Luật HTX 2023: gói tín dụng ưu đãi dành cho HTX nào?
A. Chăn nuôi xuất khẩu
B. BĐS nông thôn
C. TMĐT nông sản
D. Chế biến nông nghiệp công nghệ cao
Câu 22: Tổng kết Hiến pháp 2013: đột phá lớn nhất về quyền con người?
A. Quyền biểu tình
B. Hiến định đầy đủ & tăng bảo vệ thể tư pháp
C. Cải cách tố tụng toàn diện
D. Song tịch rộng rãi
Câu 23: NQ 30-NQ/TW (2022): công an xã chính quy để?
A. Kiểm soát di biến động
B. Phá án hình sự
C. Giữ an ninh từ cơ sở
D. Vận động quần chúng
Câu 24: QĐ 648/QĐ-TTg (2022) – Chương trình năng lượng bền vững đặt chỉ tiêu?
A. 100 % xã có điện
B. Tiết kiệm 8 % nhu cầu năng lượng quốc gia
C. 5 GW hạt nhân
D. Xuất khẩu 10 TWh
Câu 25: Luật TDTT 2022 trao quyền gì cho VĐV trọng điểm?
A. Miễn thuế thu nhập
B. Bảo hiểm nghề nghiệp bắt buộc
C. Lương ngân sách suốt đời
D. Xuất cảnh không hộ chiếu
Câu 26: Đề án 942/2021: dữ liệu mở của Chính phủ phải?
A. Doanh nghiệp khai thác độc quyền
B. Rời rạc nhưng công khai
C. Tính phí theo truy cập
D. Định dạng thống nhất, dễ dùng
Câu 27: Đại hội XIII – thách thức an ninh phi truyền thống đứng đầu?
A. Khủng hoảng tài chính
B. Tội phạm mạng
C. Đại dịch mới nổi
D. Biến đổi khí hậu
Câu 28: NQ 27-NQ/TW (2008) bổ sung yêu cầu năng lực hội nhập?
A. Kinh doanh mạo hiểm
B. Tư duy phản biện
C. Hội nhập chủ động, sáng tạo
D. Trình bày trước đông người
Câu 29: Luật Bảo vệ bí mật Nhà nước 2018: giải mật “Tuyệt mật” tối đa bao lâu?
A. 20 năm
B. 30 năm
C. 40 năm
D. 50 năm
Câu 30: Đề án tinh gọn Công an nhân dân 2020 giảm bao nhiêu % đơn vị phòng, cục?
A. 5 %
B. 10 %
C. 12 %
D. 15 %
Câu 31: Luật SHTT 2022: dữ liệu thử nghiệm dược phẩm được bảo hộ bao lâu?
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 7 năm
D. 10 năm
Câu 32: NQ 36-NQ/TW (2014) – ngoại giao Việt Nam cần kiên định – sáng tạo – …?
A. Toàn diện
B. Tự chủ
C. Linh hoạt
D. Phòng thủ
Câu 33: OCOP: cấp tỉnh giữ vai trò chính trong khâu?
A. Sở hữu nhãn hiệu
B. Quy hoạch vùng nguyên liệu
C. Độc quyền phân phối
D. Xếp hạng & kết nối thị trường
Câu 34: Luật An toàn lao động 2015 thêm ưu đãi cho lao động không HĐLĐ?
A. BHYT tự nguyện
B. Phí an toàn nghề
C. Tiếp cận chính sách ATVSLĐ
D. BHTN 1 %
Câu 35: Kế hoạch Bình đẳng giới 2021-2030 đặt mục tiêu nữ quản lý KH-CN tối thiểu?
A. 20 %
B. 25 %
C. 30 %
D. 35 %
Câu 36: Luật Giao dịch điện tử sửa đổi 2023 mở rộng loại chữ ký số nào?
A. USB token
B. OTP SMS
C. Ký số từ xa trên di động
D. Chứng thư cá nhân
Câu 37: Quy định 114-QĐ/TW (2023) về nêu gương cán bộ cao cấp nhấn mạnh?
A. Hiến tặng 10 % lương
B. Không dùng mạng xã hội
C. Chủ động từ chức khi uy tín giảm
D. Báo cáo tài sản 3 tháng/lần
Câu 38: Kết luận 51-KL/TW (2019) về thủy lợi: mục tiêu đến 2030?
A. 100 % hộ dân nước máy
B. Hồ chứa mới 5 triệu m³
C. Tăng 25 % dung tích hồ
D. Xử lý toàn bộ nước thải
Câu 39: NQ 45-NQ/TW (2019) – tầm nhìn Hải Phòng 2045?
A. Trung tâm tài chính Việt Nam
B. Thông minh nhất Đông Nam Á
C. Cửa ngõ biển & logistics quốc gia
D. Du lịch sinh thái Cát Bà
Câu 40: Văn kiện Đại hội XII: đột phá “con người” lượng hoá bằng chỉ tiêu nào?
A. Lao động đào tạo 70 %
B. 40 % lao động có chứng chỉ
C. Thu nhập 3 500 USD
D. Chỉ số đổi mới +10 bậc