Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Quang Huy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật vi xử lý
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Quang Huy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý đề 4 là một bài kiểm tra thuộc môn học Vi xử lý tại trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Được biên soạn bởi PGS.TS. Phạm Quang Huy, một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực vi xử lý và thiết kế vi mạch, đề thi này tập trung vào các kiến thức nâng cao về lập trình vi xử lý, phân tích và thiết kế hệ thống nhúng, cũng như ứng dụng thực tế của vi xử lý trong các thiết bị điện tử hiện đại.

Đề thi này được thiết kế dành cho sinh viên năm thứ hai chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, nhằm kiểm tra khả năng áp dụng lý thuyết vào các bài toán kỹ thuật cụ thể. Hy vọng rằng đề thi này sẽ là một công cụ hữu ích giúp bạn tiến xa hơn trong kỳ thi sắp tới.

Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý – Đề 4 (có đáp án)

Câu 1: Số 255 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 11111111B
B. 11111110B
C. 11111101B
D. 11110111B

Câu 2: Số 254 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 11111111B
B. 11111110B
C. 11111101B
D. 11110111B

Câu 3: Số 128 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 10000000B
B. 11000000B
C. 11100000B
D. 11110000B

Câu 4: Số 15BDh khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 0001010110111101B
B. 0101000111011011B
C. 1100101010111101B
D. 1111000010101010B

Câu 5: Số 0AC48h khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 1010111100001010B
B. 1010110001001000B
C. 1010110010001000B
D. 1010110001101000B

Câu 6: Số 1357h khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 0001001101010111B
B. 0011000101010111B
C. 0001010100110111B
D. 0001010101110011B

Câu 7: Mã BCD chuẩn của số 25 là?
A. 00100101
B. 10101
C. 11001
D. 01010101

Câu 8: Biểu diễn số (+123) theo chuẩn IBM 360?
A. 427B0000H
B. 0CD0000H
C. 3030000H
D. 4CD000H

Câu 9: Mã BCD chuẩn của số 17 là?
A. 00010111
B. 10001
C. 11001
D. 01010101

Câu 10: Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất?
A. 5 Bit
B. 6 Bit
C. 7 Bit
D. 8 Bit

Câu 11: Mã BCD của số 15?
A. 00010101
B. 10101
C. 1111
D. 01010001

Câu 12: Mã BCD của số 38?
A. 111000
B. 100110
C. 00111000
D. 10000011

Câu 13: Mã ASCII của chữ số 5 là?
A. 35H
B. 54
C. 0110100B
D. 53H

Câu 14: Mã ASCII của chữ Z là?
A. 1011010B
B. 1111010B
C. 1010101B
D. 1010111B

Câu 15: Mã ASCII của chữ số 7 là?
A. 73H
B. 55
C. 0110110B
D. 37

Câu 16: Mã ASCII của chữ A là?
A. 1000001B
B. 1111010B
C. 1010101B
D. 1010111B

Câu 17: Mã ASCII của chữ z là?
A. 1111010B
B. 1110010B
C. 1010101B
D. 1010111B

Câu 18: Mã ASCII của chữ A là:
A. 30H
B. 41H
C. 61H
D. 7AH

Câu 19: Mã ASCII của chữ B là:
A. 42H
B. 01000011B
C. 65
D. 42

Câu 20: Các chữ số có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
A. 30h đến 39h
B. 40h đến 50h
C. 60h đến 70h
D. 30 đến 40

Câu 21: Các chữ cái thường a….z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
A. 61h đến 7Ah
B. 41h đến 5Ah
C. 30h đến 4Ah
D. 61 đến 7A

Câu 22: Các chữ cái A…Z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
A. 61h đến 7Ah
B. 41h đến 5Ah
C. 30h đến 4Ah
D. 61 đến 7A

Câu 23: Mã ASCII của chữ hoa và chữ thường khác nhau ở vị trí bit nào sau đây?
A. Bit 5
B. Bit 6
C. Bit 7
D. Bit 4

Câu 24: Biểu diễn của số 125 trong thanh ghi 8 bit là?
A. 1111101B
B. 01111101B
C. 1110111B
D. 01110111B

Câu 25: Biểu diễn của số -125 trong thanh ghi 8 bit là?
A. 11111101B
B. 10000011B
C. 10000010B
D. Đáp án khác

Câu 26: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 117 + 96
A. 11010101B
B. 111010101B
C. 11100101B
D. 10101010B

Câu 27: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 65 – 137
A. 10111000B
B. 0111000B
C. 00111000B
D. 111000B

Câu 28: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 16 bit: 0AB75H + 1234H
A. 1011110110101001B
B. 1001010110111101B
C. 10111101B
D. 10101001B

Câu 29: Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?
A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
B. Cộng thêm 1 vào mã bù 1
C. Cộng thêm 2 vào mã bù 1
D. Lấy bù 1 trừ đi 1

Câu 30: Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?
A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
B. Là số nhị phân của số đó
C. Lấy số nhị phân của số đó cộng 1
D. Lấy số nhị phân của số đó trừ 1

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)