Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Tin học THPT
Trường: Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT
Năm thi: 2023
Môn học: Tin học THPT
Trường: Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông đề 1 là một bài kiểm tra quan trọng thuộc môn Tin học nghề phổ thông do Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM tổ chức. Đề thi này được thiết kế bởi ThS. Nguyễn Thị Lan Hương, một giáo viên giàu kinh nghiệm trong giảng dạy tin học tại trường THPT chuyên Lê Hồng Phong.

Nội dung đề thi bao gồm các kiến thức cơ bản về hệ điều hành, phần mềm ứng dụng, và lập trình cơ bản, nhằm đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong các tình huống thực tế của học sinh. Đề thi này phù hợp cho học sinh lớp 12 đang theo học chương trình tin học nghề phổ thông.

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 1 (có đáp án)

Câu 1. Trong Windows Explorer để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng ta sử dụng?
A. Ấn phím Alt + Click chuột
B. Ấn phím Tab + Click chuột
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
D. Tất cả đều sai

Câu 2. Paint là ứng dụng?
A. Có sẵn trong Windows khi cài đặt
B. Là chương trình ứng dụng riêng biệt
C. Là chương trình do người dùng tạo ra
D. Tất cả đều sai

Câu 3. Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong Microsoft Word ta chọn?
A. Toolbar –> View và Ruler
B. Insert –> Toolbar và Ruler
C. View –> Ruler
D. Tất cả đều sai

Câu 4. Để đưa một ký tự đặc biệt vào văn bản ta dùng?
A. View –> Symbol và …
B. Format –> Symbol và …
C. Insert –> Symbol và…
D. Tất cả đều đúng

Câu 5. Trong Microsoft Word chức năng Show/Hide dùng để làm gì?
A. Bật/ Tắt dấu phân đoạn
B. Hiển thị/ Che dấu văn bản
C. Ấn văn bản
D. Tất cả đều sai

Câu 6. Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong Microsoft Word ta thực hiện:
A. Chọn Menu Format –> View à Header and Footer
B. Chọn Menu View –> Header and Footer
C. File –> Header and Footer
D. Tất cả đều đúng

Câu 7. Trong Microsoft Word, muốn chia đôi màn hình soạn thảo ta thực hiện
A. Vào Window –> Split –>…
B. Không thực hiện được
C. Vào Tool –> Split
D. Tất cả đều sai

Câu 8. Trong Microsoft Word 2003 có thể chứa tối đa bao nhiêu Clipboard?
A. 1
B. 12
C. 5
D. 13

Câu 9. Windows Explorer là chương trình?
A. Dùng đề xem dưới dạng hình cây của các thư mục và ổ đĩa
B. Dùng để chia nhỏ các tập tin ra thành nhiều tập tin
C. Dùng để nén tập tin và thư mục
D. Tất cả đều sai

Câu 10. Các chương trình như: Unikey, Vietkey dùng để làm gì?
A. Gõ tiếng Việt có dấu
B. Nén tập tin
C. Dùng để bẻ khóa
D. Tất cả đều sai

Câu 11. Để thay đổi biểu tượng cho Shortcut ta chọn?
A. Click phải chuột –> chọn Properties –> Change Icon…
B. Click trái chuột –> chọn Properties –> Change Icon…
C. Click phải chuột –> Change Icon…
D. Tất cả đều sai

Câu 12. Để tắt máy tính (computer) ở chế độ an toàn ta cần phải thực hiện?
A. Start –> chọn lệnh Turn Off Computer –> Shut Down
B. Start –> Log off
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete hai lần
D. Tất cả đều sai

Câu 13. Từ thanh tác vụ (Task bar) ta có thể chỉnh sửa giờ cho hệ thống bằng cách?
A. Double click vào nơi hiển thị giờ hệ thống và chỉnh sửa
B. Right click vào thanh tác vụ và chọn Task Manager
C. Không chỉnh được
D. Tất cả đều sai

Câu 14. Trong Microsoft Word chức năng Undo typing dùng để?
A. Lấy lại thao tác vừa hủy
B. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
C. Không làm gì cả
D. Tất cả đều sai

Câu 15. Trong Windows để tạo thư mục (Folder) ta thực hiện:
A. Chọn File –> New –> Folder
B. Click phải chuột –> New –> Shortcut
C. Click phải chuột –> New –> Folder
D. Câu a và c đúng

Câu 16. Muốn làm rỗng thùng rác (Recycle Bin) ta thực hiện:
A. Click phải Recycle Bin –> Empty Recycle Bin
B. Restore
C. Empty
D. Tất cả đều đúng

Câu 17. Trong Windows Explorer để thực hiện di chuyển 1 tập tin ta chọn:
A. File –> Move
B. Edit –> Paste
C. Edit –> Copy
D. Tất cả đều sai

Câu 18. Trong Windows Explorer để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau ta chọn:
A. Click chuột
B. Nhấn Ctrl và Click chuột
C. Nhấn Shift và Click chuột
D. Tổ hợp phím Ctrl + A

Câu 19. Chỉnh ngày giờ cho hệ thống ta thực hiện:
A. Chọn Control Panel –> Date/Time
B. Click 2 lần vào đồng hồ ở thanh Taskbar
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai

Câu 20. Muốn thay đổi con trỏ chuột ta phải:
A. Control Panel –> Chọn Mouse
B. Control Panel –> Chọn Font
C. Câu a và b đều sai
D. Câu a và b đều đúng

Câu 21. Để tìm kiếm các tập tin ta chọn lệnh:
A. Start –> Run
B. Start –> Setting
C. Start –> Find (Search)
D. Tất cả đều sai

Câu 22. Để mở Windows Explorer ta có các cách sau:
A. Click phải Start –> Explorer
B. Click phải vào My Computer –> Explorer
C. Nhấn phím Windows + E
D. Tất cả đều đúng

Câu 23. Để chuyển đổi ký tự hoa thành ký thường (hoặc ngược lại) trong Word ta chọn:
A. Format –> Font
B. Format –> Drop cap
C. Format –> Change case
D. Tất cả đều sai

Câu 24. Trong Microsoft Word lệnh Edit –> Find có nhiệm vụ:
A. Điều chỉnh trang văn bản
B. Tìm kiếm dữ liệu
C. Thay thế dữ liệu
D. Tất cả đều đúng

Câu 25. Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn (paragraph) mới thì:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter
B. Nhấn phím Enter
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng

Câu 26. Trong Microsoft Word để có thể canh chỉnh văn bản thẳng đều cả hai biên ta chọn:
A. Align Left (Ctrl + L)
B. Align Right (Ctrl + R)
C. Align Center (Ctrl + E)
D. Justify (Ctrl + J)

Câu 27. Để sao chép các tập tin hoặc các Folder trong Windows Explorer ta có các cách sau:
A. Edit –> Copy
B. Ctrl + C
C. Click phải –> Copy
D. Tất cả đều đúng

Câu 28. Giả sử có 1 tập tin tên là Ca Dao trong ổ đĩa C muốn di chuyển vào ổ đĩa A ta thực hiện:
A. Chọn Ca Dao trong ổ C –> Copy chuyển sang ổ A –> Paste
B. Chọn Ca Dao trong ổ A –> Cut chuyển sang ổ C –> Paste
C. Chọn Ca Dao trong ổ A –> Copy chuyển sang ổ C –> Paste
D. Tất cả đều sai

Câu 29. Trong hệ điều hành Windows biểu tượng sọt rác (Recycle Bin) không thể đổi tên được:
A. Đúng
B. Sai

Câu 30. Để tìm kiếm 1 file có tên và phần mở rộng bất kỳ (.) trong Windows9x ta thực hiện:
A. Vào Start\ Find\ Files or Folders…
B. Vào Start\ Favorites…
C. Vào Start\ Setting\ Control Panel\ Display
D. Tất cả đều sai

Câu 31. 1 Gigabyte bằng:
A. 100 Megabyte
B. 1024 Megabyte
C. 1000 Megabyte
D. 500 Megabyte

Câu 32. Để chia văn bản dạng cột báo trong Microsoft Word, ta chọn lệnh:
A. Format –> Columns…
B. Table –> Insert Columns –>…
C. Table –> Insert Table…
D. Tất cả đều đúng

Câu 33. Trong Windows Explorer để thực hiện di chuyển 1 tập tin ta chọn:
A. File –> Move
B. Edit –> Paste
C. Edit –> Cut
D. Tất cả đều sai

Câu 34. Trong Windows, khi xóa 1 shortcut nếu không nhấn phím SHIFT thì:
A. Tập tin nguồn được đưa vào Recycle Bin (xóa tạm thời)
B. Xóa hẳn không phục hồi
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai

Câu 35. Tạo viền cho một đoạn văn trong Word ta dùng:
A. Format –> Border and Shading…
B. Format –> Font
C. Format –> Border
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 36. Để đổi tên một thư mục hay tập tin ta thực hiện:
A. Nhắp chọn đối tượng –> F2 –> gõ tên mới –> Enter
B. Nhắp phải vào biểu tượng –> Rename –> gõ tên mới –> Enter
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng

Câu 37. Để lật dọc một mẫu cắt trong Paint ta dùng lệnh:
A. Image –> Flip\ Rotate –> Flip Vertical
B. Image –> Flip\ Rotate –> Flip Horizontal
C. Rotate by Angle
D. Không thực hiện được

Câu 38. Chọn phát biểu không đúng:
A. Trong WordPad có thể canh đều dữ liệu 2 bên (justify)
B. Hình vẽ bằng chương trình paint có thể làm hình nền cho Desktop
C. Trong Windows Explorer có thể tạo file
D. Không thể thoát Windows bằng keyboard

Câu 39. Tên nhãn đĩa (label) nào sau đây hợp lệ:
A. Win XP Professionnal
B. WinXP
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 40. Trong máy có cài đặt 2 chương trình Microsoft Word và WordPad. Nếu nhắp đúp vào tên file có phần mở rộng là .DOC trong Windows Explorer thì:
A. Mở Microsoft Word và mở file
B. Mở WordPad và mở file
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng

Câu 41. Để chọn 2 dòng không liên tiếp trong Word ta thực hiện:
A. Nhắp dòng đầu, đè Shift Nhắp dòng thứ hai
B. Nhắp dòng đầu, nhấn Control Nhắp dòng thứ hai
C. Nhắp dòng đầu, đè Alt Nhắp dòng thứ hai
D. Không thực hiện được

Câu 42. Trong Microsoft Word lệnh File –> Save As… dùng để:
A. Lưu cập nhật tài liệu hiện hành
B. Lưu tài liệu với một tên khác
C. Sao chép văn bản
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 43. Có thể chép văn bản đang được nhớ trong clipboard ra Microsoft Word:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. Nhiều lần

Câu 44. Trong Windows Explorer để hiển thị thuộc tính Type, Modified ta dùng lệnh View:
A. Large Icon
B. Small Icon
C. List
D. Details

Câu 45. Trong Word để tạo chỉ số trên (ví dụ X3) ta dùng lệnh:
A. Format –> Font –> Font –> Superscript
B. Format –> Font –> Superscript
C. Format –> Font –> Character spacing –> Position –> Raise
D. Tổ hợp phím Ctrl + “=”

Câu 46. Trong Word để văn bản bao quanh hình theo dạng khung hình:
A. Text Wrapping –> Square
B. Text Wrapping –> Tight
C. Text Wrapping –> Thought
D. Text Wrapping –> Behind text

Câu 47. Phím F12 trong Word dùng để:
A. Lưu cập nhật 1 file đã lưu
B. Hiện cửa sổ Save As
C. Chèn hình
D. Đóng Word

Câu 48. Thoát khỏi Windows, thao tác như sau:
A. Start –> Shutdown
B. Dùng tổ hợp phím Ctrl + F4
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + F4
D. Câu a và c đúng

Câu 49. Trong Windows, muốn đóng trình ứng dụng Dos (MS DOS Prompt), tại màn hình Dos, ta dùng lệnh:
A. Nhấn Alt + F4
B. Gõ: Exit -enter
C. Nhấn Ctrl + C
D. Nhấn F10 – enter

Câu 50. Thoát khỏi Windows Explorer ta dùng:
A. [menu] File –> Close
B. [menu] File –> Exit
C. Dùng tổ hợp phím Alt + F4
D. Câu a và c đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)