Trắc nghiệm Tâm lý học giữa kỳ

Năm thi: 2025
Môn học: Tâm lý học đại cương
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Lan Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên các ngành Giáo dục, Xã hội, Quản trị và Y tế
Năm thi: 2025
Môn học: Tâm lý học đại cương
Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Lan Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên các ngành Giáo dục, Xã hội, Quản trị và Y tế
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Tâm lý học giữa kỳ là bài kiểm tra đánh giá kiến thức tổng hợp của sinh viên sau nửa học kỳ môn Tâm lý học đại cương – một môn trắc nghiệm đại học cơ sở quan trọng trong chương trình đào tạo các ngành giáo dục, xã hội, quản trị và y tế tại các trường đại học như Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM. Đề thi giữa kỳ thường được thiết kế bởi các giảng viên chuyên môn như ThS. Nguyễn Thị Lan Anh – giảng viên Khoa Tâm lý học, nhằm kiểm tra khả năng hiểu, ghi nhớ và vận dụng các khái niệm cơ bản về tâm lý học vào thực tiễn.

Nội dung trắc nghiệm Tâm lý học giữa kỳ thường bao gồm các chương đầu của môn học như: khái quát về tâm lý học, các hiện tượng tâm lý (cảm giác, tri giác, trí nhớ, tư duy), cảm xúc – ý chí, và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tâm lý của con người. Bài thi giúp sinh viên ôn tập kiến thức đã học một cách hệ thống, đồng thời rèn luyện khả năng phân tích và tư duy logic. Để luyện tập hiệu quả, sinh viên có thể truy cập dethitracnghiem.vn – một nền tảng tài liệu học thuật uy tín với kho đề mẫu phong phú, sát với chương trình học và cấu trúc đề thi giữa kỳ của các trường đại học hiện nay.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Trắc nghiệm Tâm lý học giữa kỳ Đại học Quốc gia TP.HCM

Câu 1: Theo quan điểm tâm lý học hiện đại, hoạt động giữ vai trò quyết định đối với sự hình thành và phát triển nhân cách là:
A. Di truyền và môi trường.
B. Hoạt động và giao tiếp.
C. Truyền thống dòng họ.
D. Tác động của xã hội.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa cảm giác và tri giác là:
A. Cảm giác phản ánh trọn vẹn sự vật, tri giác chỉ là từng bộ phận.
B. Tri giác đem lại hình ảnh tổng thể về sự vật, hiện tượng.
C. Tri giác phụ thuộc hoàn toàn vào cảm giác.
D. Cảm giác và tri giác không có liên hệ với nhau.

Câu 3: Quá trình nhận thức nào sau đây phản ánh bản chất, quy luật của sự vật dưới dạng khái niệm:
A. Cảm giác.
B. Tri giác.
C. Tư duy.
D. Tình cảm.

Câu 4: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến tâm lý con người, yếu tố bẩm sinh chủ yếu quyết định:
A. Khí chất.
B. Nhân cách.
C. Tình cảm.
D. Hành vi xã hội.

Câu 5: Đặc trưng nổi bật nhất của tình cảm là:
A. Luôn mang tính chủ quan cá nhân.
B. Gắn liền với nhu cầu và động cơ của cá nhân.
C. Biểu hiện rõ qua hành động.
D. Phát triển cùng với tuổi tác.

Câu 6: Loại trí nhớ nào giữ vai trò quan trọng trong hoạt động học tập, nghiên cứu lâu dài:
A. Trí nhớ cảm xúc.
B. Trí nhớ hình ảnh.
C. Trí nhớ logic.
D. Trí nhớ vận động.

Câu 7: Trong tâm lý học, ý chí được hiểu là:
A. Sự phản ánh cảm xúc mạnh mẽ.
B. Quá trình điều khiển và điều chỉnh hành động có mục đích.
C. Thói quen hành vi lặp lại.
D. Sự tiếp thu kiến thức mới.

Câu 8: Yếu tố nào dưới đây không thuộc về hiện tượng tâm lý:
A. Chú ý có chủ định.
B. Quá trình ghi nhớ sự kiện.
C. Sự lo lắng trước kỳ thi.
D. Thân nhiệt tăng lên do hoạt động thể lực.

Câu 9: Một trong các chức năng cơ bản của tri giác là:
A. Điều khiển cảm xúc.
B. Ghi nhớ sự kiện.
C. Hình thành thói quen.
D. Nhận biết tổng thể sự vật hiện tượng.

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của tư duy là:
A. Phản ánh bản chất, mối quan hệ, quy luật của sự vật.
B. Chỉ phản ánh trực tiếp hình ảnh cảm tính.
C. Luôn vận hành bằng ngôn ngữ nói.
D. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm sống.

Câu 11: Hiện tượng tâm lý nào sau đây được xếp vào nhóm hiện tượng tâm lý ngắn hạn:
A. Tình cảm gia đình.
B. Khuynh hướng sống.
C. Xúc động nhất thời.
D. Năng lực chuyên môn.

Câu 12: Đặc điểm quan trọng nhất của cảm xúc là:
A. Luôn bộc lộ ra ngoài bằng hành vi.
B. Phản ánh mối quan hệ giữa nhu cầu và thực tại.
C. Chỉ liên quan đến nhận thức.
D. Không phụ thuộc vào cá nhân.

Câu 13: Đặc điểm của tri giác vận động là:
A. Phụ thuộc hoàn toàn vào tư duy.
B. Hình thành qua sự di chuyển, thao tác của cơ thể.
C. Chỉ có ở người trưởng thành.
D. Không liên quan tới xúc giác.

Câu 14: Theo tâm lý học, trí nhớ logic giúp:
A. Ghi nhớ những cảm xúc nhất thời.
B. Ghi nhớ hình ảnh rõ nét.
C. Ghi nhớ nội dung, ý nghĩa và mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng.
D. Ghi nhớ bằng các phản xạ có điều kiện.

Câu 15: Yếu tố nào dưới đây là nền tảng cho sự hình thành động cơ hành động:
A. Kinh nghiệm cá nhân.
B. Nhu cầu và mục đích sống.
C. Di truyền bẩm sinh.
D. Môi trường tự nhiên.

Câu 16: Quá trình nào phản ánh thuộc tính bên ngoài của sự vật thông qua các giác quan:
A. Cảm giác.
B. Tư duy.
C. Tình cảm.
D. Ý chí.

Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về ý chí:
A. Điều chỉnh hành động hướng mục tiêu.
B. Thắng được các cản trở, khó khăn.
C. Là nguồn gốc của động lực sống.
D. Chỉ xuất hiện ở những người có năng lực đặc biệt.

Câu 18: Trong học tập, hiện tượng “quên tạm thời” có thể do:
A. Sự thay đổi trạng thái cảm xúc.
B. Tác động của các ấn tượng mới làm mờ ấn tượng cũ.
C. Tăng cường vận động thể lực.
D. Sự lặp lại nhiều lần của thông tin.

Câu 19: Chức năng quan trọng nhất của cảm giác là:
A. Phản ánh thuộc tính riêng lẻ của sự vật hiện tượng.
B. Thể hiện trạng thái ý chí.
C. Gắn liền với hoạt động xã hội.
D. Đảm bảo tính ổn định tâm lý.

Câu 20: Theo quan điểm của Vygotsky, ngôn ngữ đóng vai trò gì trong sự phát triển nhận thức:
A. Công cụ giao tiếp.
B. Công cụ tư duy và phương tiện phát triển các quá trình tâm lý cao cấp.
C. Yếu tố tạo nên cảm xúc.
D. Kênh lưu giữ ký ức cá nhân.

Câu 21: Hiện tượng tâm lý nào sau đây là quá trình tâm lý dài hạn:
A. Nhân cách.
B. Xúc cảm nhất thời.
C. Hưng phấn cảm xúc.
D. Kích thích giác quan.

Câu 22: Đặc điểm cơ bản của hoạt động học tập ở người lớn là:
A. Thường mang tính máy móc.
B. Dựa hoàn toàn vào trí nhớ cảm giác.
C. Có ý thức và mục đích rõ ràng.
D. Phụ thuộc vào cảm xúc tức thời.

Câu 23: Một trong các yếu tố sau là điều kiện chủ yếu để hình thành xúc động mạnh:
A. Tác động bất ngờ và mạnh mẽ của sự vật hiện tượng.
B. Sự lặp lại đều đặn của kích thích.
C. Kinh nghiệm lâu dài của cá nhân.
D. Quá trình học tập liên tục.

Câu 24: Khả năng định hướng không gian phát triển tốt nhất khi:
A. Có trí nhớ tốt.
B. Có năng lực toán học.
C. Kết hợp hoạt động vận động với nhận thức cảm tính.
D. Có nhiều bạn bè cùng chơi.

Câu 25: Theo quan điểm hiện đại, nhân cách là:
A. Tổ hợp các đặc điểm sinh học.
B. Hệ thống thuộc tính tâm lý cá nhân mang tính ổn định.
C. Sản phẩm di truyền và khí chất.
D. Yếu tố bẩm sinh và môi trường.

Câu 26: Chức năng nổi bật nhất của ý chí là:
A. Tạo ra xúc động mạnh.
B. Quyết định tính mục đích và vượt qua khó khăn trong hành động.
C. Tăng cường trí nhớ.
D. Đảm bảo sự phát triển của cảm xúc.

Câu 27: Sự hình thành năng lực cá nhân phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Ý chí và cảm xúc.
B. Khí chất và năng khiếu.
C. Quá trình rèn luyện, học tập và trải nghiệm xã hội.
D. Di truyền và môi trường tự nhiên.

Câu 28: Tri giác vận động đóng vai trò quan trọng trong:
A. Hoạt động cảm xúc.
B. Phát triển tư duy lý luận.
C. Điều chỉnh thao tác vận động và định hướng không gian.
D. Tăng cường trí nhớ dài hạn.

Câu 29: Ý nghĩa của sự thích nghi cảm giác là:
A. Giúp cá thể phản ứng hiệu quả với các thay đổi của môi trường.
B. Tăng cường khả năng tư duy logic.
C. Phát triển ý chí kiên định.
D. Đảm bảo sự phát triển của nhân cách.

Câu 30: Điểm giống nhau của mọi hiện tượng tâm lý là:
A. Chỉ xuất hiện ở người trưởng thành.
B. Luôn do di truyền quyết định.
C. Phản ánh hiện thực khách quan qua lăng kính chủ thể.
D. Không liên quan đến môi trường sống.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: