Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Y Sinh Học Di Truyền
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Lê Quang Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Y Sinh Học Di Truyền
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Lê Quang Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Sinh Học Di Truyền  là một bộ đề thi quan trọng trong môn Sinh học Di truyền, được thiết kế dành cho sinh viên ngành Y học tại Trường Đại học Y Hà Nội. Đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào những nguyên lý cơ bản của di truyền học, từ di truyền phân tử, di truyền quần thể, đến các ứng dụng lâm sàng trong y học. Được biên soạn bởi PGS.TS Lê Quang Hòa, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực sinh học di truyền, đề thi này giúp sinh viên củng cố kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi học phần quan trọng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 6

Câu 1: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này không thể phát hiện ở tế bào:
A. tảo lục
B. vi khuẩn
C. ruồi giấm
D. sinh vật nhân thực

Câu 2: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền:
A. tương tác gen
B. phân li độc lập
C. liên kết hoàn toàn
D. hoán vị gen

Câu 3: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là:
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn

Câu 4: Với hai cặp gen không alen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì quần thể sẽ có số kiểu gen tối đa là:
A. 3
B. 4
C. 9
D. 10

Câu 5: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số:
A. tính trạng của loài
B. nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài
C. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài
D. giao tử của loài

Câu 6: Bằng chứng của sự liên kết gen là:
A. hai gen không alen cùng tồn tại trong một giao tử
B. hai gen trong đó mỗi gen liên quan đến một kiểu hình đặc trưng
C. hai gen không alen trên một NST phân ly cùng nhau trong giảm phân
D. hai cặp gen không alen cùng ảnh hưởng đến một tính trạng

Câu 7: Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là:
A. nuclêôxôm
B. sợi nhiễm sắc
C. sợi siêu xoắn
D. sợi cơ bản

Câu 8: Hoán vị gen thường có tần số nhỏ hơn 50% vì:
A. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn
B. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết
C. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen
D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trường sống

Câu 9: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F tự thụ phân, nếu đời lai thu được tỉ lệ 3: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền:
A. phân li độc lập
B. liên kết hoàn toàn
C. liên kết không hoàn toàn
D. tương tác gen

Câu 10: Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có trình tự sắp xếp các gen như sau ABCDEFG HI và abcdefg hi. Do rối loạn trong quá trình giảm phân đã tạo ra một giao tử có nhiễm sắc thể trên với trình tự sắp xếp các gen là ABCdefFG HI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra hiện tượng:
A. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST tương đồng
B. nối đoạn NST bị đứt vào NST tương đồng
C. nối đoạn NST bị đứt vào NST không tương đồng
D. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST không tương đồng

Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen?
A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen
B. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân
C. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng
D. Hoán vị gen còn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động

Câu 12: Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn nhiễm sắc thể là:
A. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I
B. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II
C. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I
D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân

Câu 13: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 100% tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, được F2 tỉ lệ 1: 2: 1. Hai tính trạng đó đã di truyền:
A. phân li độc lập
B. liên kết hoàn toàn
C. tương tác gen
D. hoán vị gen

Câu 14: Trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST không tương đồng:
A. tâm động
B. hai đầu mút NST
C. eo thứ cấp
D. điểm khởi sự nhân đôi

Câu 15: Ở cà chua, gen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục. Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa 2 giống cà chua thuần chủng: thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục được F. Khi cho F tự thụ phấn thì F sẽ phân tính theo tỉ lệ:
A. 3 cao tròn: 1 thấp bầu dục
B. 1 cao bầu dục: 2 cao tròn: 1 thấp tròn
C. 3 cao tròn: 3 cao bầu dục: 1 thấp tròn: 1 thấp bầu dục
D. 9 cao tròn: 3 cao bầu dục: 3 thấp tròn: 1 thấp bầu dục

Câu 16: Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng:
A. chuyển đoạn
B. lặp đoạn
C. đảo đoạn
D. hoán vị gen

Câu 17: Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể đơn co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào:
A. kì trung gian
B. kì giữa
C. kì sau
D. kì cuối

Câu 18: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là:
A. nuclêôxôm
B. polixôm
C. nuclêôtit
D. sợi cơ bản

Câu 19: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A. đảo đoạn
B. chuyển đoạn
C. mất đoạn
D. lặp đoạn

Câu 20: Điều không đúng khi cho rằng: Ở các loài đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể giới tính:
A. chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể
B. chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia
C. không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường
D. của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX

Câu 21: Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn hoàn toàn tự thụ phấn. Nếu có một kiểu hình nào đó ở con lai chiếm tỉ lệ 21% thì hai tính trạng đó di truyền:
A. tương tác gen
B. hoán vị gen
C. phân li độc lập
D. liên kết hoàn toàn

Câu 22: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là:
A. đột biến
B. đột biến gen
C. thể đột biến
D. đột biến điểm

Câu 23: Nếu gen ban đầu có cặp nu. chứa A hiếm (A* ) là A* -T, thì sau đột biến -sẽ biến đổi thành cặp:
A. T-A
B. G-X
C. A-T
D. X-G

Câu 24: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì:
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin

Câu 25: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú
D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính

Câu 26: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú
D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính

Câu 27: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào:
A. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
B. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
C. sức đề kháng của từng cơ thể
D. điều kiện sống của sinh vật

Câu 28: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng:
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80
B. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81
D. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80

Câu 29: Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 298 axit amin, vùng chứa thông tin mã hóa chuỗi polipeptit này có số liên kết hidrô giữa A với T bằng số liên kết hidrô giữa G với X (tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong một lần nhân đôi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết với A và qua 2 lần nhân đôi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của gen đột biến được tạo ra là:
A. 179
B. 359
C. 718
D. 539

Câu 30: Trên vùng mã hóa của một gen không phân mảnh, giả sử có sự thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 134 tính từ triplet mở đầu, thì prôtêin do gen này điều khiển tổng hợp bị thay đổi như thế nào so với prôtêin bình thường?
A. Prôtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 45
B. Prôtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 44
C. Prôtêin đột biến bị mất axít amin thứ 44
D. Prôtêin đột biến bị mất axít amin thứ 45

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)