Trắc Nghiệm Toán Cao Cấp A1 Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TP.HCM là bộ đề ôn tập cơ bản được thiết kế cho sinh viên theo học các ngành Thông tin – Thư viện, Quản trị Văn phòng, Xã hội học và Quản lý thông tin tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM (USSH – VNUHCM). Đề ôn tập này được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Minh Trí – giảng viên Bộ môn Toán – Tin học, Khoa Khoa học Cơ bản, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM – vào năm 2024. Nội dung bài trắc nghiệm đại học bao gồm các chuyên đề nền tảng của Toán Cao Cấp A1 như giới hạn, đạo hàm, tích phân, cực trị hàm và ứng dụng vào bài toán kinh tế – xã hội. Hệ thống câu hỏi được trình bày dưới dạng trắc nghiệm khách quan, phù hợp với khối ngành xã hội cần vận dụng kiến thức định lượng cơ bản.
Trên nền tảng Dethitracnghiem.vn, sinh viên có thể luyện tập bộ Trắc Nghiệm Toán Cao Cấp A1 Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TP.HCM qua hệ thống câu hỏi rõ ràng, chia theo từng chuyên đề, có đáp án và lời giải chi tiết. Giao diện học tập thân thiện cho phép làm bài nhiều lần, lưu đề yêu thích và theo dõi tiến trình học tập thông qua biểu đồ cá nhân. Đây là công cụ học tập hữu ích giúp sinh viên USSH củng cố kiến thức đại cương và chuẩn bị tự tin cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ môn Toán Cao Cấp A1.
Trắc nghiệm Toán cao cấp A1 USSH
Câu 1: Tìm giới hạn L = lim (x→0) (e^x – 1) / sin(x).
A. 0
B. e
C. 1
D. Không tồn tại
Câu 2: Cho hàm số y = ln(x² + 1). Đạo hàm y’ của hàm số là:
A. 2x / (x² + 1)
B. 1 / (x² + 1)
C. 2 / (x² + 1)
D. 1 / x
Câu 3: Cho ma trận A = [[2, 1], [5, 3]]. Ma trận nghịch đảo A⁻¹ là:
A. [[3, 5], [1, 2]]
B. [[3, -1], [-5, 2]]
C. [[2, -1], [-5, 3]]
D. [[-3, 1], [5, -2]]
Câu 4: Tính định thức của ma trận A = [[1, 2, 3], [0, 4, 5], [0, 0, 6]].
A. 10
B. 12
C. 0
D. 24
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 / (2x + 5) là:
A. ln|2x + 5| + C
B. (1/2)ln|2x + 5| + C
C. -2 / (2x + 5)² + C
D. ln(2x + 5) + C
Câu 6: Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất AX = 0 có nghiệm không tầm thường khi nào?
A. det(A) > 0
B. det(A) ≠ 0
C. det(A) = 0
D. det(A) < 0
Câu 7: Tìm giới hạn L = lim (x→+∞) (3x² + 2x – 1) / (x² – 5).
A. +∞
B. 0
C. 3
D. -1/5
Câu 8: Hàm số y = x³ – 3x + 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-1, 1)
B. (-∞, -1) và (1, +∞)
C. (-∞, +∞)
D. (0, 2)
Câu 9: Tính tích phân xác định I = ∫[0 to 1] (2x + 1) dx.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 10: Cho hai ma trận A(2×3) và B(3×4). Ma trận tích C = AB có cấp là:
A. 3×3
B. 4×2
C. 3×2
D. 2×4
Câu 11: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin(2x) là:
A. 2cos(2x)
B. -2sin(2x)
C. -4sin(2x)
D. 4cos(2x)
Câu 12: Giá trị cực đại của hàm số y = -x² + 4x – 3 là:
A. -1
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 13: Tìm hạng của ma trận A = [[1, 2, 3], [2, 4, 6], [3, 6, 9]].
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 14: Sử dụng quy tắc L’Hôpital, tìm giới hạn L = lim (x→0) (1 – cosx) / x².
A. 1
B. 1/2
C. 0
D. 2
Câu 15: Tính tích phân I = ∫ x * e^x dx bằng phương pháp tích phân từng phần.
A. x * e^x – e^x + C
B. x * e^x + e^x + C
C. (x²/2) * e^x + C
D. e^x + C
Câu 16: Một hệ phương trình tuyến tính có số phương trình ít hơn số ẩn thì:
A. Luôn có nghiệm duy nhất
B. Luôn vô nghiệm
C. Không thể có nghiệm duy nhất
D. Luôn có vô số nghiệm
Câu 17: Tìm giới hạn L = lim (x→+∞) (1 + 2/x)^x.
A. e
B. 1
C. e²
D. e²
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x² tại điểm có hoành độ x₀ = 1 là:
A. y = 2x
B. y = 2x – 1
C. y = x + 1
D. y = -2x + 1
Câu 19: Tính định thức của ma trận A = [[1, 0, 2], [3, 4, 1], [-1, 2, 5]].
A. 18
B. 20
C. 28
D. 30
Câu 20: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = cos(x)
B. y = x² + 1
C. y = x³ – x
D. y = e^x
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = tan(x).
A. ln|cos(x)| + C
B. -ln|cos(x)| + C
C. cot(x) + C
D. sec²(x) + C
Câu 22: Cho ma trận A = [[m, 1], [4, 2]]. Tìm m để ma trận A khả nghịch.
A. m = 2
B. m = 1/2
C. m = 4
D. m ≠ 2
Câu 23: Điểm uốn của đồ thị hàm số y = x³ – 6x² + 9x – 1 là:
A. (1, 3)
B. (2, 1)
C. (3, -1)
D. (0, -1)
Câu 24: Tính tích phân xác định I = ∫[0 to π/2] sin(x) dx.
A. 0
B. -1
C. 1
D. 2
Câu 25: Tìm giới hạn L = lim (x→1) (x² – 1) / (x – 1).
A. 2
B. 1
C. 0
D. Không tồn tại
Câu 26: Cho hệ phương trình: {x + 2y = 3, 2x + 4y = k}. Hệ có vô số nghiệm khi:
A. k = 3
B. k ≠ 6
C. k = 6
D. Mọi giá trị k
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = a^x (a > 0, a ≠ 1) là:
A. x * a^(x-1)
B. a^x
C. a^x * ln(a)
D. a^x / ln(a)
Câu 28: Tính tích phân I = ∫ dx / (x² + 1).
A. ln(x² + 1) + C
B. -1/(x³+x) + C
C. arctan(x) + C
D. arcsin(x) + C
Câu 29: Cho ma trận A = [[1, 2], [3, 4]]. Ma trận chuyển vị A^T là:
A. [[-1, -2], [-3, -4]]
B. [[4, 2], [3, 1]]
C. [[1, 3], [2, 4]]
D. [[1, 3], [2, 4]]
Câu 30: Hàm số y = (x – 1) / (x + 2) có tiệm cận đứng là đường thẳng:
A. x = 1
B. y = 1
C. y = -2
D. x = -2