Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương CTU

Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Đại học Cần Thơ (CTU)
Người ra đề: ThS. Lê Minh Khánh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật, Kinh tế, Quản lý
Năm thi: 2023
Môn học: Pháp luật đại cương
Trường: Đại học Cần Thơ (CTU)
Người ra đề: ThS. Lê Minh Khánh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật, Kinh tế, Quản lý
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương CTU là bài kiểm tra định kỳ trong học phần Pháp luật đại cương tại Trường Đại học Cần Thơ (CTU), một trường đại học trọng điểm quốc gia khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Đề thi được biên soạn bởi ThS. Lê Minh Khánh, giảng viên Khoa Luật – CTU, năm 2025. Nội dung đề tập trung vào các kiến thức đại học cơ bản về pháp luật như khái niệm pháp luật, quy phạm và chế tài pháp luật, các ngành luật quan trọng như Luật Hiến pháp, Luật Dân sự, Luật Hành chính, cùng với các tình huống ứng dụng pháp luật thực tiễn trong đời sống xã hội.

Bộ đề Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương trên dethitracnghiem.vn cung cấp hệ thống câu hỏi được phân chia theo từng chủ đề, mỗi câu đi kèm đáp án đúng và giải thích chi tiết. Giao diện luyện tập thân thiện, dễ thao tác giúp sinh viên làm bài nhiều lần không giới hạn, lưu đề yêu thích và theo dõi kết quả học tập qua biểu đồ thống kê. Đây là công cụ hữu ích hỗ trợ sinh viên Đại học Cần Thơ và các trường khác ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi giữa kỳ và cuối học phần.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Đại học Cần Thơ CTU

Câu 1. Trong các học thuyết về nguồn gốc nhà nước, thuyết nào cho rằng nhà nước ra đời là kết quả của quá trình đấu tranh giai cấp?
A. Học thuyết khế ước xã hội
B. Học thuyết Mác – Lênin
C. Học thuyết thần quyền
D. Học thuyết gia trưởng

Câu 2. Theo pháp luật hiện hành, cơ quan nào có quyền ra quyết định tuyên bố hạn chế năng lực hành vi dân sự?
A. Tòa án nhân dân
B. Viện kiểm sát nhân dân
C. Cơ quan điều tra
D. Hội đồng nhân dân

Câu 3. Trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Tòa án nhân dân thuộc loại cơ quan nào?
A. Cơ quan hành pháp
B. Cơ quan điều tra
C. Cơ quan xét xử
D. Cơ quan lập pháp

Câu 4. Hình thức nhà nước cộng hòa đại nghị có điểm gì giống với hình thức chính thể xã hội chủ nghĩa?
A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về Quốc hội
B. Nguyên thủ quốc gia do dân bầu trực tiếp
C. Tổ chức bộ máy nhà nước theo nguyên tắc tập quyền
D. Đảng cầm quyền có vai trò tuyệt đối

Câu 5. Trong cấu trúc bộ máy nhà nước, yếu tố nào thể hiện vai trò của Quốc hội trong cơ chế kiểm soát quyền lực?
A. Quyền bổ nhiệm Thủ tướng
B. Quyền ban hành các chỉ thị pháp lý
C. Quyền giải quyết khiếu nại tố cáo
D. Quyền giám sát tối cao hoạt động của bộ máy nhà nước

Câu 6. Đâu là dấu hiệu cơ bản phân biệt giữa quy phạm pháp luật và quy phạm đạo đức?
A. Mức độ phổ biến trong đời sống
B. Cơ chế đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước
C. Tính linh hoạt trong áp dụng
D. Tác động đến ý thức cá nhân

Câu 7. Một văn bản quy phạm pháp luật chỉ có hiệu lực pháp lý khi nào?
A. Được công khai trên phương tiện truyền thông
B. Được phê duyệt bởi cơ quan có thẩm quyền
C. Được ban hành đúng thẩm quyền, đúng trình tự luật định
D. Được người dân đồng thuận thực hiện

Câu 8. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, đâu là văn bản có giá trị pháp lý cao nhất?
A. Hiến pháp
B. Luật
C. Pháp lệnh
D. Nghị quyết Quốc hội

Câu 9. Cấu thành của một quy phạm pháp luật đầy đủ bao gồm:
A. Giả định, quy định và chế tài
B. Quy định và chế tài
C. Giả định và quy định
D. Chỉ có quy định

Câu 10. Chủ thể nào có quyền tổ chức thực hiện việc xét xử các tranh chấp dân sự?
A. Viện kiểm sát
B. Tòa án nhân dân
C. Ủy ban nhân dân
D. Thanh tra Chính phủ

Câu 11. Một hành vi vi phạm pháp luật chỉ bị xử phạt khi hội đủ điều kiện nào sau đây?
A. Có lỗi, gây thiệt hại và do người trưởng thành thực hiện
B. Gây hậu quả nghiêm trọng và bị tố cáo
C. Có dấu hiệu nguy hiểm cho xã hội và được pháp luật quy định là vi phạm
D. Xâm phạm đến danh dự cá nhân hoặc tổ chức

Câu 12. Trong các loại trách nhiệm pháp lý, loại nào được áp dụng đối với vi phạm nội quy cơ quan, tổ chức?
A. Trách nhiệm kỷ luật
B. Trách nhiệm dân sự
C. Trách nhiệm hành chính
D. Trách nhiệm hình sự

Câu 13. Cơ quan hành chính nhà nước có đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ được thành lập ở cấp Trung ương
B. Có quyền ban hành án lệ
C. Không thuộc cơ cấu bộ máy nhà nước
D. Thực hiện chức năng quản lý nhà nước trên mọi lĩnh vực

Câu 14. Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua:
A. Sự phân quyền tuyệt đối giữa các cơ quan
B. Sự thống nhất quyền lực nhà nước có sự phân công phối hợp giữa các cơ quan
C. Mỗi cơ quan có quyền lực độc lập
D. Cơ quan hành pháp có quyền quyết định tối cao

Câu 15. Theo Hiến pháp 2013, ai là người đứng đầu nhà nước?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chủ tịch Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Tổng Bí thư

Câu 16. Quyền lập pháp trong bộ máy nhà nước thuộc về cơ quan nào?
A. Tòa án nhân dân tối cao
B. Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Chính phủ

Câu 17. Hình thức nào sau đây không được xem là hình thức thực hiện pháp luật?
A. Thi hành pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Lập pháp
D. Tuân thủ pháp luật

Câu 18. Trong hoạt động quản lý nhà nước, văn bản pháp luật có vai trò như thế nào?
A. Ghi nhận ý chí của cá nhân người lãnh đạo
B. Là văn bản thỏa thuận giữa các bên
C. Là biện pháp xử lý mang tính nội bộ
D. Là công cụ chính thức để điều chỉnh các quan hệ xã hội

Câu 19. Theo Hiến pháp 2013, Quốc hội có bao nhiêu nhiệm kỳ?
A. Không quy định
B. 4 năm một nhiệm kỳ
C. 6 năm một nhiệm kỳ
D. 5 năm một nhiệm kỳ

Câu 20. Chủ thể nào sau đây không được công nhận là tổ chức có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật?
A. Chính phủ
B. Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
C. Quốc hội
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Câu 21. Đâu là đặc điểm nổi bật của pháp luật so với các loại quy phạm xã hội khác?
A. Mang tính chất bắt buộc
B. Do cộng đồng dân cư xây dựng
C. Được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước
D. Thể hiện phong tục tập quán

Câu 22. Trách nhiệm pháp lý dân sự có đặc điểm gì nổi bật so với các loại trách nhiệm pháp lý khác?
A. Phục hồi quyền và lợi ích hợp pháp của bên bị thiệt hại
B. Xử lý hình sự người vi phạm
C. Phạt tiền hành chính
D. Cách chức, buộc thôi việc

Câu 23. Trong tố tụng hình sự, Viện kiểm sát nhân dân có nhiệm vụ gì?
A. Xét xử vụ án
B. Bảo vệ quyền lợi đương sự
C. Thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp
D. Giải quyết tranh chấp dân sự

Câu 24. Quy phạm pháp luật là gì?
A. Là khuôn mẫu xử sự chung được nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện
B. Là ý kiến tư vấn của luật sư
C. Là cam kết giữa hai bên trong hợp đồng
D. Là lệnh bắt buộc của lãnh đạo cơ quan

Câu 25. Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện để một cá nhân có năng lực hành vi pháp luật đầy đủ?
A. Có năng lực nhận thức hành vi
B. Chưa đủ 18 tuổi và mất khả năng kiểm soát hành vi
C. Không mắc bệnh tâm thần
D. Có khả năng làm chủ hành vi

Câu 26. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, nguyên nhân sâu xa dẫn đến hành vi vi phạm pháp luật thường bắt nguồn từ đâu?
A. Sự bất đồng quan điểm trong xã hội
B. Trình độ học vấn thấp và điều kiện sống nghèo nàn
C. Các quy tắc đạo đức không còn phù hợp với thực tiễn
D. Nhận thức pháp luật hạn chế và động cơ vụ lợi cá nhân

Câu 27. Một cá nhân được coi là chủ thể của quan hệ pháp luật khi nào?
A. Khi có đầy đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi
B. Khi đạt trình độ học vấn tối thiểu theo quy định
C. Khi đã đăng ký hộ khẩu thường trú tại nơi xảy ra quan hệ pháp luật
D. Khi không vi phạm pháp luật trong quá khứ

Câu 28. Trong các yếu tố cấu thành hành vi vi phạm pháp luật, yếu tố nào thể hiện về mặt chủ quan?
A. Thiệt hại xảy ra trên thực tế
B. Lỗi của chủ thể thực hiện hành vi vi phạm
C. Hành động cụ thể gây ảnh hưởng đến trật tự xã hội
D. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với hành vi đó

Câu 29. Trong pháp luật Việt Nam, “tập quán pháp” được hiểu là gì?
A. Là nội dung pháp luật do người dân đề xuất và áp dụng rộng rãi
B. Là quy định có sẵn trong các nghị định chính phủ
C. Là bộ luật được ban hành dựa trên chuẩn mực đạo đức cổ truyền
D. Là hình thức pháp luật được hình thành từ thói quen xã hội được nhà nước thừa nhận

Câu 30. Chủ thể nào dưới đây có quyền đề xuất dự án luật trình Quốc hội xem xét, thông qua?
A. Chủ tịch nước
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Bộ Tư pháp

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận