Trắc nghiệm Pháp luật Đại cương Chương 1

Năm thi: 2025
Môn học: Pháp luật Đại cương
Trường: Trường Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: ThS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn tập chương 1
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên chính quy đại học
Năm thi: 2025
Môn học: Pháp luật Đại cương
Trường: Trường Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: ThS. Lê Thị Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn tập chương 1
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên chính quy đại học
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Pháp luật Đại cương Chương 1 là bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Pháp luật Đại cương, một học phần nền tảng trong chương trình đào tạo ngành Luật tại Trường Đại học Luật Hà Nội. Đề thi này được soạn thảo bởi ThS. Lê Thị Thanh Hương, giảng viên Khoa Luật Hành chính – Đại học Luật Hà Nội. Nội dung chương 1 bao gồm khái niệm, đặc điểm của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa; hệ thống pháp luật Việt Nam; mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức, tôn giáo và phong tục tập quán. Các câu hỏi trắc nghiệm đại học được thiết kế dưới dạng khách quan, yêu cầu sinh viên nắm vững khái niệm, phân biệt các thuật ngữ cơ bản và vận dụng lý thuyết phân tích tình huống minh họa.

Đề Trắc nghiệm Pháp luật Đại cương tại dethitracnghiem.vn hỗ trợ sinh viên tự kiểm tra và hệ thống hóa kiến thức trước mỗi kỳ thi học phần. Giao diện thân thiện, hệ thống câu hỏi được phân loại theo nhóm chủ đề: khái niệm nhà nước pháp quyền, nguồn luật, nguyên tắc hoạt động của pháp luật. Mỗi câu hỏi đi kèm đáp án giải thích chi tiết giúp người học hiểu rõ bản chất và ý nghĩa thực tiễn. Sinh viên có thể làm bài không giới hạn số lần, lưu lại đề yêu thích và theo dõi tiến trình ôn tập để củng cố kiến thức chương 1 một cách hiệu quả.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 1

Câu 1. Theo quan điểm Mác–Lênin về nguồn gốc Nhà nước, khía cạnh then chốt là:
A. Nhà nước là công cụ bảo vệ lợi ích giai cấp thống trị khi mâu thuẫn giai cấp rõ rệt
B. Nhu cầu hợp tác sản xuất ban đầu
C. Phòng vệ trước ngoại xâm
D. Thu thuế, tổ chức lao động tập trung

Câu 2. Khi phân tích “xã hội nguyên thủy” theo Mác–Lênin, điểm nổi bật là:
A. Quan hệ huyết thống và truyền thống ra quyết định
B. Cấu trúc sơ khai, quan hệ thị tộc đơn giản
C. Hợp tác bình đẳng, chưa có giai cấp rõ rệt
D. Sở hữu cá nhân dẫn đến mâu thuẫn

Câu 3. Về bản chất giai cấp của Nhà nước XHCN theo Mác–Lênin, nhận định nào đúng?
A. Nhà nước bảo vệ lợi ích công nhân và nhân dân lao động
B. Trung lập, không liên quan mâu thuẫn giai cấp
C. Tạm thời, không gắn mâu thuẫn
D. Chỉ quản lý kinh tế, không phản ánh giai cấp

Câu 4. Trong Nhà nước pháp quyền, phân chia lập pháp, hành pháp, tư pháp nhằm:
A. Hợp nhất thẩm quyền để nhanh quyết định
B. Kiểm soát lẫn nhau, ngăn tập trung quyền lực quá mức
C. Phân tách tuyệt đối, không can thiệp
D. Hành pháp linh hoạt sửa luật khi cần

Câu 5. Nhà nước là “hiện tượng lịch sử” theo học thuyết Mác–Lênin được hiểu là:
A. Xuất hiện rồi biến đổi, có thể biến mất khi giai cấp thay đổi sâu sắc
B. Vĩnh cửu, không đổi dù xã hội biến động
C. Ra đời một lần, giữ nguyên cấu trúc
D. Xuất hiện khi mâu thuẫn giai cấp rõ, biến đổi theo lịch sử

Câu 6. Khi xét hình thức chính thể Việt Nam, yếu tố cần nhấn là:
A. Đa nguyên chính trị cạnh tranh tự do
B. Tập trung dân chủ: tham vấn rồi quyết thống nhất
C. Liên bang với tự trị vùng tách rời
D. Quân chủ lập hiến di sản lịch sử

Câu 7. Việc ủy quyền hành chính cho cấp dưới phải:
A. Dựa khung pháp lý, giám sát thường xuyên và rõ trách nhiệm
B. Linh hoạt, không cần quy trình nếu khẩn trương
C. Dựa khung pháp lý chặt chẽ, có giám sát và trách nhiệm rõ ràng
D. Rộng rãi, không cần giám sát vì tin tưởng

Câu 8. Tính hợp pháp quyết định hành chính trọng tâm là:
A. Hiệu quả kinh tế, lợi ích ngắn hạn
B. Thẩm quyền ban hành, thủ tục và căn cứ pháp lý rõ ràng
C. Ủng hộ dư luận và quan điểm lãnh đạo
D. Khả năng thi hành kỹ thuật, tiết kiệm chi phí

Câu 9. Vị trí pháp lý của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật là:
A. Đặt nguyên tắc cơ bản, căn cứ kiểm tra tính hợp pháp văn bản dưới luật
B. Văn bản hướng dẫn, có thể đình chỉ tạm thời
C. Mang tính khuyến nghị, không bắt buộc dưới luật
D. Tối cao, mọi luật và văn bản dưới luật phải phù hợp

Câu 10. Trong quan hệ Nhà nước – xã hội dân sự, vai trò giám sát thể hiện qua:
A. Nhà nước kiểm soát tuyệt đối xã hội dân sự
B. Nhân dân và tổ chức phản biện, giám sát hoạt động công quyền
C. Xã hội dân sự chỉ cung cấp dịch vụ, không giám sát
D. Hoạt động tách biệt, không tương tác giám sát

Câu 11. Nguyên tắc bảo vệ quyền con người trong xử lý hành chính đòi hỏi:
A. Thủ tục giữ bí mật để tránh phức tạp
B. Minh bạch, cho phép khiếu nại, tố cáo nếu quyền lợi bị xâm phạm
C. Chỉ công khai khi an ninh quốc gia cần
D. Chỉ bảo vệ lợi ích cơ quan, không cân nhắc cá nhân

Câu 12. Chức năng “xuất nhập khẩu chủ quyền” thể hiện qua:
A. Ban hành thuế nội địa điều tiết cung cầu
B. Điều tiết lao động mà không đàm phán ngoại giao
C. Ký kết, phê chuẩn hiệp định để bảo vệ lợi ích quốc gia
D. Đào tạo công chức phục vụ đối ngoại

Câu 13. Nhận định SAI về bản chất giai cấp của Nhà nước là:
A. Nhà nước tồn tại trung lập, không phản ánh mâu thuẫn giai cấp
B. Nhà nước bảo vệ lợi ích giai cấp thống trị
C. Nhà nước biến đổi khi giai cấp thay đổi
D. Nhà nước biến mất khi không còn mâu thuẫn

Câu 14. Xã hội nào CHƯA có Nhà nước?
A. Xã hội nguyên thủy chưa có mâu thuẫn giai cấp rõ
B. Xã hội cộng sản nguyên thủy hợp tác bình đẳng
C. Xã hội tư bản chủ nghĩa đã có Nhà nước quản lý
D. Xã hội chiếm hữu nô lệ đã hình thành bộ máy

Câu 15. Chức năng nội trị và ngoại giao liên hệ ra sao?
A. Nội trị hỗ trợ ngoại giao và ngược lại để bảo vệ lợi ích quốc gia
B. Độc lập, không tác động lẫn nhau
C. Ngoại giao chỉ nhiệm vụ đặc thù, không liên quan nội trị
D. Nội trị tập trung kinh tế, ngoại giao do lãnh đạo quyết

Câu 16. Về liên bang và đơn nhất, nhận định sâu sắc là:
A. Phải xét bối cảnh lịch sử, dân tộc và nhu cầu thống nhất
B. Liên bang luôn phù hợp quốc gia đa văn hóa
C. Đơn nhất linh hoạt hơn, không cần tự trị vùng
D. Liên bang chỉ khi truyền thống đã phân quyền mạnh

Câu 17. Xử lý khiếu kiện hành chính, nguyên tắc là:
A. Khiếu kiện do Tòa án Nhân dân cấp huyện/cấp cao hơn thụ lý nếu phù hợp thẩm quyền
B. Khiếu kiện chỉ giải quyết nội bộ, không ra tòa án
C. Khiếu kiện do Ủy ban Quốc hội trực tiếp giải quyết mọi trường hợp
D. Khiếu kiện không đưa ra tòa án, chỉ xử lý nội bộ

Câu 18. Mối quan hệ lập pháp – hành pháp hướng tới:
A. Kiểm soát lẫn nhau, cân bằng để ngăn lạm quyền
B. Hợp nhất thẩm quyền để quyết nhanh
C. Phân tách tuyệt đối, không can thiệp
D. Cho phép hành pháp soạn luật, lập pháp chỉ phê chuẩn

Câu 19. Nguyên tắc công khai, minh bạch trong công vụ là:
A. Đảm bảo người dân được tiếp cận thông tin liên quan quyết định
B. Giữ kín lý do ra quyết định hành chính
C. Công bố dự thảo để lấy ý kiến trước ban hành
D. Công khai kết quả thanh tra, kiểm toán theo luật

Câu 20. Quyền và nghĩa vụ công dân trong hành chính:
A. Có quyền khiếu nại, tố cáo và tham gia phản biện chủ động
B. Chỉ tham gia khi được mời chính thức
C. Không có nghĩa vụ hợp tác trong mọi tình huống
D. Chỉ thực hiện quyền khi Nhà nước quy định trường hợp đặc biệt

Câu 21. Xây dựng chính sách công cần:
A. Tham vấn đa chiều, đánh giá tác động và công bố kết quả
B. Ban hành thí điểm nhanh, không cần tham vấn rộng
C. Hủy khi có phản ứng, không xem xét thêm
D. Dùng biện pháp hành chính ngăn ý kiến trái chiều

Câu 22. Phân chia quyền trung ương – địa phương nhằm:
A. Phân công, phối hợp quản lý đặc thù vùng và bảo đảm thống nhất
B. Nhường toàn quyền cho địa phương linh hoạt nhất
C. Tập trung mọi quyền về trung ương tránh xung đột
D. Tách rời hoàn toàn để hạn chế can thiệp lẫn nhau

Câu 23. Chức năng nội trị của Nhà nước bao gồm:
A. Quản lý kinh tế – xã hội, bảo đảm trật tự và quyền lợi công dân
B. Chỉ quản lý kinh tế, không liên quan đối ngoại
C. Quản lý kinh tế, văn hóa, an ninh nhưng tách ngoại giao
D. Do lãnh đạo quyết, không cần phối hợp đa bên

Câu 24. Bản chất quyền lực Nhà nước là:
A. Vừa bao hàm cưỡng chế, vừa cần giám sát dân sự và bảo vệ quyền con người
B. Chỉ là biện pháp cưỡng chế thuần túy
C. Không cần cơ chế giám sát, tuyệt đối
D. Chỉ quản lý kinh tế, không liên quan giám sát xã hội

Câu 25. Bản chất Nhà nước XHCN, nhận định SAI:
A. Trung lập, không liên quan xung đột giai cấp
B. Bảo vệ lợi ích lao động tập thể
C. Tổ chức sản xuất xã hội hóa, tránh áp bức
D. Hình thành khi mâu thuẫn giai cấp được giải quyết cách mạng

Câu 26. “Cộng hòa dân chủ” trong chính thể là:
A. Kết hợp đại diện nhân dân và tập trung quyết định chung
B. Nhà nước do nhân dân làm chủ, tổ chức qua đại diện
C. Danh nghĩa, không liên quan thực tiễn quản lý
D. Là quân chủ hạn chế dưới vỏ dân chủ

Câu 27. Trong bộ máy Nhà nước, ai thực thi quyền hành pháp?
A. Quốc hội (cơ quan lập pháp)
B. Tòa án (thực thi tư pháp)
C. Chính phủ chịu trách nhiệm hành pháp theo Hiến pháp
D. Viện kiểm sát xét xử thay tòa án khi cần

Câu 28. Ai là cơ quan lập pháp trực tiếp?
A. Quốc hội là cơ quan lập pháp cao nhất
B. Chính phủ ban hành luật mà không cần Quốc hội
C. Tòa án ban án lệ như luật để lấp khoảng trống
D. Viện kiểm sát ban quy định tương đương luật

