Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN

Năm thi: 2024
Môn học: Nguyên lý kế toán
Trường: Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN
Người ra đề: ThS. Trần Thị Ngọc Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên các ngành
Năm thi: 2024
Môn học: Nguyên lý kế toán
Trường: Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN
Người ra đề: ThS. Trần Thị Ngọc Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên các ngành
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (UEB – VNU) là một phần kiểm tra kiến thức quan trọng trong chương trình học phần Nguyên lý kế toán tại UEB. Đây là môn học nền tảng dành cho sinh viên khối ngành kinh tế, tài chính, kế toán và quản trị kinh doanh, giúp trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về bản chất kế toán, phương pháp hạch toán, cách xử lý và ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế trong doanh nghiệp.

Nội dung đề đại học thường được thiết kế dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan, bao phủ toàn diện các chủ đề như: nguyên tắc kế toán, hệ thống tài khoản, định khoản kế toán, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, phương pháp ghi sổ kép, và các tình huống thực tế phát sinh trong kế toán doanh nghiệp. Hình thức thi này yêu cầu sinh viên không chỉ ghi nhớ lý thuyết mà còn biết vận dụng nhanh, chính xác trong bối cảnh thực tiễn.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN

Câu 1: Nguyên tắc kế toán nào quy định rằng chi phí phải được ghi nhận trong cùng kỳ kế toán với doanh thu mà chi phí đó góp phần tạo ra?
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc hoạt động liên tục

Câu 2: Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể?
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Thuyết minh báo cáo tài chính
D. Bảng cân đối kế toán

Câu 3: Hệ thống ghi sổ kép (double-entry system) có nghĩa là:
A. Mọi nghiệp vụ kinh tế đều được ghi hai lần.
B. Doanh nghiệp sử dụng hai hệ thống sổ sách khác nhau.
C. Mọi nghiệp vụ kinh tế đều ảnh hưởng đến ít nhất hai tài khoản, và tổng số tiền ghi Nợ phải bằng tổng số tiền ghi Có.
D. Phải có ít nhất hai kế toán viên để kiểm tra công việc của nhau.

Câu 4: Khi doanh nghiệp mua một thiết bị văn phòng và trả bằng tiền gửi ngân hàng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến phương trình kế toán như thế nào?
A. Tổng tài sản tăng, tổng nguồn vốn tăng.
B. Tổng tài sản giảm, tổng nguồn vốn giảm.
C. Tổng tài sản không đổi, nhưng cơ cấu tài sản thay đổi.
D. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng.

Câu 5: Số dư thông thường của tài khoản “Chi phí trả trước” là:
A. Số dư Nợ
B. Số dư Có
C. Không có số dư
D. Có thể là Nợ hoặc Có tùy thuộc vào giao dịch

Câu 6: Theo Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam hiện hành, tài khoản “Hàng hóa” có số hiệu là:
A. TK 152
B. TK 153
C. TK 156
D. TK 155

Câu 7: Doanh nghiệp trả tiền thuê văn phòng cho tháng hiện tại bằng tiền mặt. Bút toán đúng là:
A. Nợ TK Thuê văn phòng trả trước / Có TK Tiền mặt
B. Nợ TK Chi phí thuê văn phòng / Có TK Tiền mặt
C. Nợ TK Tiền mặt / Có TK Chi phí thuê văn phòng
D. Nợ TK Phải trả người bán / Có TK Tiền mặt

Câu 8: Tài khoản “Doanh thu chưa thực hiện” (Unearned Revenue) được phân loại là:
A. Tài sản
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Doanh thu

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Giá vốn hàng bán
C. Tiền gửi ngân hàng
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 10: Lợi nhuận giữ lại (Retained Earnings) cuối kỳ được tính bằng công thức:
A. Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ – Lợi nhuận thuần + Cổ tức đã trả
B. Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ + Lợi nhuận thuần – Cổ tức đã trả
C. Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ + Doanh thu – Chi phí
D. Lợi nhuận thuần – Cổ tức đã trả

Câu 11: Bút toán điều chỉnh cuối kỳ cho chi phí khấu hao tài sản cố định là:
A. Nợ TK Chi phí khấu hao / Có TK Tài sản cố định
B. Nợ TK Hao mòn lũy kế / Có TK Chi phí khấu hao
C. Nợ TK Tài sản cố định / Có TK Chi phí khấu hao
D. Nợ TK Chi phí khấu hao / Có TK Hao mòn lũy kế

Câu 12: Vào ngày 1/12, công ty trả trước 12 triệu đồng tiền bảo hiểm cho cả năm sau. Bút toán điều chỉnh vào ngày 31/12 để ghi nhận chi phí bảo hiểm tháng 12 là:
A. Nợ TK Chi phí bảo hiểm 12 triệu / Có TK Bảo hiểm trả trước 12 triệu
B. Nợ TK Bảo hiểm trả trước 1 triệu / Có TK Chi phí bảo hiểm 1 triệu
C. Nợ TK Chi phí bảo hiểm 1 triệu / Có TK Bảo hiểm trả trước 1 triệu
D. Không cần bút toán điều chỉnh cho đến cuối năm sau.

Câu 13: Doanh nghiệp đã hoàn thành dịch vụ tư vấn cho khách hàng trong tháng nhưng chưa gửi hóa đơn và chưa thu tiền. Bút toán điều chỉnh cuối tháng là:
A. Nợ TK Doanh thu dịch vụ / Có TK Phải thu khách hàng
B. Nợ TK Phải thu khách hàng / Có TK Doanh thu dịch vụ
C. Nợ TK Tiền / Có TK Doanh thu dịch vụ
D. Không ghi nhận vì chưa thu được tiền.

Câu 14: Mục đích chính của các bút toán khóa sổ (closing entries) là:
A. Sửa chữa các sai sót đã ghi nhận trong kỳ.
B. Ghi nhận các nghiệp vụ chưa được ghi nhận.
C. Đưa số dư của các tài khoản tạm thời (doanh thu, chi phí, cổ tức) về 0 và chuyển lợi nhuận thuần vào Vốn chủ sở hữu.
D. Chuẩn bị Bảng cân đối kế toán.

Câu 15: Sau khi thực hiện các bút toán khóa sổ, tài khoản nào sau đây sẽ có số dư bằng 0?
A. Phải trả người bán
B. Hàng tồn kho
C. Chi phí lương
D. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Câu 16: Một công ty sử dụng phương pháp FIFO. Trong điều kiện giá cả hàng hóa có xu hướng tăng, phương pháp này sẽ dẫn đến:
A. Giá vốn hàng bán cao nhất và lợi nhuận thấp nhất.
B. Giá vốn hàng bán thấp nhất và lợi nhuận cao nhất.
C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất.
D. Lợi nhuận không bị ảnh hưởng bởi phương pháp tính giá.

Câu 17: Khoản “Vay và nợ thuê tài chính dài hạn” được trình bày ở phần nào trên Bảng cân đối kế toán?
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả ngắn hạn
D. Nợ phải trả dài hạn

Câu 18: Lợi nhuận gộp (Gross Profit) được tính bằng:
A. Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
B. Doanh thu thuần – Chi phí bán hàng
C. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh – Chi phí tài chính
D. Doanh thu thuần – Tổng chi phí

Câu 19: Hoạt động chi tiền mua lại cổ phiếu của chính công ty (cổ phiếu quỹ) được phân loại là hoạt động gì trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Hoạt động phi tiền tệ

Câu 20: Nguyên tắc thận trọng (Conservatism) trong kế toán có nghĩa là:
A. Luôn ghi nhận doanh thu ở mức cao nhất có thể.
B. Ghi nhận tài sản theo giá thị trường nếu nó cao hơn giá gốc.
C. Khi có sự không chắc chắn, kế toán viên sẽ có xu hướng ghi nhận các khoản lỗ tiềm tàng nhưng không ghi nhận các khoản lãi tiềm tàng.
D. Trì hoãn việc ghi nhận chi phí cho đến khi chắc chắn.

Câu 21: Khi một khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK Phải thu khách hàng / Có TK Tiền gửi ngân hàng
B. Nợ TK Tiền mặt / Có TK Phải thu khách hàng
C. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng / Có TK Phải thu khách hàng
D. Nợ TK Doanh thu / Có TK Phải thu khách hàng

Câu 22: Việc chủ sở hữu rút vốn khỏi công ty bằng tiền mặt để tiêu dùng cá nhân sẽ được ghi nhận:
A. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp / Có TK Tiền mặt
B. Nợ TK Rút vốn hoặc Cổ tức / Có TK Tiền mặt
C. Nợ TK Phải trả chủ sở hữu / Có TK Tiền mặt
D. Nợ TK Vốn góp của chủ sở hữu / Có TK Tiền mặt

Câu 23: Tài khoản “Hao mòn lũy kế” (Accumulated Depreciation) là một:
A. Tài khoản tài sản
B. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản (contra-asset account)
C. Tài khoản chi phí
D. Tài khoản nợ phải trả

Câu 24: Sổ Cái (Ledger) là sổ:
A. Ghi chép các nghiệp vụ theo trình tự thời gian.
B. Tập hợp tất cả các tài khoản mà công ty sử dụng, phản ánh tình hình và sự biến động của từng đối tượng kế toán.
C. Dùng để lập Bảng cân đối kế toán.
D. Dùng để kiểm tra các bút toán điều chỉnh.

Câu 25: Số dư Có của tài khoản “Phải trả người bán” (TK 331) thể hiện:
A. Số tiền doanh nghiệp còn nợ người bán.
B. Số tiền doanh nghiệp đã ứng trước cho người bán.
C. Doanh nghiệp đã trả hết nợ cho người bán.
D. Không có ý nghĩa.

Câu 26: Một giao dịch làm tăng một tài sản và tăng một khoản nợ phải trả là:
A. Mua hàng hóa trả bằng tiền mặt.
B. Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt.
C. Mua xe ô tô và ký nhận một khoản vay ngân hàng.
D. Trả nợ cho nhà cung cấp bằng tiền mặt.

Câu 27: Giá trị còn lại (carrying value or book value) của một tài sản cố định được tính bằng:
A. Giá gốc – Chi phí sửa chữa
B. Giá thị trường – Hao mòn lũy kế
C. Nguyên giá – Hao mòn lũy kế
D. Nguyên giá – Chi phí khấu hao trong kỳ

Câu 28: Kế toán trên cơ sở tiền mặt (Cash basis) ghi nhận doanh thu khi nào?
A. Khi giao hàng cho khách.
B. Khi hoàn thành dịch vụ.
C. Khi nhận được tiền từ khách hàng.
D. Khi khách hàng chấp nhận thanh toán.

Câu 29: Doanh thu tài chính phát sinh từ hoạt động nào sau đây?
A. Bán sản phẩm, hàng hóa.
B. Nhận lãi tiền gửi ngân hàng.
C. Nhận bồi thường từ bên thứ ba.
D. Thanh lý, nhượng bán tài sản cố định.

Câu 30: Bảng cân đối thử sau khóa sổ (Post-closing trial balance) sẽ chỉ bao gồm:
A. Các tài khoản doanh thu và chi phí.
B. Các tài khoản tài sản và vốn chủ sở hữu.
C. Các tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán (Tài sản, Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu).
D. Tất cả các tài khoản.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: