Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng
Năm thi: 2023
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm. Đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Với sự biên soạn từ các giảng viên chuyên ngành tại các trường đại học chuyên về Y tế công cộng hoặc Công nghệ thực phẩm, đề thi này phù hợp cho sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng, áp dụng cho năm học 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm  Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 2

1. Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả?
A. Sinh năng lượng
B. Tạo hình
C. Chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác
D. Kích thích ăn ngon
E. Bảo vệ cơ thể

2. Protid KHÔNG phải là thành phần cấu tạo của:
A. Enzyme
B. Kháng thể
C. Máu
D. Nhân tế bào
E. Hormone sinh dục

3. Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)
A. 3,0
B. 3,5
C. 4,0
D. 4,5
E. 5,0

4. Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người
A. Leucin, Isoleucin, Lysin
B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin
C. Tryptophan, Phenylalanin, Valin
D. Lysin, Tryptophan, Methionin
E. Phenylalanin, Valin, Treonin

5. Dinh dưỡng cho ngưòi trưởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
E. 10

6. Dinh dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
E. 10

7. Trong các thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lượng protid cao nhất?
A. Ngũ cốc
B. Thịt heo
C. Cá
D. Đậu nành
E. Đậu phụng

8. Nhu cầu Protid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:
A. 10% tổng số năng lượng
B. 11% ± 1
C. 12% ± 1
D. 13% ± 1
E. 14% ± 1

9. Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người?
A. Tham gia cấu tạo tế bào
B. Sinh năng lượng
C. Cung cấp các vitamin tan trong lipid
D. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn
E. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ quan trong cơ thể

10. Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol?
A. Cephalin
B. Lecithin
C. Serotonin
D. Glycerin
E. Cả 4 câu trả lời trên là sai

11. Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
E. 9

12. Nhu cầu Lipid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:
A. 14% tổng số năng lượng
B. 16%
C. 18%
D. 20%
E. 22%

13. Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Hàm lượng các vitamin A, D, E… và phosphatid
B. Hàm lượng các acid béo chưa no cần thiết và phosphatid
C. Hàm lượng các vitamin A, D, E…; acid béo no và phosphatid
D. Hàm lượng các vitamin A, D, E…; acid béo chưa no cần thiết và phosphatid
E. Hàm lượng phosphatid, acid béo no và tính chất cảm quan tốt.

14. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất?
A. Thịt heo
B. Đậu nành
C. Đậu phụng
D. Mè
E. Trứng gà vịt

15. Trong chương trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A được dùng cho trẻ dưới 12 tháng:
A. 50.000 đơn vị quốc tế (UI)
B. 100.000
C. 150.000
D. 200.000
E. 250.000

16. Thức ăn nguồn gốc thực vật cung cấp vitamin A dưới dạng:
A. Retinol
B. α caroten
C. β caroten
D. γ caroten
E. cryptoxantin

17. Để có được 1 đơn vị RETINOL (Vitamin A chính cống), cần phải sử dụng bao nhiêu đơn vị β caroten:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
E. 8

18. Nhu cầu Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng:
A. 550 mcg/ngày
B. 650
C. 750
D. 850
E. 950

19. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng β caroten cao nhất:
A. Bí đỏ
B. Cà chua
C. Cà rốt
D. Cần tây
E. Rau muống

20. Nhu cầu Vitamin C ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng:
A. 30 – 60 mg/ngày
B. 60 – 90
C. 90 – 120
D. 120 – 150
E. 150 – 180

21. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng vitamin C cao nhất:
A. Rau ngót
B. Rau cần tây
C. Rau mồng tơi
D. Su-p-lơ
E. Rau muống

22. Vitamin B1 là coenzyme của:
A. Flavin Mono Nucleotid (FMN)
B. Flavin Adenin Dinucleotid (FAD)
C. Puruvat decarboxylasa
D. Nicotinamid Adenin Dinucleotid
E. Nicotinamid Adenin Dinucleotid

23. Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa:
A. Protid
B. Lipid
C. Glucid
D. Vitamin
E. Khoáng

24. Vitamin B2 cần thiết cho quá trình chuyển hóa:
A. Protid
B. Lipid
C. Glucid
D. Vitamin
E. Khoáng

25. Nhu cầu vitamin B1 cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:
A. 0,1 mg/1000 Kcal
B. 0,2 mg/1000 Kcal
C. 0,3 mg/1000 Kcal
D. 0,4 mg/1000 Kcal
E. 0,5 mg/1000 Kcal

26. Nhu cầu Calci (cho người trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:
A. 300 mg/ngày/người
B. 400 mg/ngày/người
C. 500 mg/ngày/người
D. 600 mg/ngày/người
E. 700 mg/ngày/người

27. Nhu cầu Calci (cho phụ nữ mang thai) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:
A. 600 mg/ngày/người
B. 700 mg/ngày/người
C. 800 mg/ngày/người
D. 900 mg/ngày/người
E. 1000 mg/ngày/người

28. Nhu cầu Fe (cho nam trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:
A. 5 mg/ngày
B. 10 mg/ngày
C. 20 mg/ngày
D. 25 mg/ngày
E. 30 mg/ngày

29. Nhu cầu Fe (cho nữ trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:
A. 8 mg/ngày
B. 13 mg/ngày
C. 18 mg/ngày
D. 23 mg/ngày
E. 28 mg/ngày

30. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ Lipid thực vật / tổng số Lipid nên: (%)
A. 10-20
B. 20-30
C. 30-40
D. 40-50
E. 50-60

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)