Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán Trường Đại học Cần Thơ

Năm thi: 2024
Môn học: Nguyên lý kế toán
Trường: Trường Đại học Cần Thơ
Người ra đề: ThS. Trần Thị Ngọc Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 20
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên các ngành
Năm thi: 2024
Môn học: Nguyên lý kế toán
Trường: Trường Đại học Cần Thơ
Người ra đề: ThS. Trần Thị Ngọc Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề ôn tập
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 20
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên các ngành
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán Trường Đại học Cần Thơ là một phần đánh giá kiến thức quan trọng trong chương trình học phần Nguyên lý kế toán tại Trường Đại học Cần Thơ. Đây là môn học cơ sở bắt buộc đối với sinh viên các ngành kế toán, kiểm toán, tài chính và kinh doanh, giúp hình thành nền tảng tư duy kế toán và khả năng xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong thực tiễn doanh nghiệp.

Nội dung đề đại học thường được xây dựng dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan, xoay quanh các nội dung như: đối tượng và phương pháp kế toán, tài khoản kế toán, nguyên tắc ghi sổ kép, định khoản nghiệp vụ, lập bảng cân đối kế toán và báo cáo tài chính. Hình thức thi này đòi hỏi sinh viên không chỉ ghi nhớ công thức, nguyên lý mà còn có kỹ năng phân tích và vận dụng linh hoạt vào tình huống thực tế.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán Trường Đại học Cần Thơ

Câu 1: Phương trình kế toán mở rộng nào sau đây là đúng?
A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu + Doanh thu + Chi phí
B. Tài sản + Chi phí = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu + Doanh thu
C. Tài sản – Chi phí = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu + Doanh thu
D. Tài sản = Nợ phải trả – Vốn chủ sở hữu + Doanh thu – Chi phí

Câu 2: Cơ sở của hạch toán kế toán là:
A. Các sự kiện chính trị – xã hội.
B. Các nghiệp vụ kinh tế – tài chính đã phát sinh và hoàn thành.
C. Các kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Các dự định, ý muốn của nhà quản lý.

Câu 3: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu phải ghi nhận tài sản theo giá thực tế đã chi ra để có được tài sản đó?
A. Nguyên tắc hoạt động liên tục
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc thận trọng
D. Nguyên tắc giá gốc

Câu 4: Nghiệp vụ “Mua công cụ dụng cụ nhập kho, trả bằng tiền gửi ngân hàng” sẽ làm cho:
A. Tổng tài sản của doanh nghiệp tăng lên.
B. Tổng tài sản của doanh nghiệp giảm đi.
C. Tổng tài sản của doanh nghiệp không đổi, chỉ thay đổi cơ cấu.
D. Tài sản tăng, Nguồn vốn tăng.

Câu 5: Số dư thông thường của tài khoản “Phải trả người lao động” (TK 334) là:
A. Số dư Nợ
B. Số dư Có
C. Không có số dư
D. Có thể là Nợ hoặc Có

Câu 6: Theo hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam, tài khoản “Tiền gửi ngân hàng” có số hiệu là:
A. TK 111
B. TK 112
C. TK 131
D. TK 331

Câu 7: Khi doanh nghiệp chi tiền mặt trả nợ cho người bán, kế toán sẽ ghi định khoản:
A. Nợ TK 111 / Có TK 331
B. Nợ TK 156 / Có TK 111
C. Nợ TK 642 / Có TK 111
D. Nợ TK 331 / Có TK 111

Câu 8: Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” (TK 214) là:
A. Tài khoản thuộc nguồn vốn.
B. Tài khoản tài sản có số dư bên Nợ.
C. Tài khoản điều chỉnh giảm cho tài khoản Tài sản cố định.
D. Tài khoản thuộc bảng báo cáo kết quả kinh doanh.

Câu 9: Báo cáo tài chính nào phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán?
A. Tiền mặt
B. Vay ngắn hạn
C. Chi phí bán hàng
D. Vốn góp của chủ sở hữu

Câu 11: Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho khách hàng và đã thu tiền mặt. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 111 / Có TK 511
B. Nợ TK 131 / Có TK 511
C. Nợ TK 111 / Có TK 131
D. Nợ TK 511 / Có TK 111

Câu 12: Cuối kỳ, kế toán phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng cho bộ phận bán hàng. Bút toán điều chỉnh là:
A. Nợ TK 153 / Có TK 641
B. Nợ TK 641 / Có TK 153 hoặc 242
C. Nợ TK 642 / Có TK 153
D. Nợ TK 153 / Có TK 642

Câu 13: Trích khấu hao tài sản cố định dùng ở văn phòng công ty sẽ ảnh hưởng đến:
A. Nợ TK 641 / Có TK 214
B. Nợ TK 627 / Có TK 214
C. Nợ TK 214 / Có TK 642
D. Nợ TK 642 / Có TK 214

Câu 14: Kế toán dồn tích (accrual basis) có nghĩa là:
A. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi có sự chu chuyển tiền tệ.
B. Doanh thu được ghi nhận khi nhận tiền, chi phí được ghi nhận khi chi tiền.
C. Doanh thu và chi phí được ghi nhận tại thời điểm phát sinh, không phụ thuộc vào việc đã thu hay chi tiền.
D. Chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.

Câu 15: Bảng cân đối thử (trial balance) được lập ra để:
A. Xác định lợi nhuận hay thua lỗ của doanh nghiệp.
B. Kiểm tra sự cân bằng tổng phát sinh Nợ và tổng phát sinh Có của các tài khoản trên sổ Cái.
C. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn.
D. Liệt kê các dòng tiền ra vào.

Câu 16: Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua vào sau cùng sẽ được bán ra trước tiên (không được áp dụng tại Việt Nam)?
A. FIFO
B. LIFO
C. Bình quân gia quyền
D. Thực tế đích danh

Câu 17: Khoản “Ứng trước tiền cho người bán” được phân loại là:
A. Tài sản
B. Nợ phải trả
C. Vốn chủ sở hữu
D. Chi phí

Câu 18: Lợi nhuận gộp được tính bằng công thức:
A. Doanh thu thuần – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
C. Lợi nhuận trước thuế – Thuế TNDN
D. Doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu

Câu 19: Mục đích của các bút toán khóa sổ là:
A. Ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh trong ngày cuối cùng của kỳ.
B. Kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh và làm cho các tài khoản này không có số dư.
C. Điều chỉnh các sai sót trong kỳ.
D. Lập Bảng cân đối thử.

Câu 20: Khoản tiền khách hàng trả trước cho một dịch vụ sẽ được cung cấp trong tương lai được ghi nhận là:
A. Doanh thu
B. Phải thu khách hàng
C. Doanh thu chưa thực hiện
D. Vốn chủ sở hữu

Câu 21: Khi chủ sở hữu góp vốn vào công ty bằng tiền mặt, nghiệp vụ này làm cho:
A. Tiền mặt tăng, Nợ phải trả tăng.
B. Tiền mặt tăng, Doanh thu tăng.
C. Tiền mặt tăng, Vốn chủ sở hữu tăng.
D. Tiền mặt tăng, Phải trả người bán tăng.

Câu 22: Doanh nghiệp mua hàng hóa nhập kho, 50% trả bằng tiền mặt, 50% còn nợ. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 156 / Có TK 111
B. Nợ TK 156 / Có TK 331
C. Nợ TK 156 / Có TK 111 và Có TK 331
D. Nợ TK 111, Nợ TK 331 / Có TK 156

Câu 23: Giá trị còn lại của một tài sản cố định được tính bằng:
A. Nguyên giá – Chi phí sửa chữa
B. Giá thị trường tại thời điểm báo cáo
C. Nguyên giá – Giá trị hao mòn lũy kế
D. Giá thanh lý ước tính

Câu 24: Sổ kế toán nào dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh theo trình tự thời gian?
A. Sổ Nhật ký chung
B. Sổ Cái
C. Sổ chi tiết công nợ
D. Sổ quỹ tiền mặt

Câu 25: Số dư Nợ của tài khoản “Phải trả người bán” (TK 331) phản ánh:
A. Số tiền doanh nghiệp còn nợ người bán.
B. Số tiền doanh nghiệp đã ứng trước cho người bán.
C. Khoản giảm giá hàng mua được hưởng.
D. Không thể có số dư Nợ.

Câu 26: Hoạt động “Vay ngân hàng để phục vụ hoạt động kinh doanh” thuộc luồng tiền từ:
A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Không phải là hoạt động tạo ra dòng tiền

Câu 27: Nguyên tắc “Khi lập báo cáo tài chính, các khoản mục tài sản không được ghi nhận cao hơn giá trị có thể thu hồi” thể hiện nội dung của:
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc thận trọng
D. Nguyên tắc trọng yếu

Câu 28: Ghi Nợ một tài khoản Tài sản có nghĩa là:
A. Làm giảm giá trị của tài sản đó.
B. Làm tăng giá trị của tài sản đó.
C. Không làm thay đổi giá trị của tài sản.
D. Ghi vào bên phải của tài khoản đó.

Câu 29: Tài khoản nào sau đây là tài khoản tạm thời (tài khoản không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ)?
A. Tiền mặt
B. Phải thu khách hàng
C. Doanh thu bán hàng
D. Lợi nhuận chưa phân phối

Câu 30: Mối quan hệ cân đối tổng quát nhất trên Bảng cân đối kế toán là:
A. Tài sản ngắn hạn = Nợ ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu
C. Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
D. Tài sản = Nợ phải trả

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: