Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HAUl là bài kiểm tra đánh giá giữa kỳ và cuối kỳ thuộc môn Kinh tế Chính trị Mác – Lênin tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAUI), một trường đại học kỹ thuật trọng điểm quốc gia với chương trình đào tạo kết hợp giữa khoa học tự nhiên, kỹ thuật và khoa học xã hội. Đề thi được biên soạn bởi ThS. Phạm Thị Hồng Nhung, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – HAUI, năm 2025. Nội dung đề bậc đại học thi tập trung vào các chủ đề cốt lõi như: lý thuyết giá trị, giá trị thặng dư, quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản, quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất, cùng với vai trò quản lý của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Bộ đề Trắc Nghiệm Môn học Kinh Tế Chính Trị HAUl trên nền tảng dethitracnghiem.vn được thiết kế một cách hệ thống, câu hỏi phân chia rõ theo từng chương, kèm đáp án đúng và lời giải chi tiết. Giao diện dễ sử dụng, hỗ trợ làm bài không giới hạn số lần, lưu đề yêu thích và theo dõi tiến trình học tập thông qua biểu đồ kết quả. Đây là công cụ hữu ích giúp sinh viên Đại học Công nghiệp Hà Nội và các trường đại học khác củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng tư duy lý luận và tự tin bước vào các kỳ thi môn Kinh tế Chính trị.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!
Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Đại học Công nghiệp Hà Nội HAUI
Câu 1. Căn cứ nào được sử dụng để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động?
A. Phương thức chuyển giao giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm mới
B. Nguồn gốc hình thành ban đầu của từng loại tư bản
C. Khả năng sinh lời của mỗi bộ phận tư bản trong sản xuất
D. Cách thức sử dụng vốn đầu tư vào tài sản cố định hoặc biến đổi
Câu 2. Theo Mác, giá trị thặng dư là:
A. Tổng giá trị hàng hóa do công nhân tạo ra trong toàn bộ quá trình sản xuất
B. Một phần giá trị mới vượt quá giá trị sức lao động của công nhân
C. Khoản chênh lệch giữa giá trị và chi phí lao động
D. Phần giá trị mà người lao động chưa nhận đủ trong tiền lương
Câu 3. Mục tiêu trước hết của nhà tư bản trong sản xuất là gì?
A. Tăng giá trị thặng dư thông qua khai thác lao động thuê
B. Đảm bảo quyền lợi bình đẳng cho người lao động
C. Đổi mới công nghệ để giảm chi phí đầu vào
D. Duy trì ổn định xã hội thông qua phân phối thu nhập
Câu 4. Ngày lao động của công nhân được chia thành những phần nào?
A. Thời gian lao động sản xuất và thời gian nghỉ giữa ca
B. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
C. Thời gian thực hiện nhiệm vụ và thời gian gián đoạn kỹ thuật
D. Thời gian làm việc và thời gian học tập tại chỗ
Câu 5. Đặc điểm của tư bản khả biến là:
A. Tư bản dùng để tái đầu tư cho cơ sở vật chất kỹ thuật
B. Tư bản không biến đổi giá trị trong suốt chu kỳ sản xuất
C. Bộ phận tư bản chuyển giá trị nguyên vẹn vào sản phẩm
D. Bộ phận tư bản tạo ra giá trị mới và giá trị thặng dư trong sản xuất
Câu 6. Giá trị sức lao động có đặc điểm nào sau đây?
A. Không bị biến đổi trong quá trình sản xuất
B. Luôn bằng chi phí đào tạo người lao động
C. Có khả năng tạo ra giá trị mới và giá trị thặng dư
D. Là đại lượng cố định trong các ngành sản xuất
Câu 7. Nguồn gốc của tích lũy tư bản xuất phát từ đâu?
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Giá trị thặng dư do công nhân tạo ra
C. Mức giá thị trường vượt chi phí
D. Năng suất lao động ngày càng cao
Câu 8. Động cơ cơ bản của tích lũy tư bản là gì?
A. Mở rộng quy mô sản xuất để ổn định xã hội
B. Đầu tư cho khoa học công nghệ để giảm chi phí
C. Quy luật lợi nhuận thúc đẩy tái sản xuất mở rộng
D. Phân phối lợi nhuận cho các cổ đông và nhà đầu tư
Câu 9. Tích tụ tư bản phản ánh điều gì?
A. Tăng quy mô tư bản cá biệt trong một doanh nghiệp cụ thể
B. Phân chia lại thị phần giữa các ngành trong nền kinh tế
C. Cạnh tranh giữa doanh nghiệp lớn và nhỏ
D. Hợp tác hóa sản xuất giữa các ngành công nghiệp
Câu 10. Tập trung tư bản có đặc điểm nào?
A. Là kết quả của phát triển sản xuất xã hội
B. Tạo ra thêm giá trị mới trong chu trình sản xuất
C. Là sự hợp nhất tư bản thông qua cạnh tranh và sát nhập
D. Diễn ra khi tư bản nhà nước điều phối đầu tư
Câu 11. Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là gì?
A. Cùng diễn ra trong giai đoạn đầu tư dài hạn
B. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt trong doanh nghiệp
C. Đều đòi hỏi sử dụng tín dụng để tích lũy
D. Là kết quả của chính sách tiền tệ của nhà nước
Câu 12. Trong quá trình tuần hoàn tư bản, tư bản phải trải qua những trạng thái nào?
A. Tư bản hàng hóa – sản xuất – tiền tệ
B. Tư bản tiền tệ – sản xuất – hàng hóa
C. Tư bản hiện vật – tích lũy – đầu tư
D. Tư bản cố định – lưu động – lợi nhuận
Câu 13. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?
A. Tổng giá trị hàng hóa bán ra trên tổng vốn
B. Chi phí sản xuất thực tế của tư bản
C. Tỷ lệ giá trị thặng dư trên toàn bộ tư bản đầu tư
D. Mức chênh lệch giữa cung và cầu trên thị trường
Câu 14. Tỷ suất lợi nhuận luôn nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư vì:
A. Lợi nhuận được tính trên toàn bộ tư bản, không chỉ trên tư bản khả biến
B. Lợi nhuận bị khấu trừ bởi các loại thuế gián thu
C. Chi phí lao động không được tính đầy đủ vào thặng dư
D. Giá trị thặng dư không phụ thuộc thời gian lao động
Câu 15. Mục tiêu cốt lõi của cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?
A. Bảo vệ lợi ích người lao động
B. Giảm giá hàng hóa nhằm kích cầu
C. Tăng trưởng sản lượng trong ngành
D. Tìm kiếm lợi nhuận siêu ngạch
Câu 16. Kết quả trực tiếp của cạnh tranh nội bộ ngành là:
A. Hình thành giá trần cho sản phẩm
B. Sự phân hóa các đơn vị sản xuất
C. Xác lập giá trị hàng hóa bình quân ngành
D. Phân phối lại thu nhập theo khu vực địa lý
Câu 17. Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến hệ quả gì?
A. Ổn định giá cả hàng hóa thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngành
C. Phân hóa tư bản theo ngành nghề sản xuất
D. Tăng khả năng tiết kiệm chi phí đầu tư
Câu 18. Trong quá trình sản xuất, tư bản cố định được hiểu là gì?
A. Tư bản không tham gia vào quá trình tái sản xuất
B. Tư bản dùng để mua hàng hóa dự trữ dài hạn
C. Tư bản chuyển dần giá trị vào sản phẩm qua nhiều chu kỳ
D. Tư bản dùng để chi trả cho lao động giản đơn
Câu 19. Vai trò của tư bản lưu động trong sản xuất là gì?
A. Được tích lũy dưới hình thức vốn tài chính
B. Chuyển giá trị vào sản phẩm theo nhiều giai đoạn
C. Là phần tư bản không được hoàn trả sau mỗi chu kỳ
D. Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất và chuyển giá trị ngay vào sản phẩm
Câu 20. Theo C. Mác, công thức tính chi phí sản xuất của tư bản chủ nghĩa là:
A. K = v + m
B. K = c + v
C. K = c + m
D. K = c + v + m
Câu 21. Khi biểu hiện bằng giá, chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
A. Giá trị hàng hóa trừ đi giá trị thặng dư
B. Giá trị hàng hóa cộng thêm chi phí lưu thông
C. Tổng giá trị sản phẩm chia cho lượng lao động
D. Mức giá xã hội chấp nhận đối với một sản phẩm
Câu 22. Bản chất của lợi nhuận là gì?
A. Phần thu nhập hợp pháp của nhà đầu tư
B. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
C. Sự bù đắp cho chi phí sản xuất cố định
D. Kết quả của việc giảm giá thành sản phẩm
Câu 23. Nếu giá trị thặng dư tăng do kéo dài thời gian lao động vượt mức cần thiết, đó là:
A. Giá trị thặng dư tương đối
B. Giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Giá trị thặng dư bổ sung
D. Giá trị thặng dư tuyệt đối
Câu 24. Nếu giá trị thặng dư tăng do tăng năng suất lao động, đó là:
A. Tuyệt đối
B. Bổ sung
C. Trực tiếp
D. Tương đối
Câu 25. Giá trị thặng dư siêu ngạch là gì?
A. Phần thặng dư mà doanh nghiệp có năng suất vượt mức bình quân tạo ra
B. Lợi nhuận phân phối lại giữa các ngành
C. Thu nhập từ đầu tư tư bản vào sản xuất công
D. Số tiền vượt quá chi phí do lạm phát gây ra
Câu 26. Tư bản lưu thông gồm các giai đoạn nào?
A. Lưu thông – phân phối – tích lũy
B. Sản xuất – tiêu dùng – đầu tư
C. Lưu thông – đầu tư – hoàn vốn
D. Lưu thông – sản xuất – lưu thông
Câu 27. Thành phần nào quyết định thời gian chu chuyển của tư bản?
A. Chi phí sản xuất và khấu hao tài sản
B. Năng suất lao động và tốc độ đầu tư
C. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
D. Quy mô thị trường và tốc độ cung ứng
Câu 28. Thành phần nào không thuộc thời gian lưu thông của tư bản?
A. Thời gian vận chuyển hàng hóa
B. Thời gian sản xuất
C. Thời gian bán hàng
D. Thời gian chuyển đổi tiền tệ
Câu 29. Giá trị thặng dư được tạo ra bằng cách nào?
A. Do công nhân tạo ra giá trị lớn hơn giá trị sức lao động của họ
B. Do tư bản lưu động chuyển vào hàng hóa qua nhiều chu kỳ
C. Nhờ vào khấu hao tài sản cố định hợp lý
D. Từ sự đầu tư vào công nghệ cao của nhà nước
Câu 30. Trong điều kiện sản xuất hàng hóa, quy luật giá trị thặng dư có ý nghĩa gì?
A. Quy định số lượng hàng hóa tiêu dùng trong xã hội
B. Chỉ điều tiết tỷ lệ lợi nhuận giữa các ngành
C. Loại bỏ cạnh tranh và bất bình đẳng trong phân phối
D. Quy định mục tiêu, phương thức và động lực trong sản xuất tư bản XHCN