Trắc nghiệm Toán cao cấp C1 Trường Đại học Nha Trang

Năm thi: 2024
Môn học: Toán Cao Cấp C1
Trường: Đại học Nha Trang (NTU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Tình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập tổng hợp
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 Phút
Số lượng câu hỏi: 30 Câu
Đối tượng thi: Sinh viên khối Kỹ thuật, Công nghệ và Kinh tế
Năm thi: 2024
Môn học: Toán Cao Cấp C1
Trường: Đại học Nha Trang (NTU)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Tình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập tổng hợp
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 50 Phút
Số lượng câu hỏi: 30 Câu
Đối tượng thi: Sinh viên khối Kỹ thuật, Công nghệ và Kinh tế
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Toán Cao Cấp C1 Trường Đại Học Nha Trang là bộ đề trắc nghiệm thuộc học phần Toán cao cấp, môn học nền tảng bắt buộc trong chương trình đào tạo các ngành kỹ thuật, công nghệ và kinh tế tại Trường Đại học Nha Trang (NTU). Đề ôn tập này được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Văn Tình – giảng viên Bộ môn Toán, Khoa Khoa học Cơ bản – vào năm 2024. Nội dung đề bao phủ toàn bộ các chương từ 1 đến 7 như giới hạn, đạo hàm, tích phân, ma trận – định thức, hàm nhiều biến, phương trình vi phân và biến đổi Laplace. Các câu hỏi được thiết kế theo hình thức trắc nghiệm khách quan, giúp sinh viên rèn luyện khả năng tư duy và làm quen với các dạng bài thường gặp trong kỳ thi học phần.

Thông qua nền tảng dethitracnghiem.vn, sinh viên có thể luyện tập Trắc Nghiệm Toán Cao Cấp C1 Trường Đại Học Nha Trang với kho đề được phân loại theo chương và độ khó, có kèm lời giải chi tiết và phương pháp giải cụ thể. Tính năng lưu lại kết quả làm bài, thống kê tiến độ và phân tích hiệu suất học tập giúp sinh viên NTU đánh giá chính xác năng lực bản thân và chủ động xây dựng kế hoạch ôn luyện phù hợp, từ đó chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ môn Toán cao cấp C1.

Trắc nghiệm Toán cao cấp C1 Trường Đại học Nha Trang

Câu 1: Tìm giới hạn \( L = \lim_{x \to \infty} \dfrac{5x^2 – 3x + 1}{2x^2 + x – 7} \).
A. 5
B. 2
C. \( \dfrac{5}{2} \)
D. 0

Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số \( y = \sin(x^2) \).
A. \( y’ = \cos(x^2) \)
B. \( y’ = 2x \cos(x^2) \)
C. \( y’ = -2x \cos(x^2) \)
D. \( y’ = x \cos(2x) \)

Câu 3: Tính tích phân \( I = \int e^{3x+1} dx \).
A. \( e^{3x+1} + C \)
B. \( 3e^{3x+1} + C \)
C. \( \dfrac{1}{3}e^{3x+1} + C \)
D. \( e^{3x} + x + C \)

Câu 4: Xét sự hội tụ của chuỗi số \( \sum_{n=1}^{\infty} \dfrac{1}{n^2+1} \).
A. Hội tụ.
B. Phân kỳ.
C. Bán hội tụ.
D. Không xác định được.

Câu 5: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân \( y’ – 2xy = 0 \).
A. \( y = Ce^{-x^2} \)
B. \( y = Ce^{x^2} \)
C. \( y = Cx^2 \)
D. \( y = x^2+C \)

Câu 6: Tính giới hạn \( L = \lim_{x \to 0} \dfrac{\tan x}{x} \).
A. 1
B. 0
C. \( \infty \)
D. 2

Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \( y = -x^2 + 2x + 3 \).
A. y = 3
B. y = 1
C. y = 4
D. y = 2

Câu 8: Tính tích phân xác định \( I = \int_0^1 (4x^3+1) dx \).
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5

Câu 9: Chuỗi hình học \( \sum_{n=1}^\infty \left(\dfrac{3}{4}\right)^{n-1} \) có tổng bằng:
A. 3
B. 4
C. 3/4
D. 4/3

Câu 10: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình \( y” – 4y = 0 \).
A. \( y = C_1 \cos(2x) + C_2 \sin(2x) \)
B. \( y = C_1 e^{2x} + C_2 e^{-2x} \)
C. \( y = (C_1 + C_2 x) e^{2x} \)
D. \( y = e^{2x} + e^{-2x} + C \)

Câu 11: Tìm vi phân của hàm số \( y = x^4 \).
A. \( dy = 4x^3 \)
B. \( dy = 4x^3 dx \)
C. \( dy = x^3 dx \)
D. \( dy = \dfrac{x^5}{5} dx \)

Câu 12: Tìm đạo hàm của hàm số \( y = \dfrac{x+1}{x-1} \).
A. \( y’ = \dfrac{2}{(x-1)^2} \)
B. \( y’ = \dfrac{-2}{(x-1)^2} \)
C. \( y’ = \dfrac{1}{(x-1)^2} \)
D. \( y’ = \dfrac{x}{(x-1)^2} \)

Câu 13: Tính tích phân \( I = \int_0^{\pi} \sin x dx \).
A. 0
B. 1
C. 2
D. -2

Câu 14: Chuỗi nào sau đây phân kỳ?
A. \( \sum_{n=1}^\infty \dfrac{1}{n^3} \)
B. \( \sum_{n=1}^\infty \dfrac{n}{n+1} \)
C. \( \sum_{n=1}^\infty \left(\dfrac{1}{e}\right)^n \)
D. \( \sum_{n=1}^\infty \dfrac{(-1)^n}{n^2} \)

Câu 15: Tìm nghiệm của phương trình vi phân \( y’ = 1/y \) với điều kiện \( y(0) = 2 \).
A. \( y^2 = x + 4 \)
B. \( y^2 = 2x + 4 \)
C. \( y = 2x+2 \)
D. \( y = \ln x + 2 \)

Câu 16: Tìm giới hạn \( L = \lim_{x \to 0} (1+2x)^{1/x} \).
A. \( e \)
B. \( e^2 \)
C. \( \sqrt{e} \)
D. 1

Câu 17: Tìm khoảng đồng biến của hàm số \( y = \dfrac{1}{3}x^3 – x^2 – 3x + 1 \).
A. (-1, 3)
B. \( (-\infty, -1) \)
C. \( (3, +\infty) \)
D. \( (-\infty, -1) \) và \( (3, +\infty) \)

Câu 18: Tính tích phân \( I = \int x \sin(x) dx \).
A. \( x\cos x + \sin x + C \)
B. \( -x\cos x + \sin x + C \)
C. \( x\cos x – \sin x + C \)
D. \( \dfrac{x^2}{2} \sin x + C \)

Câu 19: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa \( \sum_{n=0}^\infty \dfrac{n x^n}{2^n} \).
A. R = 1
B. R = 2
C. R = 1/2
D. R = \( \infty \)

Câu 20: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình \( y” + 2y’ + y = 0 \).
A. \( y = C_1 e^{-x} + C_2 e^{x} \)
B. \( y = (C_1 + C_2 x)e^{-x} \)
C. \( y = e^{-x}(C_1 \cos x + C_2 \sin x) \)
D. \( y = C_1 e^{-x} \)

Câu 21: Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số \( y = x^3 – 2x + 1 \).
A. \( y” = 3x^2 – 2 \)
B. \( y” = 6x \)
C. \( y” = 6 \)
D. \( y” = 3x \)

Câu 22: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi \( y=\sqrt{x} \), trục Ox, \( x=1 \) và \( x=4 \).
A. 7/3
B. 14/3
C. 7
D. 8

Câu 23: Chuỗi \( \sum_{n=1}^\infty \dfrac{(-1)^{n}}{n^2+1} \) là chuỗi:
A. Hội tụ tuyệt đối
B. Bán hội tụ
C. Phân kỳ
D. Không xác định

Câu 24: Tìm dạng nghiệm riêng của phương trình \( y” + y = e^{2x} \).
A. \( y_p = Axe^{2x} \)
B. \( y_p = Ae^{2x} \)
C. \( y_p = A\cos x + B \sin x \)
D. \( y_p = Ax^2e^{2x} \)

Câu 25: Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \( y = \dfrac{x^2+2x+3}{x-1} \).
A. y = x+2
B. y = x+3
C. y = x+1
D. Không có tiệm cận xiên

Câu 26: Khai triển Maclaurin của hàm số \( f(x) = \dfrac{1}{1-x} \) là:
A. \( \sum_{n=0}^\infty x^n \)
B. \( \sum_{n=0}^\infty (-1)^n x^n \)
C. \( \sum_{n=0}^\infty \dfrac{x^n}{n!} \)
D. \( \sum_{n=1}^\infty \dfrac{x^n}{n} \)

Câu 27: Tính tích phân suy rộng \( I = \int_2^{+\infty} \dfrac{dx}{x^2} \).
A. 1
B. 1/2
C. 2
D. Phân kỳ

Câu 28: Tìm đạo hàm \( y’ \) của hàm số \( y = (\ln x)^2 \).
A. \( y’ = \dfrac{2}{x} \)
B. \( y’ = 2\ln x \)
C. \( y’ = \dfrac{2\ln x}{x} \)
D. \( y’ = \dfrac{1}{x^2} \)

Câu 29: Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 có dạng:
A. \( M(x,y)dx + N(x,y)dy = 0 \)
B. \( y’ + p(x)y = q(x) \)
C. \( y’ = f(y/x) \)
D. \( y” + py’ + qy = f(x) \)

Câu 30: Tính tích phân \( \int \dfrac{dx}{x\ln x} \).
A. \( \ln x + C \)
B. \( \ln^2 x + C \)
C. \( \ln|\ln x| + C \)
D. \( \dfrac{1}{\ln x} + C \)

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: