Trắc nghiệm Triết học Mác – Lênin HUFLIT

Năm thi: 2025
Môn học: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (phần Triết học)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT)
Người ra đề: TS. Nguyễn Quốc Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên các ngành có học phần Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
Năm thi: 2025
Môn học: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (phần Triết học)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT)
Người ra đề: TS. Nguyễn Quốc Dũng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên các ngành có học phần Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Triết học Mác – Lênin HUFLIT là bài kiểm tra thuộc môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (phần Triết học), một học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT). Môn trắc nghiệm đại học này giúp sinh viên tiếp cận và nắm vững thế giới quan khoa học, phương pháp luận duy vật biện chứng, từ đó hình thành tư duy lý luận và khả năng vận dụng vào thực tiễn cuộc sống và học tập. Đề trắc nghiệm Triết học Mác – Lênin HUFLIT lần này do TS. Nguyễn Quốc Dũng, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị, Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM, trực tiếp biên soạn.

Nội dung bài trắc nghiệm tập trung vào các chủ đề trọng tâm như: đối tượng, chức năng của triết học Mác – Lênin; phép biện chứng duy vật; phép duy vật lịch sử; các quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển của thế giới; lý luận nhận thức; mối liên hệ giữa lý luận và thực tiễn. Đề thi giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận, phát triển kỹ năng phân tích và tư duy phản biện. Để học tập hiệu quả, sinh viên có thể tham khảo thêm các đề mẫu và tài liệu ôn tập trên dethitracnghiem.vn.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết đề thi này và bắt tay vào làm bài kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Triết Học Mác Lênin Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT)

Câu 1: V.I. Lênin định nghĩa “vật chất” như thế nào?
A. Thực tại khách quan tồn tại ngoài ý thức con người
B. Mọi hiện tượng con người tri giác bằng giác quan
C. Hệ thống các hạt cơ bản của vũ trụ bao la
D. Thực tại vừa khách quan vừa chủ quan tùy bối cảnh

Câu 2: Phát biểu “thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý” nhấn mạnh gì?
A. Vai trò của suy luận logic thuần túy trong nhận thức
B. Hoạt động thực tiễn xã hội-lịch sử của con người
C. Trực giác cá nhân nắm bắt hiện thực khách quan
D. Ngôn ngữ học giữ vị trí trung tâm của chân lý

Câu 3: Quy luật “lượng – chất” chỉ ra điều nào?
A. Phát triển diễn ra theo vòng xoáy phủ định vô tận
B. Mâu thuẫn chủ thể – khách thể chi phối vận động
C. Lượng biến đổi tới nút giới hạn sẽ làm đổi chất
D. Tất cả các mối liên hệ đều ngẫu nhiên, rời rạc

Câu 4: Duy tâm khách quan coi bản thể thế giới là gì?
A. Chất vật lý vĩnh hằng không sinh, không diệt
B. Ý thức cá nhân với các cảm giác chủ quan
C. Toàn bộ thực tiễn sinh hoạt xã hội của con người
D. Ý niệm tuyệt đối, có trước và quyết định mọi vật

Câu 5: Theo C. Mác, lao động về bản chất là?
A. Quá trình trao đổi chất thuần sinh học với tự nhiên
B. Hoạt động có mục đích tạo ra của cải vật chất xã hội
C. Ký ức tập thể được truyền lại qua ngôn ngữ
D. Nguồn gốc duy nhất của mọi giá trị tinh thần nhân loại

Câu 6: Thành tố nào KHÔNG thuộc “cơ sở hạ tầng”?
A. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Hệ thống tín điều tôn giáo chi phối đời sống tinh thần
C. Phương thức tổ chức và quản lý sản xuất xã hội
D. Cơ cấu giai cấp nảy sinh từ quan hệ kinh tế

Câu 7: Ý thức xã hội KHÔNG thể hiện tính độc lập tương đối khi?
A. Phản ánh hiện thực với độ trễ lịch sử rõ rệt
B. Tác động trở lại tồn tại xã hội bằng sức mạnh tinh thần
C. Hoàn toàn tách rời, không phụ thuộc tồn tại xã hội
D. Kế thừa di sản tư tưởng của thời đại đi trước

Câu 8: Mối liên hệ được xem là tất yếu vì?
A. Chỉ hình thành nhờ hoạt động ý chí chủ quan của người
B. Do bản chất bên trong sự vật quy định, không tùy ý chí
C. Xuất hiện ngẫu nhiên, khó dự báo diễn biến cụ thể
D. Luôn tồn tại tách biệt, không chi phối sự vận động chung

Câu 9: Cặp “khả năng – hiện thực” giúp xác lập điều gì?
A. Quy định chất lượng của mọi hình thái ý thức xã hội
B. Điều kiện để biến khả năng khách quan thành hiện thực
C. Lợi thế tuyệt đối của kinh nghiệm so với lý luận
D. Mối tương liên giữa bản chất và hiện tượng

Câu 10: Quan điểm nào là duy vật siêu hình?
A. Mâu thuẫn nội tại thúc đẩy phát triển vĩnh viễn
B. Sự vật chỉ là tổng số phần tử bất biến sắp xếp lại
C. Phủ định của phủ định tạo thành vòng xoáy ốc
D. Thực tiễn đóng vai trò nguồn gốc nhận thức

Câu 11: Tiêu chí then chốt phân biệt các hình thái kinh tế-xã hội?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất cơ bản
B. Quy mô dân số và tỉ lệ đô thị hóa trung bình
C. Tiêu chuẩn đạo đức thống trị trong xã hội đương thời
D. Hình thức nhà nước và pháp quyền cụ thể

Câu 12: Nguyên tắc cốt lõi của tư duy biện chứng Mác-xít?
A. Tính giản đơn, tách rời hiện tượng khỏi bản chất
B. Quan điểm toàn diện gắn với lịch sử – cụ thể
C. Ngẫu nhiên thuần túy, không cần quy luật
D. Xem xét sự vật dưới góc nhìn tĩnh tại tuyệt đối

Câu 13: Nhà nước xuất hiện khi điều kiện nào chín muồi?
A. Con người đã có ngôn ngữ viết ổn định lâu dài
B. Hình thành đời sống tôn giáo và tín ngưỡng phức tạp
C. Xã hội phân hóa giai cấp và mâu thuẫn không tự điều hòa
D. Xuất hiện hoạt động thương mại quy mô xuyên khu vực

Câu 14: Phủ định biện chứng mang đặc trưng nào?
A. Xóa bỏ triệt để mọi yếu tố cũ đã tồn tại trước đó
B. Kế thừa có chọn lọc và vượt qua cái cũ
C. Lặp lại nguyên trạng ban đầu của sự vật
D. Diễn ra hoàn toàn ngẫu nhiên, thiếu quy luật

Câu 15: Trong chuỗi “nhu cầu – lợi ích – động cơ – hoạt động”, yếu tố quyết định?
A. Nhu cầu sinh học bẩm sinh của cá thể
B. Lợi ích gắn liền vị trí xã hội – giai cấp
C. Truyền thống văn hóa vùng miền lâu đời
D. Mục đích cá nhân thuần túy duy cảm

Câu 16: Nguồn gốc tự nhiên trực tiếp của ý thức là?
A. Não người với hoạt động thần kinh cao cấp
B. Lao động và ngôn ngữ hình thành trong xã hội
C. Hệ thống tín hiệu thứ hai của động vật bậc cao
D. Sự phản ánh đơn thuần của thế giới vật chất

Câu 17: Chân lý tuyệt đối khác tương đối ở điểm nào?
A. Phụ thuộc cảm giác chủ quan của mỗi cá nhân
B. Quy định bởi quan điểm giai cấp cầm quyền
C. Không bị giới hạn bởi điều kiện lịch sử cụ thể
D. Mang tính tạm thời, có thể bị phủ định hoàn toàn

Câu 18: Trong quan hệ “bản chất – hiện tượng”, khẳng định đúng?
A. Hiện tượng là biểu hiện ra bên ngoài của bản chất
B. Hiện tượng quy định, sinh ra bản chất khách quan
C. Bản chất và hiện tượng luôn tách rời, không liên quan
D. Chỉ bản chất mới được coi là tồn tại khách quan

Câu 19: Theo Mác, giai cấp hình thành khi?
A. Các nhóm dân cư có trình độ học vấn ngang nhau
B. Mức thu nhập giữa các nhóm chênh lệch tương đối
C. Các nhóm có vị trí khác nhau với tư liệu sản xuất
D. Một cộng đồng sở hữu ngôn ngữ và phong tục riêng

Câu 20: “Bước nhảy” trong quá trình phát triển là?
A. Sự tích lũy tuần tự về lượng qua thời gian dài
B. Thay đổi vi mô không đáng kể đối với chất cũ
C. Sự biến đổi đột biến làm xuất hiện chất mới
D. Hoạt động tư duy trừu tượng của nhà khoa học

Câu 21: Nguyên tắc khách quan đòi hỏi nhà nghiên cứu phải?
A. Tôn trọng quy luật kinh tế – xã hội khách quan
B. Gạt bỏ hoàn toàn yếu tố giá trị đạo đức khỏi phân tích
C. Chỉ sử dụng phương pháp thống kê định lượng
D. Tập trung nghiên cứu tâm lý chủ thể cá biệt

Câu 22: Nguyên nhân cuối cùng làm biến đổi quan hệ sản xuất là?
A. Đổi thay trong thiết chế quyền lực chính trị tối cao
B. Sự thay đổi hệ tư tưởng chiếm ưu thế xã hội
C. Phát triển của lực lượng sản xuất vật chất
D. Biến động nhân khẩu học đột ngột quy mô lớn

Câu 23: Học thuyết Mác coi tôn giáo chủ yếu là?
A. Yếu tố giáo dục đạo đức tích cực vĩnh viễn
B. Biểu tượng văn hóa cần bảo tồn tuyệt đối
C. Sản phẩm phản ánh hư ảo về hiện thực khổ đau
D. Cấu trúc quyền lực tinh thần của giai cấp thống trị

Câu 24: Nguồn gốc xã hội trực tiếp của ý thức?
A. Hoàn cảnh tự nhiên quyết định tuyệt đối tư duy
B. Lao động gắn liền với ngôn ngữ giao tiếp
C. Bộ óc người như cơ quan sinh học biệt lập
D. Tư duy trừu tượng không liên hệ thực tiễn

Câu 25: Công cụ lao động phản ánh điều gì về lực lượng sản xuất?
A. Mức sức mạnh và trình độ phát triển kỹ thuật
B. Tốc độ chu chuyển vốn trong kinh tế thị trường
C. Nguồn gốc của giá trị thặng dư siêu ngạch
D. Cơ sở hình thành kiến trúc thượng tầng xã hội

Câu 26: Chân lý khoa học có đặc tính?
A. Thuần túy chủ quan, phụ thuộc cảm xúc cá nhân
B. Tuyệt đối bất biến, không chịu phủ định lịch sử
C. Khách quan nhưng mang tính lịch sử – cụ thể
D. Điều chỉnh hoàn toàn theo ý chí đa số cộng đồng

Câu 27: Động lực trực tiếp bảo đảm thắng lợi cách mạng?
A. Trang thiết bị vũ khí hiện đại hơn đối phương
B. Liên minh các giai cấp và lực lượng tiến bộ
C. Dân số đông và nguồn lực tự nhiên phong phú
D. Truyền thông đại chúng kiểm soát hoàn toàn dư luận

Câu 28: Phát biểu nào là duy tâm chủ quan điển hình?
A. “Thế giới chỉ là phức hợp cảm giác của tôi”
B. “Vật chất quyết định tồn tại của ý thức”
C. “Thực tiễn là cơ sở, mục đích của nhận thức”
D. “Ý thức phản ánh khách quan tồn tại xã hội”

Câu 29: Theo quy luật lượng – chất, chất mới xuất hiện khi?
A. Lượng giảm dần tới mức thấp nhất có thể
B. Lượng tăng vượt điểm nút dẫn tới đột biến chất
C. Có yếu tố chủ quan can thiệp mạnh mẽ từ bên ngoài
D. Thời gian đủ dài để sự vật tự biến mất hoàn toàn

Câu 30: Yếu tố nào KHÔNG thuộc kiến trúc thượng tầng?
A. Nhà nước với bộ máy quyền lực chuyên chính
B. Hệ thống pháp luật điều chỉnh quan hệ xã hội
C. Chuẩn mực đạo đức chi phối hành vi cộng đồng
D. Tín ngưỡng và nghi lễ tôn giáo truyền thống

Câu 31: Tính lịch sử – cụ thể của chân lý có nghĩa?
A. Chân lý tuyệt đối đạt ngay sau một lần thực nghiệm
B. Mỗi giai đoạn có chân lý phù hợp trình độ nhận thức
C. Chân lý hoàn toàn phụ thuộc ý chí cá nhân học giả
D. Chân lý không tồn tại khách quan trong hiện thực

Câu 32: Nói “lịch sử loài người là lịch sử đấu tranh giai cấp” nhằm?
A. Tôn vinh mọi hình thức xung đột bạo lực vũ trang
B. Phủ nhận hoàn toàn vai trò của hợp tác xã hội
C. Chỉ ra động lực cơ bản thúc đẩy tiến bộ xã hội
D. Khẳng định quy luật nhân khẩu học quyết định lịch sử

Câu 33: Khuynh hướng phát triển của sự vật theo phép biện chứng?
A. Lặp lại vòng tròn khép kín không điểm dừng
B. Tiến từ thấp đến cao, đơn giản tới phức tạp
C. Giữ trạng thái cân bằng tuyệt đối, bất biến
D. Do ngẫu nhiên hoàn toàn chi phối mọi quá trình

Câu 34: “Phương thức sản xuất” gồm hai mặt?
A. Lực lượng sản xuất gắn với quan hệ sản xuất
B. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C. Kiến trúc thượng tầng cùng cơ sở hạ tầng
D. Phân công lao động và cấp bậc quản lý

Câu 35: Khẳng định “nhu cầu sinh học quyết định duy nhất hành vi” là?
A. Tinh thần nhân bản đúng đắn cần kế thừa
B. Quan điểm phiến diện, đơn giản hóa đời sống xã hội
C. Học thuyết duy vật biện chứng hoàn thiện
D. Lý luận duy tâm khách quan cổ điển

Câu 36: Trong xã hội có giai cấp, chức năng cơ bản của Nhà nước?
A. Tổ chức lễ nghi tôn giáo truyền thống thường niên
B. Công cụ thống trị chính trị và điều hòa lợi ích chung
C. Đại diện duy nhất của tri thức khoa học tự nhiên
D. Duy trì cân bằng sinh thái và môi trường tự nhiên

Câu 37: Hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là?
A. Hoạt động sản xuất vật chất cải biến tự nhiên
B. Hoạt động nghệ thuật với giá trị thẩm mỹ
C. Hoạt động ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày
D. Hoạt động giải trí nâng cao tinh thần

Câu 38: Vai trò của yếu tố ngẫu nhiên trong phát triển?
A. Không ảnh hưởng gì tới cái tất yếu khách quan
B. Bổ sung và làm phong phú, đa dạng quá trình tất yếu
C. Quyết định hoàn toàn kết quả tiến hóa lịch sử
D. Luôn đối lập loại trừ cái tất yếu trong mọi trường hợp

Câu 39: Khẳng định vật chất gắn liền vận động nghĩa là?
A. Không có vật chất sẽ không có vận động và ngược lại
B. Vật chất có thể đứng yên tuyệt đối vô thời hạn
C. Vận động chỉ tồn tại trong ý niệm chủ quan con người
D. Thuộc tính vận động của vật chất là phụ, không cơ bản

Câu 40: Mác chia lịch sử thành bao nhiêu hình thái kinh tế-xã hội?
A. Ba hình thái cơ bản nối tiếp tuần tự
B. Năm hình thái phát sinh và thay thế nhau
C. Bốn hình thái, kết thúc bằng chủ nghĩa xã hội
D. Sáu hình thái, mỗi hình thái tồn tại độc lập tuyệt đối

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: