Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Giảng viên Nguyễn Văn Bảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT
Năm thi: 2023
Môn học: Tin học nghề phổ thông
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Giảng viên Nguyễn Văn Bảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Học sinh THPT

Mục Lục

Trong thời đại số hóa hiện nay, kiến ​​thức về tin học trở thành một yêu cầu thiết yếu cho mọi cá nhân trong môi trường làm việc. Đề thi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông thông thông đề 9 là bài thi thuộc môn tin học nghề phổ thông được xây dựng nhằm xây dựng giá cả và củng cố kiến ​​trúc của người học về các khái niệm và ứng dụng cơ bản của tin học trong thực tiễn. Nội dung này sẽ tập trung vào các chủ đề như sử dụng phần mềm văn phòng, an toàn thông tin, quản lý dữ liệu và các công cụ trực tuyến.

Qua công việc làm quen với các câu hỏi trắc nghiệm trong đề tài này, người học sẽ không chỉ nâng cao kiến ​​thức lý thuyết mà còn phát triển kỹ năng thực hành, từ đó chuẩn bị tốt hơn cho những công thức hoàn hảo trong công việc và cuộc sống life row day. Chúng tôi hy vọng rằng chủ đề này sẽ là một công cụ hữu ích hỗ trợ bạn trong quá trình thực hành học tập và phát triển nghề nghiệp.

Đề thi trắc nghiệm Tin học nghề phổ thông – Đề 9 (có đáp án)

Câu 1. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột, ta thực hiện:
A. Xem – Cột
B. Bảng – Cột
C. Chèn – Cột
D. Định dạng – Cột

Câu 2. Muốn chọn phần đang chọn trong bản văn trước khi hết ta chọn Tệp/In, trong vùng Chọn phạm vi trang:
A. Lựa chọn
Quả bóng
C. Các trang
D. Trang hiện tại

Câu 3. Để thực hiện định dạng đường viền cho dữ liệu bảng trong danh sách lớp tệp, chọn dữ liệu bảng đó, nhấn chuột vào lệnh Thực đơn Định dạng – Ô. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A. Phông chữ
B. Mẫu
C. Đường viền
D. Căn chỉnh

Câu 4. Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Thư mục và Tệp được thực hiện:
A. Chọn menu Xem –>Hình thu nhỏ
B. Chọn menu View –>Details
C. Chọn menu View –> List
D. Chọn menu View –> Icons

Câu 5. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình trợ giúp về một vấn đề nào đó, bạn hãy chọn mục nào trong số các mục sau:
A. Vào Công cụ thực đơn, chọn Trợ giúp
B. Vào Trợ giúp thực đơn, chọn Trợ giúp Microsoft Excel
C. Vào thực đơn Trợ giúp, chọn Giới thiệu về Microsoft Excel
D. Vào thực đơn Chỉnh sửa, chọn Hướng dẫn

Câu 6. Để xem nhanh bảng tính trước khi vào, bạn hãy sử dụng các thao tác dưới đây
A. Vào menu View, chọn Zoom
B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print
D. Vào menu File, chọn Print Preview

Câu 7. Trong trình soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Đóng hồ sơ đang mở
B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa
D. Mở một hồ sơ đã có

Câu 8. Trong MicroSoft Word, để đánh số trang tự động, ta thực hiện:
A. Chèn / Số trang
B. Xem / Số trang
C. Công cụ / Số trang
D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 9. Khi đang làm việc với Windows Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. Sự dịch chuyển
B. Thẻ
C. Thay thế
D. ESC

Câu 10. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng cách sử dụng tổ hợp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Space
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
D. Cả ba cách đều được

Câu 11. Muốn hiển thị công cụ Tables and Borders trên màn hình làm việc của Word bằng lệnh:
A. Tệp/Thanh công cụ
B. Xem/Thanh công cụ
C. Bảng/Bảng vẽ
D. Bảng/Chèn Bảng

Câu 12. Để lựa chọn các vùng tiếp giáp nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào?
A. Điều khiển
B. Thay thế
C. Ctrl và Shift
D. Sự dịch chuyển

Câu 13. Phần mở rộng của tập tin thường có thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau
B. Kích thước của tệp
C. Kiểu tập tin
D. Tên thư mục chứa tập tin

Câu 14. Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần phân tích, ta chọn cột dữ liệu, nhấp chuột vào lệnh thực đơn Định dạng, chọn:
A. Tế bào
B. Định dạng có điều kiện
C. Định dạng tự động
D. Cột

Câu 15. Khi nhấp vào nút………..trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:
A. Trang hiện tại sẽ ra
B. Toàn bộ bản văn sẽ in ra
C. Lựa chọn phần văn bản sẽ ra
D. Trang chứa bản văn bản con trỏ trong ra

Câu 16. Để thay đổi vai trò nút trái và nút chuột phải, thực hiện:
A. Chọn Bắt đầu / Bảng điều khiển / chuột / nút / chuyển đổi nút chính và phụ
B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 17. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, các công thức dưới đây là đúng:
A. = TỔNG(A1)(A7)
B. =SUM(A1- A7)
C. = TỔNG(A1)
D. = TỔNG(A1); TỔNG(A7)

Câu 18. Trong Excel, bạn có thể chọn dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A. Theo chiều nghiêng
B. Theo chiều ngang
C. Theo chiều thẳng đứng
D. Cả 3 kiểu trên

Câu 19. Trong MS Excel, hàm nào được sử dụng để đếm các ô có điều kiện trong 1 danh sách:
A. ĐẾM
B. ĐẾM
C. ĐẾM TRỐNG
D. TÍNH TOÁN

Câu 20. Trong MS Excel, hàm nào dùng để tính trung bình có điều kiện trong 1 danh sách:
A. TRUNG BÌNH NẾU
B. TRUNG BÌNH
C.TỐI ĐA
D. PHÚT

Câu 21. Các thông số 1280 x 1024, 1280 x 720, 1152 x 864 là những thông số dùng để thiết lập:
A. Những bài toán nhân
B. Kích thước ảnh
C. Độ phân giải màn hình (Độ phân giải màn hình)
D. Dung lượng tập tin

Câu 22. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin?
A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa – Delete
B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa – Shift + Delete
C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa – Alt + Delete
D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa – Ctrl + Delete

Câu 23. Cho biết cách hiệu chỉnh ngày tháng năm trên Hệ điều hành Windows?
A. Vào Control panel – Fonts.
B. Vào Control panel – Region and Language.
C. Vào Control panel – Date and Time.
D. Vào Control panel – Display.

Câu 24. Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?
A. Sao lưu dự phòng.
B. Sử dụng User name – Password.
C. Firewall (Bức tường lửa).
D. Sử dụng chương trình quét virus.

Câu 25. Chương trình nào của Windows dùng để quản lý các tập tin và thư mục:
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer

Câu 26. Với văn bản đang chọn, muốn in đậm, nghiêng và gạch chân, sau khi giữ phím Ctrl bạn sẽ nhấn bộ phím nào sau đây:
A. A, B và C
B. B, I và E
C. X, Y và Z
D. U, I và B

Câu 27. Khi soạn thảo văn bản dạng bảng, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô khác của một bảng Table, bạn chọn phím hay tổ hợp phím lệnh nào?
A. ESC
B. Ctrl
C. Shift và Tab
D. CapsLock

Câu 28. Muốn chuyển sang trang giấy ngang trong Microsoft Word 2010 bạn làm như thế nào:
A. Home – Paragraph – Line spacing – Exactly – Ok
B. Insert – Header & Footer – Page number – Format Page number – Ok
C. Page layout – Page borders – Format Page number – Ok
D. Page layout – Page Setup – Orientation – Landscape

Câu 29. Trên Word 2010, chức năng chia cột văn bản nằm ở bảng chọn_Ribbon nào?
A. Home
B. Page Layout
C. View
D. Insert

Câu 30. Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang những đơn vị nào sau đây:
A. Inches
B. Inches và Points
C. Centimeters và Points
D. Inches, Points và Centimeters

Câu 31. Để lưu một tập tin đã có với tên khác. Ta dùng?
A. Menu lệnh File/ Save As
B. Menu lệnh File/ Save
C. Tổ hợp phím Ctrl + S.
D. Tổ hợp phím Ctrl + A

Câu 32. Trong Excel khi làm việc với một tập tin ta vào File, Save As là nhằm mục đích?
A. Lưu tập tin.
B. Lưu tập tin với một tên khác.
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác.
D. Mở tập tin.

Câu 33. Trong Excel, để thêm một sheet trong một tập tin bảng tính, thực hiện?
A. Dùng menu lệnh Insert/Sheet
B. Dùng menu lệnh Format/Sheet
C. Dùng menu lệnh Tools/Sheet
D. Dùng menu lệnh Insert/Worksheet

Câu 34. Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?
A. Ctrl+C, Ctrl+V
B. Alt+C, Alt+V
C. Ctrl+X, Ctrl+V
D. Ctrl+V, Ctrl+C

Câu 35. Cho biết phím tắt để sửa công thức trong Excel là:
A. F2
B. F4
C. F6
D. F8

Câu 36. Khi nhập dữ liệu trên Excel thì đáp án nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định canh lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái

Câu 37. Trong MS Excel, chức năng Wrap Text dùng để:
A. Trộn dữ liệu giữa các ô
B. Cho dữ liệu trong ô xuống hàng hay không.
C. Thu hẹp độ cao của ô
D. Làm mới ô theo chiều ngang

Câu 38. Chức năng WordArt của Word có thể mở ở Ribbon nào?
A. Trang chủ
B. Chèn
C. Xem
D. Bố cục trang

Câu 39. Trong Excel, loại tiền tệ dữ liệu là?
A. Tổng quát
B. Số lượng
C. Tiền tệ
D. Phân số

Câu 40. Hàm =COUNTA(A7) sẽ đếm
A. Các ô có văn bản giá trị trong vùng A7
B. Các ô chứa giá trị trong vùng A7
C. Các ô không có giá trị trong vùng A7
D. Các ô có giá trị trong vùng A7

Câu 41. Trong Excel, hàm = AND(1<2, 3<=4,5=5) cho kết quả
A. SAI
B. ĐÚNG
C. #Không có
D. #GIÁ TRỊ

Câu 42. Hàm INT (5/2)2 trong Excel có kết quả là
A. Đúng
B. Sai
C.2
D. 4

Câu 43. Hàm =IF(1>2,1) cho kết quả là
A. Đúng
B. Sai
C.2
D. 1

Câu 44. Hàm =SQRT(3^4) trong Excel có kết quả là:
A. 36
B.12
C.9
D. 18

Câu 45. Hàm Chiều dài trong hàm xử lý thuộc nhóm Excel?
A. Chuỗi
B. Văn bản
C. Logic
D. Ngày và giờ

Câu 46. Trong đơn vị đo thông tin, 2MB bằng bao nhiêu
A. 1024 B
B. 1024KB
C. 16 bit
D. 2048 KB

Câu 47. Đối với máy tính, thiết bị nhập dùng để
A. Hiển thị thông tin
B. Lưu trữ thông tin
C. Đưa thông tin vào để xử lý
D. Vừa hiển thị, vừa lưu trữ thông tin.

Câu 48. Trên thanh Taskbar của Windows có thể
A. Thực hiện lệnh trong
B. Thực hiện gỡ bỏ chương trình
C. Tìm kiếm nội dung các tệp tệp
D. Thay đổi ngày của hệ thống

Câu 49. Ubuntu là hệ điều hành?
A. Sử dụng không cần cài đặt
B. Mã nguồn mở
C. Có bản quyền
D. Mã nguồn đóng

Câu 50. Bộ Office nào của Microsoft không bán bản quyền
A. Văn phòng 2010
B. Văn phòng 2013
C. Văn phòng 2016
D. Văn phòng 365

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)