Câu 29. Chức năng của Ủy ban nhân dân địa phương là:
A. Thực thi hành pháp ở địa phương theo khung luật chung
B. Ban hành luật địa phương không cần Quốc hội
C. Giám sát Quốc hội nhưng không thực thi hành pháp
D. Là cơ quan tư pháp, giải quyết tranh chấp

Câu 30. Nguyên tắc hiệu lực văn bản quy phạm bắt buộc:
A. Do thẩm quyền ban hành, phù hợp Hiến pháp và công bố minh bạch
B. Ban hành nhanh không cần tương thích Hiến pháp
C. Do thẩm quyền ban hành, có thể giữ bí mật nội dung
D. Chỉ cần phù hợp thông lệ quốc tế, không cần nội luật

Câu 31. Chức năng giám sát của Quốc hội thể hiện qua:
A. Giám sát thi hành luật, phê chuẩn quyết định quan trọng của Chính phủ
B. Soạn và ban hành nghị định hành chính
C. Thực thi hành pháp thay Chính phủ khi cần
D. Xét xử các vụ án quan trọng thay tòa án

Câu 32. “Bốn hệ thống cơ quan” thường gồm:
A. Bốn hệ cơ quan: lập pháp, hành pháp, tư pháp, kiểm sát
B. Một hệ cơ quan tập trung, không có địa phương
C. Hai hệ: chính trị và hành chính, không có xét xử
D. Ba hệ: lập pháp, tư pháp, cảnh sát; bỏ hành pháp

Câu 33. Nhiệm kỳ Quốc hội khóa XII Việt Nam là:
A. Năm năm theo quy định Hiến pháp
B. Sáu năm để ổn định chính sách
C. Ba năm để linh hoạt điều chỉnh luật
D. Bốn năm rút ngắn so với trước

Câu 34. Cân bằng quyền lực trong Nhà nước đòi hỏi:
A. Lập pháp, hành pháp, tư pháp kiểm soát lẫn nhau
B. Tập trung quyền vào Quốc hội quyết vấn đề
C. Hành pháp được quyền sửa đổi luật nhanh
D. Phân tách tuyệt đối, không cho tương tác

Câu 35. Yếu tố nào KHÔNG phản ánh tính giai cấp của Nhà nước?
A. Hình thành thuần túy dựa trên chuẩn mực pháp lý khách quan
B. Đại diện quyền lợi giai cấp thống trị
C. Ra đời để điều tiết mâu thuẫn giai cấp
D. Biến đổi theo cấu trúc giai cấp xã hội

Câu 36. “Quân chủ hạn chế” trong lịch sử thường là:
A. Kết hợp quyền vua và thể chế đại diện để hạn chế lạm quyền
B. Không cho phép tham vấn quần chúng
C. Xuất hiện khi cần kiểm soát mâu thuẫn giai cấp
D. Vĩnh cửu, không thay đổi theo lịch sử

Câu 37. Quyền bầu cử Quốc hội, độ tuổi hiện hành là:
A. Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
B. Công dân đủ 16 tuổi trở lên
C. Công dân đủ 20 tuổi trở lên
D. Công dân đủ 21 tuổi trở lên mới có quyền ứng cử

Câu 38. Chức năng nội vụ của Nhà nước bao gồm:
A. Quản lý kinh tế – xã hội, bảo đảm trật tự và quyền lợi công dân
B. Thực thi lập pháp, không trực tiếp quản lý hành chính
C. Chỉ tập trung phát triển kinh tế, để đối ngoại và xã hội dân sự tự lo
D. Không tham gia đối ngoại và kinh tế, chỉ hành chính

Câu 39. Cơ quan trực tiếp thực thi quyền tư pháp là:
A. Quốc hội và Chính phủ cùng xét xử vụ quan trọng
B. Quốc hội ban án lệ thay tòa án khi cần
C. Tòa án Nhân dân thực thi quyền tư pháp theo Hiến pháp
D. Viện kiểm sát xét xử thay tòa án để rút gọn thời gian

Câu 40. “Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân” thể hiện qua:
A. Quyền lực Nhà nước thực hiện qua cơ quan do dân bầu, chịu trách nhiệm trước dân
B. Mọi quyền lực Nhà nước tập trung vào cơ quan do dân bầu
C. Nhà nước do nhân dân lập hiến, thực thi qua đại diện và giám sát
D. Nhà nước trung lập, không liên quan nhân dân cụ thể

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: