Trắc Nghiệm Triết Học Mác Lênin OU là bài kiểm tra định kỳ thuộc học phần Triết học Mác – Lênin tại Trường Đại học Mở TP.HCM (OU), một cơ sở đào tạo đa ngành nổi bật với định hướng ứng dụng và học tập linh hoạt. Đề thi được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Kim Oanh, giảng viên Khoa Khoa học Cơ bản – OU, năm 2025. Nội dung đề đại học trắc nghiệm tập trung vào các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin như phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, vai trò của thực tiễn trong nhận thức và con người là chủ thể sáng tạo lịch sử.
Bộ đề Trắc Nghiệm Triết Học Mác Lênin OU trên nền tảng dethitracnghiem.vn được thiết kế trực quan, câu hỏi phân loại rõ theo từng chương học, mỗi câu đều có đáp án đúng và lời giải chi tiết giúp người học dễ dàng ôn tập, hiểu sâu bản chất vấn đề. Giao diện thân thiện, hỗ trợ làm bài không giới hạn, lưu đề yêu thích và theo dõi tiến trình học tập qua biểu đồ cá nhân. Đây là công cụ lý tưởng hỗ trợ sinh viên OU và các trường đại học khác học tốt môn Triết học Mác – Lênin, chuẩn bị vững vàng cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.
Trắc nghiệm Triết học Mác Lênin OU
Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, chức năng cốt lõi của nhà nước chuyên chính vô sản là gì?
A. Điều hành bộ máy chính quyền nhằm phục vụ công tác đối nội
B. Tổ chức trật tự xã hội mới, xóa bỏ sự áp bức của giai cấp thống trị cũ
C. Duy trì an ninh quốc gia và xây dựng hệ thống luật pháp
D. Thực hiện chính sách đối ngoại để mở rộng quan hệ quốc tế
Câu 2. Quan điểm xây dựng kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, gắn với nông dân và liên minh công – nông được nêu bật trong tác phẩm nào của V.I. Lênin?
A. Chính sách kinh tế mới (1921)
B. Những nhiệm vụ trước mắt của Chính quyền Xô viết
C. Về nhà nước và cách mạng
D. Luận cương về công đoàn
Câu 3. Các Mác sinh ngày 5/5/1818 tại đâu?
A. Tại Stuttgart, Đức
B. Tại Barmen, Đức
C. Tại Xim-biếc-xcơ, Nga
D. Tại Trier, Đức
Câu 4. Khoảng thời gian nào được xem là giai đoạn Lênin phát triển sáng tạo triết học Mác gắn với thực tiễn cách mạng?
A. 1903–1907
B. 1917–1924
C. 1848–1895
D. 1893–1907
Câu 5. Theo Lênin, vật chất là phạm trù triết học phản ánh gì?
A. Những yếu tố cảm tính có thể cảm nhận được
B. Những gì được con người cảm nhận qua giác quan
C. Những yếu tố cảm giác của thế giới
D. Thực tại khách quan không phụ thuộc vào ý thức
Câu 6. Lênin định nghĩa phép biện chứng là gì?
A. Hệ thống các phạm trù triết học về mâu thuẫn
B. Cách thức tư duy phản ánh thực tiễn
C. Học thuyết về mối liên hệ và vận động không ngừng của hiện thực
D. Phương pháp suy luận hình thức trong tư duy
Câu 7. Phạm trù “hình thức” trong triết học dùng để chỉ điều gì?
A. Toàn bộ biểu hiện vật lý bên ngoài của sự vật
B. Cấu trúc tương đối ổn định trong quan hệ giữa các yếu tố sự vật
C. Các yếu tố cảm tính tồn tại khách quan
D. Toàn bộ biểu hiện sinh học của vật chất
Câu 8. Khi Ăngghen phê phán cách nhìn “thấy cây mà không thấy rừng”, ông đề cập đến vấn đề gì?
A. Vị trí của cảm giác trong nhận thức
B. Bản chất tư duy siêu hình học
C. Hạn chế của phương pháp siêu hình
D. Ưu thế của tri giác cá biệt
Câu 9. Tác phẩm nào dưới đây không phải của V.I. Lênin?
A. Gia đình thần thánh
B. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết
C. Chủ nghĩa đế quốc – Giai đoạn tột cùng của CNTB
D. Nhà nước và cách mạng
Câu 10. Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen phát triển toàn diện lý luận triết học là khi nào?
A. 1841–1844
B. 1844–1848
C. 1848–1895
D. 1893–1907
Câu 11. Luận điểm nào dưới đây trái với nội dung của triết học Mác – Lênin?
A. Cái riêng chỉ tồn tại trong cái chung
B. Cái riêng và cái chung tồn tại trong quan hệ biện chứng
C. Cái riêng là hình thức thể hiện phong phú của cái chung
D. Cái riêng và cái chung có mối liên hệ chuyển hóa lẫn nhau
Câu 12. Nội dung nào thể hiện đúng quan niệm biện chứng về mối quan hệ giữa lượng và chất?
A. Sự phát triển diễn ra tuần hoàn
B. Sự thay đổi về lượng đến điểm giới hạn sẽ dẫn đến thay đổi chất
C. Sự thay đổi lượng không ảnh hưởng đến chất
D. Lượng và chất tồn tại độc lập, không chuyển hóa
Câu 13. Nội dung nào sau đây phù hợp với quan niệm triết học Mác – Lênin?
A. Hình thái ý thức xã hội quyết định quan hệ sản xuất
B. Tâm lý xã hội là nhân tố tạo ra cơ sở hạ tầng
C. Ý thức xã hội là yếu tố độc lập với tồn tại xã hội
D. Phương thức sản xuất là hình thức thể hiện trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 14. Yếu tố nào là điều kiện vật chất để con người tiến hành sản xuất?
A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
B. Đối tượng lao động và tri thức sản xuất
C. Lao động trừu tượng và cảm tính
D. Tri thức kỹ thuật và vốn đầu tư
Câu 15. Nhận định nào sau đây là không đúng với triết học Mác – Lênin?
A. Lý tưởng trở thành động lực phát triển khi được kiểm nghiệm
B. Lý tưởng là hình thái ý thức không gắn với thế giới quan
C. Thế giới quan và lý tưởng liên hệ biện chứng
D. Lý tưởng có thể định hướng hành động xã hội
Câu 16. Theo quan điểm Mác – Lênin, hình thức vận động cao nhất là gì?
A. Hóa học
B. Vật lý
C. Xã hội
D. Sinh học
Câu 17. C.Mác và Ph.Ăngghen bắt đầu nghiên cứu lịch sử xã hội từ đâu?
A. Từ con người hiện thực trong xã hội cụ thể
B. Từ lý tưởng đạo đức chung
C. Từ học thuyết kinh tế
D. Từ phân tích tôn giáo và đạo đức
Câu 18. Chọn cụm đúng để hoàn chỉnh: “Đời sống xã hội gồm hai mặt là vật chất và tinh thần. Đời sống vật chất là tồn tại xã hội, đời sống tinh thần là…”
A. Ý thức chủ quan
B. Nhận thức cảm tính
C. Ý thức xã hội
D. Hành vi ứng xử
Câu 19. Tư duy lý tính trong nhận thức lý luận được thể hiện qua trình tự nào?
A. Phán đoán → Khái niệm → Trực giác
B. Biểu tượng → Cảm giác → Tri giác
C. Trực giác → Ký ức → Lý luận
D. Khái niệm → Phán đoán → Suy lý
Câu 20. Luận điểm Hồ Chí Minh: “Nếu sa vào chủ nghĩa cá nhân…” thể hiện nội dung nào của phép biện chứng?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
B. Quan hệ giữa hiện tượng và bản chất
C. Vai trò của phủ định biện chứng
D. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Câu 21. Câu “Có thể định nghĩa vắn tắt triết học là học thuyết về…” được Lênin sử dụng để chỉ điều gì?
A. Phép biện chứng duy vật
B. Sự thống nhất vật chất và ý thức
C. Phương pháp nhận thức cảm tính
D. Thế giới quan duy tâm siêu hình
Câu 22. Cặp phạm trù nào phản ánh quy luật thống nhất giữa vận động và mâu thuẫn trong thế giới vật chất?
A. Nhân – quả
B. Tất nhiên – ngẫu nhiên
C. Mâu thuẫn – thống nhất
D. Nội dung – hình thức
Câu 23. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng quan điểm triết học Mác – Lênin?
A. Vật chất là thực tại khách quan, tồn tại độc lập với ý thức
B. Vật chất là khởi nguyên tuyệt đối của vũ trụ và ý thức
C. Vật chất tồn tại trong vận động không ngừng
D. Vật chất có thể nhận thức được thông qua thực tiễn
Câu 24. Trong học thuyết về sản xuất xã hội, chủ nghĩa Mác – Lênin xác định cơ sở vật chất quyết định điều gì?
A. Sự biến đổi của tư tưởng và tâm lý cộng đồng
B. Phát triển văn hóa và nghệ thuật
C. Tính ổn định của thiết chế chính trị
D. Tồn tại và phát triển của đời sống xã hội loài người
Câu 25. Yếu tố nào được xem là một trong những điều kiện cơ bản hình thành tồn tại xã hội?
A. Phương thức sản xuất
B. Truyền thống dân tộc
C. Đạo đức xã hội
D. Cảm xúc cộng đồng
Câu 26. Điền vào chỗ trống trong câu của Lênin: “Theo bản chất của nó, tư duy con người có thể cung cấp và đang cung cấp cho chúng ta…; nhưng chân lý này là…”.
A. Chân lý tương đối – chân lý tuyệt đối
B. Chân lý tuyệt đối – chân lý tương đối
C. Chân lý trừu tượng – chân lý tuyệt đối
D. Chân lý khách quan – chân lý chủ quan
Câu 27. Đại hội XII của Đảng đã nhấn mạnh: “Đổi mới chính trị chưa đồng bộ với đổi mới kinh tế…” phản ánh quy luật nào?
A. Quy luật đấu tranh giai cấp
B. Quy luật chuyển hóa từ lượng thành chất
C. Quy luật mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Quy luật phát triển của ý thức xã hội
Câu 28. Luận điểm “Một nguyên nhân không thể sinh ra một kết quả duy nhất” trái với nguyên lý nào?
A. Quan hệ biện chứng giữa lượng và chất
B. Quan điểm toàn diện và lịch sử cụ thể
C. Quan điểm thực tiễn trong nhận thức
D. Quy luật phủ định của phủ định
Câu 29. Trong ba yếu tố sản xuất xã hội, yếu tố nào có vai trò quyết định sự phát triển xã hội?
A. Sản xuất tinh thần
B. Sản xuất văn hóa
C. Sản xuất vật chất
D. Sản xuất đời sống
Câu 30. Trong “Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết” (1918), nhiệm vụ quan trọng nhất được V.I.Lênin nhấn mạnh là gì?
A. Nâng cao năng suất lao động
B. Tổ chức lại hệ thống chính trị
C. Chống tham nhũng trong bộ máy nhà nước
D. Cải tổ quan hệ giữa các dân tộc thiểu số