Trắc nghiệm Tin học đại cương Phần Excel

Năm thi: 2024
Môn học: Tin học đại cương
Trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Người ra đề: ThS. Trần Thị Minh Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 Phút
Số lượng câu hỏi: 30 Câu
Đối tượng thi: Sinh viên các ngành Kinh tế, Kỹ thuật, Công nghệ Thông tin và Sư phạm
Năm thi: 2024
Môn học: Tin học đại cương
Trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Người ra đề: ThS. Trần Thị Minh Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 Phút
Số lượng câu hỏi: 30 Câu
Đối tượng thi: Sinh viên các ngành Kinh tế, Kỹ thuật, Công nghệ Thông tin và Sư phạm
Làm bài thi

Trắc nghiệm Tin học đại cương Phần Excel là nội dung kiểm tra chuyên sâu thuộc học phần Tin học đại cương, được giảng dạy tại các trường đại học như Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE). Đề ôn tập đại học này được biên soạn bởi ThS. Trần Thị Minh Phương, giảng viên Khoa Công nghệ Thông tin – HCMUTE, vào năm 2023. Phần Excel trong môn học bao gồm các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao như thao tác với bảng tính, sử dụng hàm, định dạng ô, biểu đồ, xử lý dữ liệu, hàm logic (IF, AND, OR), và các công cụ như lọc dữ liệu, pivot table. Đây là phần trọng tâm trong học phần, giúp sinh viên ứng dụng tin học văn phòng vào công việc và học tập thực tế.

Trắc nghiệm Tin học đại cương trên dethitracnghiem.vn mang đến hệ thống câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, được cập nhật theo nội dung giảng dạy mới nhất của các trường đại học lớn. Mỗi câu hỏi kèm đáp án và giải thích rõ ràng, hỗ trợ sinh viên củng cố lý thuyết và kỹ năng thực hành Excel. Giao diện dễ sử dụng, chức năng theo dõi tiến độ và lưu lại đề yêu thích giúp việc ôn luyện trở nên khoa học và hiệu quả hơn. Đây là công cụ hữu ích cho sinh viên chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tin học đại cương Phần Excel

Câu 1: Trong Microsoft Excel, một tệp tin được gọi là gì?
A. Một tài liệu văn bản (Document).
B. Một sổ làm việc (Workbook).
C. Một bài trình chiếu (Presentation).
D. Một cơ sở dữ liệu (Database).

Câu 2: Giao điểm của một hàng (Row) và một cột (Column) trong Excel được gọi là gì?
A. Range (Vùng).
B. Cell (Ô).
C. Address (Địa chỉ).
D. Formula (Công thức).

Câu 3: Địa chỉ ô C5 trong Excel có nghĩa là:
A. Ô nằm tại cột 5, hàng C.
B. Ô thứ C trong hàng có số 5.
C. Ô thứ 5 trong cột có tên C.
D. Ô nằm tại cột C, hàng 5.

Câu 4: Để bắt đầu nhập một công thức vào ô trong Excel, ký tự đầu tiên phải là:
A. Dấu sao (*).
B. Dấu thăng (#).
C. Dấu bằng (=).
D. Dấu chấm hỏi (?).

Câu 5: Hàm nào sau đây dùng để tính tổng các giá trị trong một dãy ô?
A. SUM.
B. AVERAGE.
C. MAX.
D. COUNT.

Câu 6: Để tìm giá trị lớn nhất trong các ô từ A1 đến A10, bạn sử dụng công thức nào?
A. =MIN(A1:A10).
B. =AVERAGE(A1:A10).
C. =MAX(A1:A10).
D. =TOTAL(A1:A10).

Câu 7: Địa chỉ

B
4 trong một công thức Excel là một ví dụ về:
A. Một địa chỉ tương đối.
B. Một địa chỉ không hợp lệ.
C. Một địa chỉ hỗn hợp.
D. Một địa chỉ tuyệt đối.

Câu 8: Khi sao chép công thức =A1+B1 từ ô C1 sang ô C2, công thức tại ô C2 sẽ là:
A. =A2+B2.
B. =A1+B1.
C. =A1+B2.
D. =A2+B1.

Câu 9: Hàm AVERAGE(B2:B6) trong Excel thực hiện chức năng gì?
A. Tính giá trị trung bình cộng của vùng B2:B6.
B. Tính tổng các giá trị trong vùng từ B2 đến B6.
C. Đếm số lượng ô có dữ liệu trong vùng B2:B6.
D. Tìm ra giá trị nhỏ nhất trong vùng từ B2 đến B6.

Câu 10: Thanh công cụ nào hiển thị nội dung hoặc công thức của ô đang được chọn?
A. Thanh công cụ Ribbon.
B. Thanh trạng thái (Status Bar).
C. Thanh công thức (Formula Bar).
D. Hộp tên ô (Name Box).

Câu 11: Để sắp xếp dữ liệu trong một bảng tính, bạn thường sử dụng các lệnh trong tab nào?
A. Home.
B. Insert.
C. Data.
D. View.

Câu 12: Chức năng “Filter” (Lọc) trong Excel cho phép bạn làm gì?
A. Dùng để định dạng dữ liệu có trong bảng.
B. Hiển thị các hàng thỏa mãn điều kiện lọc.
C. Dùng để tạo biểu đồ từ các dữ liệu đã chọn.
D. Dùng để kiểm tra lỗi chính tả trong các ô.

Câu 13: Phần mở rộng tập tin mặc định của một Workbook Excel (phiên bản mới) là gì?
A. .doc.
B. .txt.
C. .pptx.
D. .xlsx.

Câu 14: Để chèn một biểu đồ (Chart) vào bảng tính, bạn chọn tab nào?
A. Home.
B. Insert.
C. Formulas.
D. Page Layout.

Câu 15: Hàm IF(logical_test, value_if_true, value_if_false) dùng để:
A. Dùng để tính tổng các giá trị có điều kiện.
B. Dùng để đếm số ô thỏa mãn một điều kiện.
C. Kiểm tra điều kiện và trả về một trong hai giá trị.
D. Dùng để tìm kiếm một giá trị trong bảng dữ liệu.

Câu 16: Để định dạng số trong ô (ví dụ: tiền tệ, phần trăm), bạn sử dụng nhóm công cụ “Number” của tab nào?
A. Home.
B. Insert.
C. Data.
D. Formulas.

Câu 17: Chức năng “Freeze Panes” (Cố định khung) trong tab View dùng để làm gì?
A. Giữ cố định hàng/cột khi cuộn trang tính.
B. Dùng để khóa toàn bộ trang tính đang mở.
C. Dùng để chia trang tính thành nhiều cửa sổ.
D. Dùng để ẩn các hàng và cột không cần thiết.

Câu 18: Hàm COUNT(D1:D10) sẽ trả về:
A. Tính tổng các giá trị số trong vùng D1:D10.
B. Đếm số lượng tất cả các ô không rỗng.
C. Đếm số lượng ô có chứa dữ liệu kiểu số.
D. Đếm số lượng các ô rỗng trong vùng D1:D10.

Câu 19: Để gộp nhiều ô thành một ô lớn hơn, bạn sử dụng lệnh nào trong nhóm “Alignment” của tab Home?
A. Merge & Center.
B. Wrap Text.
C. Format Painter.
D. Conditional Formatting.

Câu 20: Lỗi #NAME? trong Excel xuất hiện khi nào?
A. Khi tên hàm hoặc tên vùng trong công thức bị sai.
B. Khi công thức thực hiện một phép chia cho số 0.
C. Khi giá trị sử dụng trong công thức không hợp lệ.
D. Khi ô được tham chiếu trong công thức không tồn tại.

Câu 21: Muốn thay đổi hướng giấy (Orientation) từ dọc sang ngang khi in, bạn vào tab nào?
A. Home.
B. Insert.
C. Page Layout.
D. View.

Câu 22: Chức năng “Conditional Formatting” (Định dạng theo điều kiện) cho phép bạn:
A. Dùng để tạo ra các công thức tính toán phức tạp.
B. Dùng để lọc dữ liệu với các tiêu chí nâng cao.
C. Dùng để chèn các đối tượng đồ họa vào trang tính.
D. Tự động thay đổi định dạng của ô theo điều kiện.

Câu 23: Phím tắt để lưu Workbook hiện tại trong Excel là gì?
A. Ctrl + N.
B. Ctrl + S.
C. Ctrl + O.
D. Ctrl + P.

Câu 24: Nếu ô A1 chứa 5 và ô B1 chứa 10, công thức =SUM(A1,B12) sẽ cho kết quả là:
A. 25, vì 5 + (102).
B. 30, vì (5+10)*2.
C. 15, vì chỉ tính 5+10.
D. Lỗi, vì thiếu dấu ngoặc.

Câu 25: Để hiển thị các đường lưới (Gridlines) khi in bảng tính, bạn cần thiết lập trong:
A. Trong tab View, tại nhóm công cụ Show.
B. Trong tab Home, tại nhóm công cụ Cells.
C. Trong tab File, mục Print, rồi đến Page Setup.
D. Trong tab Page Layout, tại nhóm Sheet Options.

Câu 26: Hàm TODAY() trong Excel trả về giá trị gì?
A. Ngày và giờ hiện tại.
B. Chỉ ngày hiện tại.
C. Chỉ giờ hiện tại.
D. Một chuỗi văn bản “TODAY”.

Câu 27: Chức năng “Text to Columns” (Chuyển văn bản thành cột) trong tab Data dùng để:
A. Dùng để gộp nội dung từ nhiều cột lại.
B. Dùng để định dạng kiểu chữ cho cả cột.
C. Phân tách nội dung của một cột thành nhiều cột.
D. Dùng để xóa các cột không cần thiết đi.

Câu 28: Ký hiệu & trong công thức Excel được sử dụng để làm gì?
A. Dùng để thực hiện phép tính nhân.
B. Dùng để thực hiện phép tính chia.
C. Dùng để nối các chuỗi văn bản lại với nhau.
D. Dùng để so sánh sự bằng nhau.

Câu 29: Để chọn toàn bộ một cột trong Excel, bạn nhấp chuột vào đâu?
A. Vào tiêu đề của cột đó (A, B, C,…).
B. Vào ô đầu tiên của cột đó.
C. Vào ô cuối cùng của cột đó.
D. Vào số thứ tự của hàng đầu tiên.

Câu 30: Hàm ROUND(number, num_digits) trong Excel dùng để làm gì?
A. Dùng để tính căn bậc hai của một số.
B. Dùng để tìm phần dư của một phép chia.
C. Dùng để chuyển đổi một số thành dạng văn bản.
D. Dùng để làm tròn một số đến số thập phân xác định.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: