Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Giảng viên Lê Thị Minh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT
Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Giảng viên Lê Thị Minh Hằng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông đề 8 đề thi thuộc môn tin học nghề phổ thông được tổng hợp nhằm đánh giá và củng cố kiến thức của người học về các khái niệm, kỹ năng và ứng dụng trong công việc. Nội dung đề thi sẽ bao gồm nhiều chủ đề như phần mềm văn phòng, quản lý thông tin, bảo mật dữ liệu và các công cụ hỗ trợ làm việc trực tuyến.

Với việc làm quen với các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi này, các bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng và nâng cao khả năng ứng dụng công nghệ thông tin một cách hiệu quả, từ đó chuẩn bị tốt hơn cho những thách thức trong môi trường làm việc sắp tới. Hy vọng rằng đề thi này sẽ là một tài liệu hữu ích, giúp bạn phát triển kiến thức và kỹ năng cần thiết cho sự nghiệp tương lai.

Đề thi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông – Đề 8 (có đáp án)

Câu 1. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
A. Format – Font
B. Format – Paragraph
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai

Câu 2. Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện:
A. Table – Insert Columns
B. Format – Cells – Insert Columns
C. Table – Insert Cells
D. Insert – Columns

Câu 3. Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy:
A. Chọn menu lệnh File – Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
C. Các câu a. và b. đều đúng
D. Các câu a. và b. đều sai

Câu 4. Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
A. Lây nhiễm vào boot record
B. Tự nhân bản
C. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
D. Phá hủy CMOS

Câu 5. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, …, ta thực hiện:
A. Insert – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
B. Format – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
C. View – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
D. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Câu 6. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?
A. Shift+End
B. Alt+End
C. Ctrl+End
D. Ctrl+Alt+End

Câu 7. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
A. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
B. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai

Câu 8. Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:
A. Thay thế từ trong văn bản
B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ

Câu 9. Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên
A. Menu Format, chọn Font
B. Menu Tools, chọn Options
C. Menu Edit, chọn Office Clipboard
D. Menu View, chọn Markup

Câu 10. Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên
A. Menu Format, chọn Font
B. Menu Tools, chọn Options
C. Menu Edit, chọn Office Clipboard
D. Menu View, chọn Markup

Câu 11. Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:
A. Vào menu File/Save
B. Vào menu File/Save As
C. Vào menu File/Edit
D. Vào menu Edit/Rename

Câu 12. Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
A. Format/paragraph/line spacing
B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
C. Cả hai cách trên đều đúng
D. Cả hai cách trên đều sai

Câu 13. Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus

Câu 14. Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để:
A. Sao chép đoạn văn bản từ tập này sang tập tin khác
B. Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin
C. Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 15. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up ; Page Down
B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai

Câu 16. Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và bảng mã Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị tiếng Việt?
A. .Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier
B. .Vn Times, Times new roman, Arial
C. .VNI times, Arial, .Vn Avant
D. Tahoma, Verdana, Times new Roman

Câu 17. Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:
A. Thay thế từ trong văn bản
B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ

Câu 18. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!

Câu 19. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
A. Insert – Column
B. View – Column
C. Format – Column
D. Table – Column

Câu 20. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
A. Alt – F4
B. Ctrl – F5
C. Shift – F4
D. Alt – F5

Câu 21. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
A. Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
B. Chỉ chạy được một chương trình
C. Chỉ chạy được hai chương trình
D. Tất cả các câu đều sai

Câu 22. Dữ liệu là gì?
A. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 23. Bit là gì?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
C. Là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả đều đúng.

Câu 24. Hex là hệ đếm:
A. Hệ nhị phân
B. Hệ bát phân
C. Hệ thập phân
D. Hệ thập lục phân

Câu 25. Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là:
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Tất cả đều sai

Câu 26. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:
A. Phần mềm
B. Hệ điều hành
C. Các loại trình dịch trung gian
D. Tất cả đều đúng.

Câu 27. Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
A. Plug and Play
B. Windows Explorer
C. Desktop
D. Multimedia

Câu 28. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu bar
B. Menu pad
C. Menu options
D. Tất cả đều sai

Câu 29. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
A. Dialog box
B. List box
C. Control box
D. Text box

Câu 30. Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?
A. Status bar
B. Menu bar
C. Task bar
D. Tất cả đều sai

Câu 31. Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 32. Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp
A. Display
B. Control panel
C. Screen Saver
D. Tất cả đều có thể

Câu 33. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:
A. @, 1, %
B. – (,)
C. ~, “, ? , @, #, $
D. , /, , <, >

Câu 34. Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:
A. 2
B. 3
C.
D. 5

Câu 35. Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy:
A. 10
B. 12
C. 16
D. 20

Câu 36. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai

Câu 37. Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
A. Format/Paragraph
B. Format/Font
C. Format/Style
D. Format/Object

Câu 38. Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
D. Trả về dạng mặc định

Câu 39. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K

Câu 40. Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
A. Định dạng cột
B. Canh chỉnh Tab
C. Thay đổi font chữ
D. Tất cả đều sai

Câu 41. Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
B. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
C. Phần chừa trống để đóng thành tập.
D. Quy định lề của trang in.

Câu 42. Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn:
A. Format/Tabs
B. Tools/Option/General
C. Format/Object
D. Tools/Option/View

Câu 43. Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?
A. Bar tab
B. First line indent
C. Decimal Tab
D. Hanging indent

Câu 44. Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:
A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
B. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
C. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
D. Thay đổi font chữ

Câu 45. Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance from text dùng để xác định khoảng cách:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
D. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản

Câu 46. Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
C. Đặt lề cho các trang chẵn và lẻ đối xứng
D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau

Câu 47. Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là gì?
A. Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
B. Chú thích được trình bày ở cuối trang
C. Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
D. Chú thích được trình bày ở cuối toàn bộ

Câu 48. Chọn cả bảng Table ta nhấn tổ hợp phím
A. Alt + Shift + 5 (5 trên bàn phím số)
B. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

Câu 49. Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin. Đây là chức năng:
A. Auto correct
B. Auto text
C. Auto Format
D. Tất cả đều sai

Câu 50. Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng:
A. Ctrl + Alt + P
B. Ctrl + Alt + 1
C. Ctrl + Alt + Format
D. Ctrl + Alt + B

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)