Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng
Năm thi: 2023
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm. Đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Với sự biên soạn từ các giảng viên chuyên ngành tại các trường đại học chuyên về Y tế công cộng hoặc Công nghệ thực phẩm, đề thi này phù hợp cho sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng, áp dụng cho năm học 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm  Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 3

1. Năng lượng tiêu hao hàng ngày của cơ thể dùng để thực hiện các công việc nào sau đây:
A. Duy trì hoạt động của hệ hô hấp và tuần hoàn; Tiếp nhận thức ăn.
B. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn.
C. Chuyển hóa cơ bản; Hoạt động trí óc và tay chân
D. Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân.
E. Chuyển hóa cơ bản; Tiếp nhận thức ăn; Hoạt động trí óc và tay chân.

2. Sau khi ăn khẩu phần hỗn hợp cả Protid, Lipid và Glucid, cơ thể cần bao nhiêu phần trăm năng lượng của CHCB cho việc tiếp nhận thức ăn:
A. 5 – 10%
B. 10- 15%
C. 15 – 20%
D. 20 – 25%
E. 25 – 30%

3. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượng muối tối đa trong khẩu phần hàng ngày nên: (gam/ngày/người)
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
E. 25

4. Nguyên tắc chính của dinh dưỡng hợp lý đối với người lao động trí óc và tĩnh tại:
A. Năng lượng của khẩu phần luôn cao hơn năng lượng tiêu hao
B. Duy trì năng lượng của khẩu phần ngang với năng lượng tiêu hao.
C. Năng lượng của khẩu phần luôn thấp hơn năng lượng tiêu hao
D. Tăng cường hoạt động thể lực sau khi ăn
E. Tăng cường năng lượng khẩu phần kết hợp với hoạt động thể lực

5. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc:
A. Hạn chế glucid trong khẩu phần.
B. Hạn chế lipid trong khẩu phần
C. Hạn chế glucid và lipid trong khẩu phần.
D. Tăng cường glucid trong khẩu phần.
E. Tăng cường lipid trong khẩu phần.

6. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc:
A. Đủ protein nhất là protein động vật
B. Tăng cường lipid trong khẩu phần.
C. Tăng cường glucid trong khẩu phần.
D. Hạn chế chất xơ
E. Tăng cường muối

7. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc:
A. Hạn chế chất xơ trong khẩu phần
B. Tăng cường glucid trong khẩu phần.
C. Tăng cường lipid trong khẩu phần.
D. Đủ các vitamin và chất khoáng đặc biệt là kẽm (Zn), vitamin E, A, C.
E. Ăn nhiều muối

8. Tỷ lệ giữa P,L,G trong khẩu phần công nhân nên là:
A. 10/ 15 – 20 / 65 – 75
B. 12/ 15 – 20 / 65 – 75
C. 15 / 15 – 20 / 60 – 70
D. 15 / 10 – 15 / 70 – 75
E. 15 / 15 – 20 / 65 – 70

9. Nguyên tắc ăn uống cho công nhân:
A. Ăn sáng trước khi đi làm; Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 – 2 giờ 30.
B. Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giờ trừ ban đêm
C. Nên phân chia cân đối thức ăn ra các bữa sáng, trưa, chiều
D. Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 – 2 giờ 30. Chú ý ăn ca đêm
E. Ăn sáng trước khi đi làm; Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giờ; Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 – 2 giờ 30.

10. Tiêu hao năng lượng cả ngày của nông dân: (Kcal/ngày)
A. 2100
B. 2300
C. 2500
D. 2700
E. 2900

11. Duy trì cân nặng “nên có” cần áp dụng cho đối tượng:
A. Trẻ em
B. Vị thành niên
C. Người trưởng thành
D. Phụ nữ có thai
E. Người già

12. Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượng đường bình quân mỗi tháng nên: (gam/người/tháng)
A. 300
B. 400
C. 500
D. 600
E. 700

13. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:
A. Ăn theo sở thích cá nhân
B. Nhịn ăn buổi sáng
C. Ăn nhiều vào buổi tối
D. Ăn theo nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể
E. Ăn ngay trước khi đi ngủ

14. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:
A. Ăn khẩu phần đơn giản
B. Chế biến với nhiều gia vị
C. Tổ chức bữa ăn đa dạng, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm
D. Ăn nhiều vào buổi tối
E. Không ăn cùng mâm với trẻ em

15. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:
A. Hạn chế muối tuyệt đối
B. Hạn chế muối tương đối < 10gam/ngày
C. Hạn chế Kali
D. Hạn chế Calci
E. Hạn chế chất xơ

16. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:
A. Ăn nhiều đường
B. Ăn bánh, kẹo trước bữa ăn
C. Uống nước ngọt trước bữa ăn
D. Ăn ít đường, bình quân 500gam/người/tháng
E. Hạn chế chất xơ

17. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:
A. Ăn nhiều chất béo nói chung
B. Ăn nhiều mỡ động vật
C. Ăn chất béo có mức độ, chú ý dầu, đậu phụng, mè
D. Ăn nhiều cholesterol
E. Tăng tổng số năng lượng của khẩu phần

18. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, KHÔNG nên:
A. Ăn chất đạm ở mức vừa phải (12% tổng số năng lượng)
B. Có tỷ lệ nhất định chất đạm nguồn gốc động vật
C. Mỗi tuần tối thiểu 3 bữa cá
D. Tăng sản phẩm chế biến từ đậu nành
E. Tăng chất đạm vượt quá 20% tổng số năng lượng

19. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:
A. Tăng cholesterol
B. Tăng glucid
C. Tăng đường
D. Tăng chất xơ
E. Tăng đồ ngọt

20. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:
A. Uống nhiều rượu bia
B. Uống đủ nước sạch
C. Uống nhiều nước giải khát có hơi
D. Uống nước khoáng ngọt
E. Uống nước khoáng mặn

21. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, KHÔNG nên:
A. Đảm bảo vệ sinh
B. Trung bình ăn ngày 3 bữa
C. Buổi tối không nên ăn quá no
D. Khoảng cách giữa 3 bữa ăn nên < 6 giờ và > 4 giờ
E. Ăn thức ăn chế biến sẵn để ở nhiệt độ môi trường sau 2 giờ

22. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:
A. Tổ chức tốt bữa ăn gia đình, đảm bảo ngon, sạch, tình cảm, tiết kiệm
B. Cả 3 bữa đều ăn ở quán ăn hè phố
C. Ăn chung với đồng nghiệp ở cơ quan
D. Ăn ở bếp ăn tập thể, đi hát với bạn bè đến tối mới về
E. Mua thức ăn đường phố về ăn, không nấu tại gia đình bữa nào

23. Giá trị dinh dưỡng của Protid phụ thuộc theo chất lượng của nó nghĩa là tùy theo sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần chứ không phải số lượng tuyệt đối của chúng.
A. Đúng
B. Sai

24. Protid của ngô không cân đối trên hai mặt: một mặt do hàm lượng leucine quá cao, mặt khác do nghèo lizin và tryptophan.
A. Đúng
B. Sai

25. Ngoài tỷ lệ năng lượng do lipid so với tổng số năng lượng, cần phải tính đến cân đối giữa chất béo nguồn động vật và thực vật trong khẩu phần.
A. Đúng
B. Sai

26. Trong 1 khẩu phần, hai loại protid không cân đối phối hợp với nhau có thể thành một hỗn hợp cân đối hơn, có giá trị dinh dưỡng cao hơn.
A. Đúng
B. Sai

27. Trong dinh dưỡng hợp lý, có thể thay thế hoàn toàn mỡ ăn bằng dầu thực vật
A. Đúng
B. Sai

28. Nhu cầu vitamin B1 liên quan với lượng glucid trong khẩu phần, để đề phòng bệnh Beri-Beri tỷ lệ đó cần ≥ 0,45.
A. Đúng
B. Sai

29. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ thích hợp giữa Protid, Lipid và Glucid là 18% / 12% / 70%
A. Đúng
B. Sai

30. Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ P động vật / tổng số P nên 30%.
A. Đúng
B. Sai

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)