Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HCMUT

Năm thi: 2025
Môn học: Kinh tế Chính trị Mác – Lênin
Trường: Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Hưng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên các ngành Kỹ thuật, Công nghệ, Kinh tế – Quản lý có học phần Kinh tế Chính trị
Năm thi: 2025
Môn học: Kinh tế Chính trị Mác – Lênin
Trường: Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Hưng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên các ngành Kỹ thuật, Công nghệ, Kinh tế – Quản lý có học phần Kinh tế Chính trị
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HCMUT là bài kiểm tra định kỳ trong học phần Kinh tế Chính trị Mác – Lênin, một môn lý luận nền tảng trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM (HCMUT). Đề thi đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Văn Hưng, giảng viên Khoa Khoa học Cơ bản – HCMUT, năm 2025. Nội dung đề tập trung vào các chủ đề chính như giá trị hàng hóa, quy luật giá trị, giá trị thặng dư, mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất, vai trò quản lý kinh tế của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Trên nền tảng dethitracnghiem.vn, bộ đề Trắc Nghiệm Môn học Kinh Tế Chính Trị được trình bày khoa học, phân loại rõ theo từng chương học, kèm đáp án và giải thích chi tiết giúp sinh viên củng cố lý thuyết và rèn luyện kỹ năng tư duy hệ thống. Sinh viên có thể làm bài không giới hạn số lần, lưu đề yêu thích và theo dõi tiến độ học tập thông qua biểu đồ kết quả. Đây là một công cụ hữu ích hỗ trợ sinh viên HCMUT và các trường kỹ thuật có đào tạo môn Kinh tế Chính trị ôn luyện hiệu quả trước các kỳ thi giữa kỳ và cuối học phần.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Đại học Bách khoa HCMUT

Câu 1. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất, điều nào thể hiện đúng nhất quy luật phát triển của xã hội?
A. Lực lượng sản xuất luôn vận động độc lập với quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất quyết định trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Hai yếu tố không ảnh hưởng lẫn nhau trong sự phát triển xã hội

Câu 2. Tái sản xuất mở rộng được hiểu theo nghĩa nào dưới đây?
A. Là hoạt động tiêu dùng được gia tăng không ngừng
B. Là sự gia tăng sản phẩm tiêu dùng không cần đầu tư thêm
C. Là quá trình phân phối tái lặp trong chu kỳ kinh tế
D. Là quá trình sản xuất diễn ra lặp lại và mở rộng về quy mô, chất lượng

Câu 3. Trong quá trình phát triển kinh tế, tiêu chí nào sau đây phản ánh rõ nhất trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?
A. Tổng mức hàng hóa tiêu dùng
B. Thu nhập bình quân đầu người
C. Năng suất lao động
D. Mức độ tiêu dùng xa xỉ

Câu 4. Nhận định nào sau đây đúng với phát triển kinh tế bền vững?
A. Là sự tăng trưởng kinh tế gắn với tiến bộ xã hội và bảo vệ môi trường
B. Là quá trình tăng năng suất lao động bằng mọi giá
C. Là mục tiêu tăng trưởng kinh tế trong ngắn hạn
D. Là tăng trưởng GDP mà không tính đến phân phối thu nhập

Câu 5. Trong cơ cấu tái sản xuất xã hội, khâu nào giữ vai trò quyết định?
A. Phân phối
B. Trao đổi
C. Tiêu dùng
D. Sản xuất

Câu 6. Tái sản xuất sức lao động là quá trình bao gồm:
A. Tăng giờ làm việc và giảm thời gian nghỉ
B. Duy trì và phát triển thể lực, trí lực, và kỹ năng người lao động
C. Đào tạo và tuyển dụng lao động mới
D. Thay thế lao động cũ bằng máy móc hiện đại

Câu 7. Một trong những nhân tố cơ bản thúc đẩy tăng trưởng kinh tế là:
A. Tăng chi tiêu công
B. Tăng tỷ lệ tích lũy từ GDP
C. Mức tăng vốn đầu tư
D. Tăng tỷ lệ tiêu dùng cá nhân

Câu 8. Mục tiêu tối thượng của phát triển kinh tế là gì?
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người
B. Tăng tỷ lệ tiết kiệm và tích lũy
C. Mở rộng thị trường và quy mô doanh nghiệp
D. Duy trì sự ổn định của nền sản xuất

Câu 9. Vai trò của sản xuất trong hệ thống tái sản xuất xã hội được thể hiện như thế nào?
A. Là yếu tố trung gian điều phối các khâu còn lại
B. Là tiền đề quyết định cho các khâu phân phối, trao đổi và tiêu dùng
C. Là hệ quả tất yếu của phân phối và trao đổi
D. Là khâu cuối cùng trong chu trình kinh tế

Câu 10. Tái sản xuất giản đơn là quá trình tái sản xuất mà:
A. Có quy mô tăng trưởng cao hơn kỳ trước
B. Quy mô sản xuất không thay đổi sau mỗi chu kỳ
C. Sản lượng sản phẩm giảm đi do hiệu suất lao động thấp
D. Không có sự tham gia của yếu tố công nghệ

Câu 11. Phát triển kinh tế là quá trình không chỉ tăng trưởng mà còn:
A. Duy trì ổn định tỷ lệ lạm phát và tỷ giá hối đoái
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ và giảm thuế doanh nghiệp
C. Gắn tăng trưởng với nâng cao chất lượng sống và công bằng xã hội
D. Tăng nhanh tốc độ đô thị hóa và dịch chuyển lao động

Câu 12. Trong các nhân tố của quá trình phát triển kinh tế, yếu tố nào đóng vai trò nguồn lực cơ bản?
A. Khoa học và công nghệ
B. Con người
C. Cơ cấu sở hữu tài sản
D. Nguồn vốn đầu tư nhà nước

Câu 13. Mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị trong xã hội được thể hiện rõ qua:
A. Các hoạt động tài khóa của nhà nước
B. Vai trò quyết định của kinh tế đối với cơ sở chính trị
C. Các quy định của pháp luật về thị trường
D. Sự tác động của hệ tư tưởng lên sản xuất

Câu 14. Trong xã hội có nền sản xuất hàng hóa, hàng hóa được hiểu là:
A. Sản phẩm sản xuất ra để sử dụng cho cá nhân
B. Sản phẩm mang tính sáng tạo không giới hạn
C. Sản phẩm được cung ứng miễn phí cho xã hội
D. Sản phẩm có giá trị sử dụng và được trao đổi thông qua mua bán

Câu 15. Phân công lao động xã hội là điều kiện hình thành của sản xuất hàng hóa vì:
A. Tạo ra sự chuyên môn hóa và trao đổi sản phẩm giữa các ngành
B. Làm tăng sản lượng hàng hóa tiêu dùng thiết yếu
C. Hạn chế sự cạnh tranh trong phân phối sản phẩm
D. Đảm bảo nguồn lao động dồi dào cho xã hội

Câu 16. Giá trị sử dụng của hàng hóa thể hiện:
A. Khả năng trao đổi hàng hóa trên thị trường
B. Công dụng thực tiễn của hàng hóa trong thỏa mãn nhu cầu
C. Giá trị lao động đã hao phí để sản xuất hàng hóa
D. Lượng tiền cần bỏ ra để sở hữu sản phẩm

Câu 17. Sự khác biệt giữa lao động trừu tượng và lao động cụ thể nằm ở:
A. Mức độ đào tạo kỹ năng nghề nghiệp
B. Mức độ tiếp cận công nghệ hiện đại
C. Thời gian lao động thực tế của công nhân
D. Tính chất xã hội hóa và vai trò trong tạo ra giá trị hàng hóa

Câu 18. Quy luật giá trị trong nền sản xuất hàng hóa yêu cầu:
A. Giá cả luôn ổn định và cố định theo thời gian
B. Hàng hóa được sản xuất và trao đổi theo hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Hàng hóa được tiêu thụ theo nhu cầu cá nhân
D. Tỷ lệ lợi nhuận của mọi ngành là như nhau

Câu 19. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa bằng cách:
A. Ấn định giá cả tối thiểu
B. Kích thích cải tiến kỹ thuật và tổ chức lao động hợp lý
C. Ngăn cản cạnh tranh không lành mạnh
D. Thiết lập mức thuế tối ưu cho sản phẩm

Câu 20. Lợi nhuận của nhà tư bản trong chủ nghĩa tư bản chủ yếu bắt nguồn từ:
A. Giá trị thặng dư do lao động làm thuê tạo ra
B. Tài sản cố định và vốn đầu tư
C. Chính sách hỗ trợ của nhà nước
D. Giá cả thị trường vượt giá trị thực

Câu 21. Giá trị thặng dư là phần giá trị:
A. Do nhà nước phân phối lại từ ngân sách
B. Do người tiêu dùng trả thêm cho sự tiện ích
C. Lao động làm thuê tạo ra vượt quá giá trị sức lao động
D. Do tài nguyên thiên nhiên tạo ra mà không qua sản xuất

Câu 22. Mức độ bóc lột giá trị thặng dư phụ thuộc vào:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Tốc độ lưu thông hàng hóa
C. Tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia
D. Mức lương tối thiểu do nhà nước quy định

Câu 23. Sự chuyển hóa của tiền thành tư bản xảy ra khi:
A. Tiền được sử dụng để mua hàng hóa tiêu dùng
B. Tiền được tiết kiệm dài hạn trong ngân hàng
C. Tiền được sử dụng để thuê sức lao động và tư liệu sản xuất
D. Tiền được dùng để chi tiêu cá nhân có tính đầu tư

Câu 24. Tích lũy tư bản là quá trình:
A. Tăng thu nhập cá nhân thông qua hoạt động đầu cơ
B. Cắt giảm chi phí để tăng lợi nhuận thuần túy
C. Đầu tư trở lại toàn bộ sản phẩm tiêu dùng
D. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản mới để mở rộng sản xuất

Câu 25. Cạnh tranh trong chủ nghĩa tư bản có xu hướng dẫn đến:
A. Tăng mức sống đồng đều giữa các giai tầng xã hội
B. Tập trung và tích tụ tư bản vào tay ít nhà tư bản lớn
C. Thị trường hoàn hảo với cạnh tranh lành mạnh
D. Sự kiểm soát triệt để của nhà nước với các doanh nghiệp

Câu 26. Lợi nhuận siêu ngạch trong sản xuất tư bản chủ nghĩa phát sinh từ:
A. Việc ứng dụng tiến bộ kỹ thuật và trình độ tổ chức lao động cao
B. Sự tăng giá do lạm phát thị trường
C. Chính sách ưu đãi từ nhà nước
D. Tăng lương cho công nhân cao hơn mức trung bình

Câu 27. Trong chủ nghĩa tư bản, tư bản cố định là phần tư bản:
A. Dùng để mua nguyên vật liệu tiêu dùng ngay
B. Đầu tư ngắn hạn vào lĩnh vực thương mại
C. Đầu tư vào tư liệu sản xuất và được sử dụng trong nhiều chu kỳ
D. Chỉ đầu tư vào lao động có tay nghề cao

Câu 28. Vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là:
A. Điều tiết vĩ mô, định hướng phát triển và đảm bảo công bằng xã hội
B. Thay thế hoàn toàn chức năng của thị trường
C. Loại bỏ vai trò điều phối của cung cầu
D. Không can thiệp vào hoạt động sản xuất kinh doanh

Câu 29. Phân phối thu nhập trong nền kinh tế thị trường chịu ảnh hưởng bởi:
A. Chỉ tiêu thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Chính sách xuất nhập khẩu
C. Sự thay đổi trong tỷ lệ thất nghiệp
D. Kết quả sản xuất kinh doanh và chính sách xã hội

Câu 30. Nguyên lý cơ bản trong tổ chức nền sản xuất xã hội là:
A. Sản xuất phải gắn với nhu cầu tiêu dùng và khả năng tái sản xuất
B. Tiêu dùng dẫn dắt toàn bộ chu trình kinh tế
C. Phân phối là tiền đề của sản xuất
D. Trao đổi là mục tiêu tối thượng của mọi nền kinh tế

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: